summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/l10n-vi/mail/chrome/messenger/am-mdn.dtd
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'l10n-vi/mail/chrome/messenger/am-mdn.dtd')
-rw-r--r--l10n-vi/mail/chrome/messenger/am-mdn.dtd33
1 files changed, 33 insertions, 0 deletions
diff --git a/l10n-vi/mail/chrome/messenger/am-mdn.dtd b/l10n-vi/mail/chrome/messenger/am-mdn.dtd
new file mode 100644
index 0000000000..ae1fd388d4
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/mail/chrome/messenger/am-mdn.dtd
@@ -0,0 +1,33 @@
+<!-- This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+ - License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+ - file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/. -->
+
+<!ENTITY pane.title "Chứng nhận Hồi báo">
+<!ENTITY useGlobalPrefs.label "Dùng tùy chỉnh chứng nhận hồi báo bao quát của tôi">
+<!ENTITY useGlobalPrefs.accesskey "D">
+<!ENTITY globalReceipts.label "Tùy chỉnh tổng quát…">
+<!ENTITY globalReceipts.accesskey "G">
+<!ENTITY useCustomPrefs.label "Tùy biến chứng nhận hồi báo cho tài khoản này">
+<!ENTITY useCustomPrefs.accesskey "y">
+<!ENTITY requestReceipt.label "Khi gửi thư, luôn luôn yêu cầu chứng chận hồi báo">
+<!ENTITY requestReceipt.accesskey "K">
+<!ENTITY receiptArrive.label "Khi một chứng nhận đến:">
+<!ENTITY leaveIt.label "Để nó trong Hộp thư của tôi">
+<!ENTITY leaveIt.accesskey "H">
+<!-- LOCALIZATION NOTE moveToSent.label Translate: 'Sent' according to Netscape glossary -->
+<!ENTITY moveToSent.label "Chuyển nó vào thư mục &quot;Đã gửi&quot;">
+<!ENTITY moveToSent.accesskey "C">
+<!ENTITY requestMDN.label "Khi tôi nhận được một yêu cầu chứng nhận hồi báo:">
+<!ENTITY returnSome.label "Cho phép chứng nhận hồi báo đối với một số loại thư">
+<!ENTITY returnSome.accesskey "b">
+<!ENTITY never.label "Không bao giờ gửi chứng nhận hồi báo">
+<!ENTITY never.accesskey "a">
+<!ENTITY notInToCc.label "Nếu tôi không nằm trong trường Tới hoặc Cc của thư:">
+<!ENTITY notInToCc.accesskey "N">
+<!ENTITY outsideDomain.label "Nếu người gửi nằm ngoài tên miền của tôi:">
+<!ENTITY outsideDomain.accesskey "u">
+<!ENTITY otherCases.label "Trong mọi trường hợp khác:">
+<!ENTITY otherCases.accesskey "o">
+<!ENTITY askMe.label "Hỏi tôi">
+<!ENTITY alwaysSend.label "Luôn gửi">
+<!ENTITY neverSend.label "Không bao giờ gửi">