summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/l10n-vi/mail/messenger/openpgp
diff options
context:
space:
mode:
authorDaniel Baumann <daniel.baumann@progress-linux.org>2024-04-28 14:29:10 +0000
committerDaniel Baumann <daniel.baumann@progress-linux.org>2024-04-28 14:29:10 +0000
commit2aa4a82499d4becd2284cdb482213d541b8804dd (patch)
treeb80bf8bf13c3766139fbacc530efd0dd9d54394c /l10n-vi/mail/messenger/openpgp
parentInitial commit. (diff)
downloadfirefox-2aa4a82499d4becd2284cdb482213d541b8804dd.tar.xz
firefox-2aa4a82499d4becd2284cdb482213d541b8804dd.zip
Adding upstream version 86.0.1.upstream/86.0.1upstream
Signed-off-by: Daniel Baumann <daniel.baumann@progress-linux.org>
Diffstat (limited to '')
-rw-r--r--l10n-vi/mail/messenger/openpgp/backupKeyPassword.ftl20
-rw-r--r--l10n-vi/mail/messenger/openpgp/changeExpiryDlg.ftl22
-rw-r--r--l10n-vi/mail/messenger/openpgp/composeKeyStatus.ftl16
-rw-r--r--l10n-vi/mail/messenger/openpgp/keyWizard.ftl125
-rw-r--r--l10n-vi/mail/messenger/openpgp/msgReadStatus.ftl39
-rw-r--r--l10n-vi/mail/messenger/openpgp/oneRecipientStatus.ftl27
-rw-r--r--l10n-vi/mail/messenger/openpgp/openpgp-frontend.ftl47
-rw-r--r--l10n-vi/mail/messenger/openpgp/openpgp.ftl209
8 files changed, 505 insertions, 0 deletions
diff --git a/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/backupKeyPassword.ftl b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/backupKeyPassword.ftl
new file mode 100644
index 0000000000..9fcc0a4f26
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/backupKeyPassword.ftl
@@ -0,0 +1,20 @@
+# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
+
+set-password-window =
+ .title = Chọn mật khẩu để sao lưu khóa OpenPGP của bạn
+
+set-password-legend = Chọn mật khẩu
+
+set-password-message = Mật khẩu sao lưu chứng chỉ mà bạn đặt ở đây bảo vệ tập tin sao lưu mà bạn sẽ tạo. Bạn phải đặt mật khẩu để tiến hành sao lưu.
+
+set-password-backup-pw =
+ .value = Mật khẩu sao lưu khóa bí mật:
+
+set-password-repeat-backup-pw =
+ .value = Mật khẩu sao lưu khóa bí mật (một lần nữa):
+
+set-password-reminder = <b>Quan trọng!</b> Nếu bạn quên mật khẩu sao lưu khóa bí mật của mình, bạn sẽ không thể khôi phục bản sao lưu này sau này. Hãy ghi lại nó ở một vị trí an toàn.
+
+password-quality-meter = Độ an toàn mật khẩu
diff --git a/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/changeExpiryDlg.ftl b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/changeExpiryDlg.ftl
new file mode 100644
index 0000000000..8d9647f5d0
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/changeExpiryDlg.ftl
@@ -0,0 +1,22 @@
+# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
+
+openpgp-change-key-expiry-title =
+ .title = Thay đổi thời hạn sử dụng khóa
+
+info-will-expire = Khóa này hiện được định cấu hình để hết hạn vào { $date }.
+info-already-expired = Khóa này đã hết hạn.
+info-does-not-expire = Khóa này hiện được định cấu hình để không bao giờ hết hạn.
+
+info-explanation-1 = <b>Sau khi khóa hết hạn</b>, bạn không thể sử dụng khóa đó để mã hóa hoặc ký kỹ thuật số nữa.
+
+info-explanation-2 = Để sử dụng khóa này trong thời gian dài hơn, hãy thay đổi ngày hết hạn của nó, sau đó chia sẻ lại khóa công khai với các đối tác trò chuyện của bạn.
+
+expire-dont-change =
+ .label = Không thay đổi hạn sử dụng
+expire-never-label =
+ .label = Khóa sẽ không bao giờ hết hạn
+expire-in-label =
+ .label = Khóa sẽ hết hạn sau:
+expire-in-months = Tháng
diff --git a/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/composeKeyStatus.ftl b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/composeKeyStatus.ftl
new file mode 100644
index 0000000000..007c022784
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/composeKeyStatus.ftl
@@ -0,0 +1,16 @@
+# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
+
+openpgp-compose-key-status-intro-need-keys = Để gửi một tin nhắn được mã hóa đầu cuối, bạn phải lấy và chấp nhận một khóa công khai cho mỗi người nhận.
+openpgp-compose-key-status-keys-heading = Tính khả dụng của các khóa OpenPGP:
+openpgp-compose-key-status-title =
+ .title = Thư bảo mật OpenPGP
+openpgp-compose-key-status-recipient =
+ .label = Người nhận
+openpgp-compose-key-status-status =
+ .label = Trạng thái
+openpgp-compose-key-status-open-details = Quản lý khóa cho người nhận đã chọn…
+openpgp-recip-good = ok
+openpgp-recip-missing = không có sẵn khóa
+openpgp-recip-none-accepted = không có khóa được chấp nhận
diff --git a/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/keyWizard.ftl b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/keyWizard.ftl
new file mode 100644
index 0000000000..4ed3885273
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/keyWizard.ftl
@@ -0,0 +1,125 @@
+# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
+
+# $identity (String) - the email address of the currently selected identity
+key-wizard-dialog-window =
+ .title = Thêm Khóa OpenPGP Cá nhân cho { $identity }
+key-wizard-button =
+ .buttonlabelaccept = Tiếp tục
+ .buttonlabelhelp = Quay lại
+key-wizard-warning = <b>Nếu bạn có khóa cá nhân hiện tại</b> cho địa chỉ email này, bạn nên nhập khóa đó. Nếu không, bạn sẽ không có quyền truy cập vào kho lưu trữ email được mã hóa của mình, cũng như không thể đọc các email được mã hóa đến từ những người vẫn đang sử dụng khóa hiện có của bạn.
+key-wizard-learn-more = Tìm hiểu thêm
+radio-create-key =
+ .label = Tạo khóa OpenPGP mới
+ .accesskey = C
+radio-import-key =
+ .label = Nhập khóa OpenPGP hiện có
+ .accesskey = I
+radio-gnupg-key =
+ .label = Sử dụng khóa ngoài của bạn thông qua GnuPG (ví dụ: từ thẻ thông minh)
+ .accesskey = U
+
+## Generate key section
+
+openpgp-generate-key-title = Tạo khóa OpenPGP
+openpgp-generate-key-info = <b>Quá trình tạo khóa có thể mất đến vài phút để hoàn tất.</b> Không thoát ứng dụng khi đang tiến hành tạo khóa. Tích cực duyệt hoặc thực hiện các thao tác sử dụng nhiều đĩa trong quá trình tạo khóa sẽ bổ sung 'nhóm ngẫu nhiên' và tăng tốc quá trình. Bạn sẽ được thông báo khi quá trình tạo khóa hoàn tất.
+openpgp-keygen-expiry-title = Khóa hết hạn
+openpgp-keygen-expiry-description = Xác định thời gian hết hạn của khóa mới tạo của bạn. Sau đó, bạn có thể kiểm soát ngày để gia hạn nếu cần.
+radio-keygen-expiry =
+ .label = Khóa hết hạn sau
+ .accesskey = e
+radio-keygen-no-expiry =
+ .label = Khóa không hết hạn
+ .accesskey = d
+openpgp-keygen-days-label =
+ .label = ngày
+openpgp-keygen-months-label =
+ .label = tháng
+openpgp-keygen-years-label =
+ .label = năm
+openpgp-keygen-advanced-title = Cài đặt nâng cao
+openpgp-keygen-advanced-description = Kiểm soát cài đặt nâng cao của khóa OpenPGP của bạn.
+openpgp-keygen-keytype =
+ .value = Loại khóa:
+ .accesskey = t
+openpgp-keygen-keysize =
+ .value = Kích thước khóa:
+ .accesskey = s
+openpgp-keygen-type-rsa =
+ .label = RSA
+openpgp-keygen-type-ecc =
+ .label = ECC (Elliptic Curve)
+openpgp-keygen-button = Tạo khóa
+openpgp-keygen-progress-title = Đang tạo khóa OpenPGP mới của bạn…
+openpgp-keygen-import-progress-title = Nhập khóa OpenPGP của bạn…
+openpgp-import-success = Đã nhập thành công khóa OpenPGP!
+openpgp-import-success-title = Hoàn tất quá trình nhập
+openpgp-import-success-description = Để bắt đầu sử dụng khóa OpenPGP đã nhập của bạn để mã hóa email, hãy đóng hộp thoại này và truy cập Cài đặt tài khoản của bạn để chọn nó.
+openpgp-keygen-confirm =
+ .label = Xác nhận
+openpgp-keygen-dismiss =
+ .label = Hủy bỏ
+openpgp-keygen-cancel =
+ .label = Hủy bỏ quá trình…
+openpgp-keygen-import-complete =
+ .label = Đóng
+ .accesskey = C
+openpgp-keygen-missing-username = Không có tên được chỉ định cho tài khoản hiện tại. Vui lòng nhập giá trị vào trường "Tên của bạn" trong cài đặt tài khoản.
+openpgp-keygen-long-expiry = Bạn không thể tạo khóa hết hạn sau hơn 100 năm.
+openpgp-keygen-short-expiry = Khóa của bạn phải có giá trị trong ít nhất một ngày.
+openpgp-keygen-ongoing = Đã ở trong quá trình tạo khóa!
+openpgp-keygen-error-core = Không thể khởi tạo OpenPGP Core Service
+# $identity (String) - the newly generate OpenPGP Key
+openpgp-keygen-error-revocation = Đã tạo thành công khóa OpenPGP nhưng không thể thu hồi khóa { $key }
+openpgp-keygen-abort-title = Hủy việc tạo khóa?
+openpgp-keygen-abort = Khóa OpenPGP hiện đang được tạo, bạn có chắc chắn muốn hủy nó không?
+# $identity (String) - the name and email address of the currently selected identity
+openpgp-key-confirm = Tạo khóa công khai và khóa bí mật cho { $identity }?
+
+## Import Key section
+
+openpgp-import-key-title = Nhập khóa OpenPGP cá nhân hiện có
+openpgp-import-key-legend = Chọn một tập tin đã sao lưu trước đó.
+openpgp-import-key-description = Bạn có thể nhập các khóa cá nhân đã được tạo bằng phần mềm OpenPGP khác.
+openpgp-import-key-info = Phần mềm khác có thể mô tả khóa cá nhân bằng các thuật ngữ thay thế như khóa riêng, khóa bí mật, khóa cá nhân hoặc cặp khóa.
+# $count (Number) - the number of keys found in the selected files
+openpgp-import-key-list-amount =
+ { $count ->
+ *[other] Thunderbird đã tìm thấy { $count } khóa có thể nhập được.
+ }
+openpgp-import-key-list-description = Xác nhận khóa nào có thể được coi là khóa cá nhân của bạn. Chỉ những khóa do bạn tự tạo và thể hiện danh tính của riêng bạn mới được sử dụng làm khóa cá nhân. Bạn có thể thay đổi tùy chọn này sau trong hộp thoại Thuộc tính khóa.
+openpgp-import-key-list-caption = Các khóa được đánh dấu được coi là Khóa cá nhân sẽ được liệt kê trong phần Mã hóa đầu cuối. Những cái khác sẽ có sẵn bên trong Trình quản lý khóa.
+openpgp-passphrase-prompt-title = Yêu cầu cụm mật khẩu
+# $identity (String) - the id of the key being imported
+openpgp-passphrase-prompt = Vui lòng nhập cụm mật khẩu để mở khóa sau: { $key }
+openpgp-import-key-button =
+ .label = Chọn tập tin để nhập…
+ .accesskey = S
+import-key-file = Nhập tập tin khóa OpenPGP
+import-key-personal-checkbox =
+ .label = Coi khóa này như một khóa cá nhân
+gnupg-file = Tập tin GnuPG
+import-error-file-size = <b>Lỗi!</b> Các tập tin lớn hơn 5MB không được hỗ trợ.
+# $error (String) - the reported error from the failed key import method
+import-error-failed = <b>Lỗi!</b> Không thể nhập tập tin. { $error }
+# $error (String) - the reported error from the failed key import method
+openpgp-import-keys-failed = <b>Lỗi!</b> Không thể nhập khóa. { $error }
+openpgp-import-identity-label = Danh tính
+openpgp-import-fingerprint-label = Vân tay
+openpgp-import-created-label = Đã tạo
+openpgp-import-bits-label = Bit
+openpgp-import-key-props =
+ .label = Thuộc tính khóa
+ .accesskey = K
+
+## External Key section
+
+openpgp-external-key-title = Khóa GnuPG bên ngoài
+openpgp-external-key-description = Định cấu hình khóa GnuPG bên ngoài bằng cách nhập ID khóa
+openpgp-external-key-info = Ngoài ra, bạn phải sử dụng Trình quản lý khóa để nhập và chấp nhận khóa công khai tương ứng.
+openpgp-external-key-warning = <b>Bạn chỉ có thể định cấu hình một khóa GnuPG bên ngoài.</b> Mục nhập trước đó của bạn sẽ được thay thế.
+openpgp-save-external-button = Lưu ID khóa
+openpgp-external-key-label = ID khóa bí mật:
+openpgp-external-key-input =
+ .placeholder = 123456789341298340
diff --git a/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/msgReadStatus.ftl b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/msgReadStatus.ftl
new file mode 100644
index 0000000000..bf6d356f78
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/msgReadStatus.ftl
@@ -0,0 +1,39 @@
+# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
+
+
+## Message Header Encryption Button
+
+message-header-show-security-info-key = S
+# $type (String) - the shortcut key defined in the message-header-show-security-info-key
+message-security-button =
+ .title =
+ { PLATFORM() ->
+ [macos] Hiển thị bảo mật thư (⌘ ⌥ { message-header-show-security-info-key })
+ *[other] Hiển thị bảo mật thư (Ctrl+Alt+{ message-header-show-security-info-key })
+ }
+openpgp-view-signer-key =
+ .label = Xem khóa của người ký
+openpgp-view-your-encryption-key =
+ .label = Xem khóa giải mã của bạn
+openpgp-openpgp = OpenPGP
+openpgp-no-sig = Không có chữ ký số
+openpgp-uncertain-sig = Chữ ký số không chắc chắn
+openpgp-invalid-sig = Chữ ký số không hợp lệ
+openpgp-good-sig = Chữ ký số tốt
+openpgp-sig-uncertain-no-key = Thư này có chứa chữ ký số, nhưng không chắc liệu nó có đúng hay không. Để xác minh chữ ký, bạn cần lấy bản sao khóa công khai của người gửi.
+openpgp-sig-uncertain-uid-mismatch = Thư này chứa chữ ký số nhưng đã phát hiện thấy không khớp. Thư được gửi từ một địa chỉ email không khớp với khóa công khai của người ký.
+openpgp-sig-uncertain-not-accepted = Thư này chứa chữ ký số, nhưng bạn vẫn chưa quyết định xem khóa của người ký có được bạn chấp nhận hay không.
+openpgp-sig-invalid-rejected = Thư này chứa chữ ký số, nhưng trước đó bạn đã quyết định từ chối khóa người ký.
+openpgp-sig-invalid-technical-problem = Thư này chứa chữ ký số, nhưng đã phát hiện ra lỗi kỹ thuật. Thư đã bị hỏng hoặc đã bị người khác sửa đổi.
+openpgp-sig-valid-unverified = Thư này bao gồm một chữ ký số hợp lệ từ một khóa mà bạn đã chấp nhận. Tuy nhiên, bạn vẫn chưa xác minh được rằng khóa có thực sự thuộc sở hữu của người gửi hay không.
+openpgp-sig-valid-verified = Thư này bao gồm một chữ ký số hợp lệ từ một khóa đã được xác minh.
+openpgp-sig-valid-own-key = Thư này bao gồm một chữ ký số hợp lệ từ khóa cá nhân của bạn.
+openpgp-sig-key-id = ID khóa người ký: { $key }
+openpgp-sig-key-id-with-subkey-id = ID khóa người ký: { $key } (ID khóa phụ: { $subkey })
+openpgp-enc-key-id = ID khóa giải mã của bạn: { $key }
+openpgp-enc-key-with-subkey-id = ID khóa giải mã của bạn: { $key } (ID khóa phụ: { $subkey })
+openpgp-unknown-key-id = Khóa không xác định
+openpgp-other-enc-additional-key-ids = Ngoài ra, thư đã được mã hóa cho chủ sở hữu của các khóa sau:
+openpgp-other-enc-all-key-ids = Thư đã được mã hóa cho chủ sở hữu của các khóa sau:
diff --git a/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/oneRecipientStatus.ftl b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/oneRecipientStatus.ftl
new file mode 100644
index 0000000000..d57393b04a
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/oneRecipientStatus.ftl
@@ -0,0 +1,27 @@
+# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
+
+openpgp-one-recipient-status-title =
+ .title = Tin nhắn bảo mật OpenPGP
+openpgp-one-recipient-status-status =
+ .label = Trạng thái
+openpgp-one-recipient-status-key-id =
+ .label = ID khóa
+openpgp-one-recipient-status-created-date =
+ .label = Đã tạo lúc
+openpgp-one-recipient-status-expires-date =
+ .label = Hết hạn
+openpgp-one-recipient-status-open-details =
+ .label = Mở chi tiết và chỉnh sửa chấp nhận…
+openpgp-one-recipient-status-discover =
+ .label = Khám phá khóa mới hoặc khóa đã cập nhật
+openpgp-one-recipient-status-instruction1 = Để gửi một tin nhắn được mã hóa đầu-cuối đến người nhận, bạn cần lấy khóa công khai OpenPGP của họ và đánh dấu là đã chấp nhận.
+openpgp-one-recipient-status-instruction2 = Để lấy khóa công khai của họ, hãy nhập chúng từ email mà họ đã gửi cho bạn và bao gồm nó. Ngoài ra, bạn có thể thử khám phá khóa công khai của họ trên một thư mục.
+openpgp-key-own = Đã chấp nhận (khóa cá nhân)
+openpgp-key-secret-not-personal = Không sử dụng được
+openpgp-key-verified = Đã chấp nhận (đã xác minh)
+openpgp-key-unverified = Đã chấp nhận (chưa xác minh)
+openpgp-key-undecided = Không được chấp nhận (chưa quyết định)
+openpgp-key-rejected = Không được chấp nhận (bị từ chối)
+openpgp-intro = Các khóa công khai có sẵn cho { $key }
diff --git a/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/openpgp-frontend.ftl b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/openpgp-frontend.ftl
new file mode 100644
index 0000000000..fc5b3aafa6
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/openpgp-frontend.ftl
@@ -0,0 +1,47 @@
+# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
+
+openpgp-manage-keys-openpgp-cmd =
+ .label = Trình quản lý khóa OpenPGP
+ .accesskey = O
+openpgp-ctx-decrypt-open =
+ .label = Giải mã và mở
+ .accesskey = D
+openpgp-ctx-decrypt-save =
+ .label = Giải mã và lưu dưới dạng…
+ .accesskey = C
+openpgp-ctx-import-key =
+ .label = Nhập khóa OpenPGP
+ .accesskey = I
+openpgp-ctx-verify-att =
+ .label = Xác minh chữ ký
+ .accesskey = V
+openpgp-be-careful-new-key = Cảnh báo: Khóa công khai OpenPGP mới trong thông báo này khác với các khóa công khai mà trước đây bạn đã chấp nhận cho { $email }.
+openpgp-import-sender-key =
+ .label = Nhập…
+openpgp-search-keys-openpgp =
+ .label = Khám phá khóa OpenPGP
+openpgp-missing-signature-key = Thư này đã được ký bằng một khóa mà bạn chưa có.
+openpgp-search-signature-key =
+ .label = Khám phá…
+# Don't translate the terms "OpenPGP" and "MS-Exchange"
+openpgp-broken-exchange-info = Đây là thông báo OpenPGP dường như đã bị hỏng bởi MS-Exchange. Nếu nội dung thư không được hiển thị như mong đợi, bạn có thể thử sửa chữa tự động.
+openpgp-broken-exchange-repair =
+ .label = Sửa chữa thư
+openpgp-broken-exchange-wait = Vui lòng chờ…
+openpgp-cannot-decrypt-because-mdc =
+ Đây là một thư được mã hóa sử dụng một cơ chế cũ và dễ bị tấn công.
+ Nó có thể đã được sửa đổi khi đang chuyển, với ý định lấy cắp nội dung của nó.
+ Để ngăn ngừa rủi ro này, nội dung không được hiển thị.
+openpgp-cannot-decrypt-because-missing-key = Không có khóa bí mật cần thiết để giải mã thông báo này.
+openpgp-partially-signed =
+ Chỉ một tập hợp con của thông báo này được ký điện tử bằng OpenPGP.
+ Nếu bạn nhấp vào nút xác minh, các phần không được bảo vệ sẽ bị ẩn và trạng thái của chữ ký điện tử sẽ được hiển thị.
+openpgp-partially-encrypted =
+ Chỉ một tập hợp con của thông báo này được mã hóa bằng OpenPGP.
+ Các phần có thể đọc được của thư đã được hiển thị không được mã hóa.
+ Nếu bạn nhấp vào nút giải mã, nội dung của các phần được mã hóa sẽ được hiển thị.
+openpgp-reminder-partial-display = Nhắc nhở: Thông báo hiển thị bên dưới chỉ là một tập hợp con của thông báo gốc.
+openpgp-partial-verify-button = Xác minh
+openpgp-partial-decrypt-button = Giải mã
diff --git a/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/openpgp.ftl b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/openpgp.ftl
new file mode 100644
index 0000000000..8e9f69504f
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/openpgp.ftl
@@ -0,0 +1,209 @@
+# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
+
+e2e-intro-description = Để gửi thư được mã hóa hoặc được ký điện tử, bạn cần định cấu hình công nghệ mã hóa, OpenPGP hoặc S/MIME.
+
+e2e-intro-description-more = Chọn khóa cá nhân của bạn để cho phép sử dụng OpenPGP hoặc chứng chỉ cá nhân của bạn để cho phép sử dụng S/MIME. Đối với khóa cá nhân hoặc chứng chỉ, bạn sở hữu khóa bí mật tương ứng.
+
+openpgp-key-user-id-label = Tài khoản / ID người dùng
+openpgp-keygen-title-label =
+ .title = Tạo khóa OpenPGP
+openpgp-cancel-key =
+ .label = Hủy bỏ
+ .tooltiptext = Hủy bỏ tạo khóa
+openpgp-key-gen-expiry-title =
+ .label = Khóa hết hạn
+openpgp-key-gen-expire-label = Khóa hết hạn sau
+openpgp-key-gen-days-label =
+ .label = ngày
+openpgp-key-gen-months-label =
+ .label = tháng
+openpgp-key-gen-years-label =
+ .label = năm
+openpgp-key-gen-no-expiry-label =
+ .label = Khóa không hết hạn
+openpgp-key-gen-key-size-label = Kích thước khóa
+openpgp-key-gen-console-label = Trình tạo khóa
+openpgp-key-gen-key-type-label = Loại khóa
+openpgp-key-gen-key-type-rsa =
+ .label = RSA
+openpgp-key-gen-key-type-ecc =
+ .label = ECC (Elliptic Curve)
+openpgp-generate-key =
+ .label = Tạo khóa
+ .tooltiptext = Tạo khóa tuân thủ OpenPGP mới để mã hóa và/hoặc ký
+openpgp-advanced-prefs-button-label =
+ .label = Nâng cao…
+
+openpgp-key-expiry-label =
+ .label = Hết hạn
+
+openpgp-key-id-label =
+ .label = ID khóa
+
+openpgp-key-man-title =
+ .title = Trình quản lý khóa OpenPGP
+
+openpgp-key-man-file-menu =
+ .label = Tập tin
+ .accesskey = F
+openpgp-key-man-edit-menu =
+ .label = Chỉnh sửa
+ .accesskey = E
+openpgp-key-man-view-menu =
+ .label = Xem
+ .accesskey = V
+openpgp-key-man-generate-menu =
+ .label = Tạo
+ .accesskey = G
+openpgp-key-man-keyserver-menu =
+ .label = Keyserver
+ .accesskey = K
+
+openpgp-key-man-import-public-from-file =
+ .label = Nhập (các) khóa công khai từ tập tin
+ .accesskey = I
+openpgp-key-man-import-secret-from-file =
+ .label = Nhập (các) khóa bí mật từ tập tin
+openpgp-key-man-import-from-clipbrd =
+ .label = Nhập (các) khóa từ bộ nhớ tạm
+ .accesskey = I
+openpgp-key-man-import-from-url =
+ .label = Nhập (các) khóa từ URL
+ .accesskey = U
+openpgp-key-man-export-to-file =
+ .label = Xuất (các) khóa công khai vào tập tin
+ .accesskey = E
+openpgp-key-man-send-keys =
+ .label = Gửi (các) khóa công khai qua email
+ .accesskey = S
+openpgp-key-man-backup-secret-keys =
+ .label = Sao lưu (các) khóa bí mật vào tập tin
+ .accesskey = B
+
+openpgp-key-man-discover-cmd =
+ .label = Khám phá khóa trực tuyến
+ .accesskey = D
+openpgp-key-man-discover-prompt = Để khám phá các khóa OpenPGP trực tuyến, trên máy chủ hoặc sử dụng giao thức WKD, hãy nhập địa chỉ email hoặc ID khóa.
+openpgp-key-man-discover-progress = Đang tìm kiếm…
+
+openpgp-key-copy-key =
+ .label = Sao chép khóa công khai
+ .accesskey = C
+
+openpgp-key-export-key =
+ .label = Xuất khóa công khai vào tập tin
+ .accesskey = E
+
+openpgp-key-backup-key =
+ .label = Sao lưu khóa bí mật vào tập tin
+ .accesskey = B
+
+openpgp-key-send-key =
+ .label = Gửi khóa công khai qua email
+ .accesskey = S
+
+openpgp-key-man-ctx-expor-to-file-label =
+ .label = Xuất khóa sang tập tin
+
+openpgp-key-man-close =
+ .label = Đóng
+openpgp-key-man-reload =
+ .label = Tải lại bộ nhớ đệm khóa
+ .accesskey = R
+openpgp-key-man-change-expiry =
+ .label = Thay đổi ngày hết hạn
+ .accesskey = E
+openpgp-key-man-del-key =
+ .label = Xóa (các) khóa
+ .accesskey = D
+openpgp-delete-key =
+ .label = Xóa khóa
+ .accesskey = D
+openpgp-key-man-revoke-key =
+ .label = Thu hồi khóa
+ .accesskey = R
+openpgp-key-man-key-props =
+ .label = Thuộc tính khóa
+ .accesskey = K
+openpgp-key-man-key-more =
+ .label = Thêm
+ .accesskey = m
+openpgp-key-man-view-photo =
+ .label = ID ảnh
+ .accesskey = p
+openpgp-key-man-ctx-view-photo-label =
+ .label = Xem ID ảnh
+openpgp-key-man-show-invalid-keys =
+ .label = Hiển thị các khóa không hợp lệ
+ .accesskey = D
+openpgp-key-man-show-others-keys =
+ .label = Hiển thị chìa khóa từ người khác
+ .accesskey = O
+openpgp-key-man-user-id-label =
+ .label = Tên
+openpgp-key-man-fingerprint-label =
+ .label = Vân tay
+openpgp-key-man-select-all =
+ .label = Chọn tất cả các khóa
+ .accesskey = a
+openpgp-key-man-empty-tree-tooltip =
+ .label = Nhập cụm từ tìm kiếm vào ô bên trên
+openpgp-key-man-nothing-found-tooltip =
+ .label = Không có khóa nào phù hợp với cụm từ tìm kiếm của bạn
+openpgp-key-man-please-wait-tooltip =
+ .label = Vui lòng đợi trong khi các khóa đang được tải…
+
+openpgp-key-man-filter-label =
+ .placeholder = Tìm kiếm khóa
+
+openpgp-key-man-select-all-key =
+ .key = A
+openpgp-key-man-key-details-key =
+ .key = I
+
+openpgp-key-details-title =
+ .title = Thuộc tính khóa
+openpgp-key-details-signatures-tab =
+ .label = Chứng chỉ
+openpgp-key-details-structure-tab =
+ .label = Cấu trúc
+openpgp-key-details-uid-certified-col =
+ .label = ID người dùng / Được chứng nhận bởi
+openpgp-key-details-id-label =
+ .label = ID
+openpgp-key-details-key-type-label = Kiểu
+openpgp-key-details-algorithm-label =
+ .label = Thuật toán
+openpgp-key-details-size-label =
+ .label = Kích thước
+openpgp-key-details-created-label =
+ .label = Được tạo
+openpgp-key-details-created-header = Được tạo
+openpgp-key-details-expiry-label =
+ .label = Hết hạn
+openpgp-key-details-expiry-header = Hết hạn
+openpgp-key-details-fingerprint-label = Vân tay
+openpgp-key-details-sel-action =
+ .label = Chọn hành động…
+ .accesskey = S
+openpgp-card-details-close-window-label =
+ .buttonlabelaccept = Đóng
+openpgp-acceptance-rejected-label =
+ .label = Không, từ chối khóa này.
+openpgp-acceptance-undecided-label =
+ .label = Chưa, để sau.
+openpgp-acceptance-unverified-label =
+ .label = Có, nhưng tôi chưa xác minh rằng đó là khóa chính xác.
+openpgp-acceptance-verified-label =
+ .label = Có, tôi đã trực tiếp xác minh chìa khóa này có vân tay chính xác.
+
+## e2e encryption settings
+
+
+## OpenPGP Key selection area
+
+
+## Account settings export output
+