From 2aa4a82499d4becd2284cdb482213d541b8804dd Mon Sep 17 00:00:00 2001 From: Daniel Baumann Date: Sun, 28 Apr 2024 16:29:10 +0200 Subject: Adding upstream version 86.0.1. Signed-off-by: Daniel Baumann --- .../manager/chrome/pipnss/nsserrors.properties | 331 +++++++++++++++++++++ .../manager/chrome/pipnss/pipnss.properties | 308 +++++++++++++++++++ .../manager/chrome/pippki/pippki.properties | 85 ++++++ .../manager/security/certificates/certManager.ftl | 251 ++++++++++++++++ .../security/certificates/deviceManager.ftl | 135 +++++++++ .../security/manager/security/pippki/pippki.ftl | 91 ++++++ 6 files changed, 1201 insertions(+) create mode 100644 l10n-vi/security/manager/chrome/pipnss/nsserrors.properties create mode 100644 l10n-vi/security/manager/chrome/pipnss/pipnss.properties create mode 100644 l10n-vi/security/manager/chrome/pippki/pippki.properties create mode 100644 l10n-vi/security/manager/security/certificates/certManager.ftl create mode 100644 l10n-vi/security/manager/security/certificates/deviceManager.ftl create mode 100644 l10n-vi/security/manager/security/pippki/pippki.ftl (limited to 'l10n-vi/security') diff --git a/l10n-vi/security/manager/chrome/pipnss/nsserrors.properties b/l10n-vi/security/manager/chrome/pipnss/nsserrors.properties new file mode 100644 index 0000000000..3644a3da00 --- /dev/null +++ b/l10n-vi/security/manager/chrome/pipnss/nsserrors.properties @@ -0,0 +1,331 @@ +# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public +# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this +# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/. + +SSL_ERROR_EXPORT_ONLY_SERVER=Không thể giao tiếp một cách an toàn. Peer không hỗ trợ mã hóa cấp cao. +SSL_ERROR_US_ONLY_SERVER=Không thể giao tiếp một cách an toàn. Peer yêu cầu mã hóa cao cấp mà không được hỗ trợ. +SSL_ERROR_NO_CYPHER_OVERLAP=Không thể kết nối an toàn với máy ngang hàng: không dùng chung thuật toán mã hoá dữ liệu. +SSL_ERROR_NO_CERTIFICATE=Không tìm thấy chứng chỉ hoặc khóa cần thiết để xác thực. +SSL_ERROR_BAD_CERTIFICATE=Không thể kết nối an toàn với máy ngang hàng: chứng chỉ của máy ngang hàng bị từ chối. +SSL_ERROR_BAD_CLIENT=Máy chủ gặp dữ liệu xấu từ máy khách. +SSL_ERROR_BAD_SERVER=Máy khách gặp dữ liệu xấu từ máy chủ. +SSL_ERROR_UNSUPPORTED_CERTIFICATE_TYPE=Kiểu chứng chỉ không được hỗ trợ. +SSL_ERROR_UNSUPPORTED_VERSION=Máy khách sử dụng giao thức bảo mật không hỗ trợ. +SSL_ERROR_WRONG_CERTIFICATE=Chứng thực máy khách thất bại: khóa cá nhân không phù hợp với khóa chung trong cơ sở dữ liệu chứng chỉ. +SSL_ERROR_BAD_CERT_DOMAIN=Không thể kết nối an toàn với máy ngang hàng: tên miền yêu cầu không khớp với chứng chỉ của máy chủ. +SSL_ERROR_POST_WARNING=Mã lỗi SSL không được chấp nhận. +SSL_ERROR_SSL2_DISABLED=Máy khách chỉ hỗ trợ SSL 2 (chưa kích hoạt) +SSL_ERROR_BAD_MAC_READ=SSL đã nhận 1 văn bản sai Mã Thông báo Chứng thực. +SSL_ERROR_BAD_MAC_ALERT=SSL máy ngang hàng báo sai Mã Thông báo Chứng thực. +SSL_ERROR_BAD_CERT_ALERT=SSL máy ngang hàng không thể xác minh chứng chỉ của bạn. +SSL_ERROR_REVOKED_CERT_ALERT=SSL máy ngang hàng từ chối vì cho rằng chứng chỉ của bạn đã bị thu hồi. +SSL_ERROR_EXPIRED_CERT_ALERT=SSL máy ngang hàng từ chối vì cho rằng chứng chỉ của bạn đã bị hết hạn. +SSL_ERROR_SSL_DISABLED=Không thể kết nối: SSL bị vô hiệu hoá. +SSL_ERROR_FORTEZZA_PQG=Không thể kết nối: SSL máy ngang hàng ở tên miền FORTEZZA khác. +SSL_ERROR_UNKNOWN_CIPHER_SUITE=Một mã khóa SSL chưa biết vừa được yêu cầu. +SSL_ERROR_NO_CIPHERS_SUPPORTED=Không có bộ mã nào được kích hoạt trong chương trình này. +SSL_ERROR_BAD_BLOCK_PADDING=SSL nhận một hồ sơ có thành phần xấu. +SSL_ERROR_RX_RECORD_TOO_LONG=SSL nhận một hồ sơ vượt quá độ dài lớn nhất cho phép. +SSL_ERROR_TX_RECORD_TOO_LONG=SSL cố gắng gửi một hồ sơ vượt quá độ dài lớn nhất cho phép. +SSL_ERROR_RX_MALFORMED_HELLO_REQUEST=SSL nhận một thông điệp bắt tay Hello Request có lỗi. +SSL_ERROR_RX_MALFORMED_CLIENT_HELLO=SSL nhận một thông điệp bắt tay Client Hello có lỗi. +SSL_ERROR_RX_MALFORMED_SERVER_HELLO=SSL nhận một thông điệp bắt tay Server Hello có lỗi. +SSL_ERROR_RX_MALFORMED_CERTIFICATE=SSL nhận một thông điệp báo chứng chỉ sai định dạng. +SSL_ERROR_RX_MALFORMED_SERVER_KEY_EXCH=SSL nhận một thông điệp bắt tay Server Key Exchange có lỗi. +SSL_ERROR_RX_MALFORMED_CERT_REQUEST=SSL nhận một thông điệp báo yêu cầu chứng chỉ sai định dạng. +SSL_ERROR_RX_MALFORMED_HELLO_DONE=SSL nhận một thông điệp bắt tay Server Hello Done có lỗi. +SSL_ERROR_RX_MALFORMED_CERT_VERIFY=SSL nhận một thông điệp báo xác minh chứng chỉ sai định dạng. +SSL_ERROR_RX_MALFORMED_CLIENT_KEY_EXCH=SSL nhận một thông điệp bắt tay Client Key Exchange có lỗi. +SSL_ERROR_RX_MALFORMED_FINISHED=SSL nhận một thông điệp bắt tay Finished có lỗi. +SSL_ERROR_RX_MALFORMED_CHANGE_CIPHER=SSL nhận một hồ sơ Change Cipher Spec có lỗi. +SSL_ERROR_RX_MALFORMED_ALERT=SSL nhận một hồ sơ Alert có lỗi. +SSL_ERROR_RX_MALFORMED_HANDSHAKE=SSL nhận một hồ sơ Handhshake có lỗi. +SSL_ERROR_RX_MALFORMED_APPLICATION_DATA=SSL nhận một hồ sơ Application Data có lỗi. +SSL_ERROR_RX_UNEXPECTED_HELLO_REQUEST=SSL nhận một thông điệp bắt tay Hello Request không mong đợi. +SSL_ERROR_RX_UNEXPECTED_CLIENT_HELLO=SSL nhận một thông điệp bắt tay Client Hello không mong đợi. +SSL_ERROR_RX_UNEXPECTED_SERVER_HELLO=SSL nhận một thông điệp bắt tay Server Hello không mong đợi. +SSL_ERROR_RX_UNEXPECTED_CERTIFICATE=SSL nhận một thông điệp báo chứng chỉ không mong đợi. +SSL_ERROR_RX_UNEXPECTED_SERVER_KEY_EXCH=SSL nhận một thông điệp bắt tay Server Key Exchange không mong đợi. +SSL_ERROR_RX_UNEXPECTED_CERT_REQUEST=SSL nhận một thông điệp bắt tay Certificate Request không mong đợi. +SSL_ERROR_RX_UNEXPECTED_HELLO_DONE=SSL nhận một thông điệp bắt tay Server Hello Done không mong đợi. +SSL_ERROR_RX_UNEXPECTED_CERT_VERIFY=SSL nhận một thông điệp bắt tay Certificate Verify không mong đợi. +SSL_ERROR_RX_UNEXPECTED_CLIENT_KEY_EXCH=SSL nhận một thông điệp bắt tay Client Key Exchange không mong đợi. +SSL_ERROR_RX_UNEXPECTED_FINISHED=SSL nhận một thông điệp bắt tay Finished không mong đợi. +SSL_ERROR_RX_UNEXPECTED_CHANGE_CIPHER=SSL nhận một hồ sơ Change Cipher không mong đợi. +SSL_ERROR_RX_UNEXPECTED_ALERT=SSL nhận một hồ sơ Alert không mong đợi. +SSL_ERROR_RX_UNEXPECTED_HANDSHAKE=SSL nhận một hồ sơ Handshake không mong đợi. +SSL_ERROR_RX_UNEXPECTED_APPLICATION_DATA=SSL nhận một hồ sơ Application Data không mong đợi. +SSL_ERROR_RX_UNKNOWN_RECORD_TYPE=SSL nhận một hồ sơ không biết loại nội dung. +SSL_ERROR_RX_UNKNOWN_HANDSHAKE=SSL nhận một thông điệp bắt tay không biết loại. +SSL_ERROR_RX_UNKNOWN_ALERT=SSL nhận một hồ sơ cảnh báo có sự miêu tả không rõ ràng. +SSL_ERROR_CLOSE_NOTIFY_ALERT=SSL máy ngang hàng ngắt kết nối. +SSL_ERROR_HANDSHAKE_UNEXPECTED_ALERT=SSL máy ngang hàng nhận một thông điệp bắt tay không mong đợi. +SSL_ERROR_DECOMPRESSION_FAILURE_ALERT=SSL máy ngang hàng không thể giải nén thành công một hồ sơ SLL nhận được. +SSL_ERROR_HANDSHAKE_FAILURE_ALERT=SSL máy ngang hàng không thương lượng bộ thông số bảo mật có thể chấp nhận. +SSL_ERROR_ILLEGAL_PARAMETER_ALERT=SSL máy ngang hàng từ chối thông điệp bắt tay có nội dung không chấp nhận. +SSL_ERROR_UNSUPPORTED_CERT_ALERT=SSL máy khách không hỗ trợ những chứng nhận về kiểu nhận được. +SSL_ERROR_CERTIFICATE_UNKNOWN_ALERT=SSL máy ngang hàng có một số vấn đề không xác định về chứng nhận nhận được. +SSL_ERROR_GENERATE_RANDOM_FAILURE=SSL gặp thất bại trong việc tạo số ngẫu nhiên. +SSL_ERROR_SIGN_HASHES_FAILURE=Không thể kí dữ liệu cần thiết để xác thực chứng chỉ của bạn. +SSL_ERROR_EXTRACT_PUBLIC_KEY_FAILURE=SSL không thể trích ra khóa chung từ chứng thực của máy ngang hàng. +SSL_ERROR_SERVER_KEY_EXCHANGE_FAILURE=Thất bại không xác định trong khi xử lí bắt tay SSL Server Key Exchange. +SSL_ERROR_CLIENT_KEY_EXCHANGE_FAILURE=Thất bại không xác định trong khi xử lí bắt tay SSL Client Key Exchange. +SSL_ERROR_ENCRYPTION_FAILURE=Thuật toán mã hoá dữ liệu lớn thất bại trong việc chọn lựa bộ số. +SSL_ERROR_DECRYPTION_FAILURE=Thuật toán giải mã dữ liệu lớn thất bại trong việc chọn lựa bộ số. +SSL_ERROR_SOCKET_WRITE_FAILURE=Cố gắng ghi dữ liệu đã mã hoá vào hốc dưới bị thất bại. +SSL_ERROR_MD5_DIGEST_FAILURE=Chức năng phân loại MD5 thất bại. +SSL_ERROR_SHA_DIGEST_FAILURE=Chức năng phân loại SHA-1 thất bại. +SSL_ERROR_MAC_COMPUTATION_FAILURE=Tính toán MAC thất bại. +SSL_ERROR_SYM_KEY_CONTEXT_FAILURE=Thất bại trong việc tạo Symmetric Key. +SSL_ERROR_SYM_KEY_UNWRAP_FAILURE=Thất bại trong việc mở khóa Symmetric trong thông điệp Client Key Exchange. +SSL_ERROR_PUB_KEY_SIZE_LIMIT_EXCEEDED=SSL máy chủ cố gắng sử dụng khóa chung nội với bộ số xuất. +SSL_ERROR_IV_PARAM_FAILURE=Mã PKCS11 thất bại trong việc dịch IV vào một thông số. +SSL_ERROR_INIT_CIPHER_SUITE_FAILURE=Thất bại khi khởi tạo bộ mã số đã chọn. +SSL_ERROR_SESSION_KEY_GEN_FAILURE=Máy khách thất bại trong việc tạo khóa cho SSL. +SSL_ERROR_NO_SERVER_KEY_FOR_ALG=Máy chủ không có khóa để thực hiện thuật toán chuyển đổi khoá. +SSL_ERROR_TOKEN_INSERTION_REMOVAL=Dấu hiệu PKCS#11 đã được chèn hoặc gỡ bỏ trong khi đang thực hiện tác vụ. +SSL_ERROR_TOKEN_SLOT_NOT_FOUND=Không tìm thấy dấu hiệu PKCS#11 để thực hiện tác vụ yêu cầu. +SSL_ERROR_NO_COMPRESSION_OVERLAP=Không thể kết nối an toàn với máy ngang hàng: không dùng chung thuật toán nén. +SSL_ERROR_HANDSHAKE_NOT_COMPLETED=Không thể khởi đầu bắt tay SSL khác cho đến khi bắt tay hiện tại hoàn tất. +SSL_ERROR_BAD_HANDSHAKE_HASH_VALUE=Đã nhận được giá trị bắt tay sai từ máy khách. +SSL_ERROR_CERT_KEA_MISMATCH=Chứng thực được cung cấp không thể được sử dụng với thuật toán chuyển đổi khoá lựa chọn. +SSL_ERROR_NO_TRUSTED_SSL_CLIENT_CA=Không có cơ quan chứng nhận nào được tin cậy để xác thực SSL máy khách. +SSL_ERROR_SESSION_NOT_FOUND=Không tìm thấy định danh phiên SSL máy khách trong bộ đệm phiên làm việc của máy chủ. +SSL_ERROR_DECRYPTION_FAILED_ALERT=Máy ngang hàng không thể giải mã hồ sơ SSL nhận được. +SSL_ERROR_RECORD_OVERFLOW_ALERT=Máy ngang hàng nhận được 1 hồ sơ SSL dài hơn cho phép. +SSL_ERROR_UNKNOWN_CA_ALERT=Máy ngang hàng không tín nhiệm CA cung cấp chứng thực cho bạn. +SSL_ERROR_ACCESS_DENIED_ALERT=Máy ngang hàng nhận được một chứng thực hợp lệ, nhưng truy cập bị từ chối. +SSL_ERROR_DECODE_ERROR_ALERT=Máy ngang hàng không thể giải mã thông điệp bắt tay SSL. +SSL_ERROR_DECRYPT_ERROR_ALERT=Máy ngang hàng báo thất bại trong việc xác minh chữ kí hoặc trao đổi khóa. +SSL_ERROR_EXPORT_RESTRICTION_ALERT=Máy ngang hàng báo việc thương lượng không đúng với luật xuất. +SSL_ERROR_PROTOCOL_VERSION_ALERT=Máy ngang hàng báo không tương thích hoặc không hỗ trợ phiên bản giao thức. +SSL_ERROR_INSUFFICIENT_SECURITY_ALERT=Máy chủ yêu cầu bộ số an toàn hơn bộ số hỗ trợ bởi máy khách. +SSL_ERROR_INTERNAL_ERROR_ALERT=Máy ngang hàng báo lỗi bên trong. +SSL_ERROR_USER_CANCELED_ALERT=Người sử dụng máy ngang hàng từ chối bắt tay. +SSL_ERROR_NO_RENEGOTIATION_ALERT=Máy ngang hàng không cho phép thương lượng lại các thông số bảo mật SSL. +SSL_ERROR_SERVER_CACHE_NOT_CONFIGURED=Bộ nhớ đệm SSL máy chủ không được cài đặt cho hốc này. +SSL_ERROR_UNSUPPORTED_EXTENSION_ALERT=SSL máy ngang hàng không hỗ trợ phần mở rộng chào hỏi TLS yêu cầu. +SSL_ERROR_CERTIFICATE_UNOBTAINABLE_ALERT=SSL máy ngang hàng không thể đạt được chứng thực của bạn từ URL cung cấp. +SSL_ERROR_UNRECOGNIZED_NAME_ALERT=SSL máy ngang hàng không có chứng thực cho tên DNS yêu cầu. +SSL_ERROR_BAD_CERT_STATUS_RESPONSE_ALERT=SSL máy ngang hàng không thể nhận trả lời OCSP về chứng thực. +SSL_ERROR_BAD_CERT_HASH_VALUE_ALERT=Máy ngang hàng báo giá trị chứng thực xấu. +SSL_ERROR_RX_UNEXPECTED_NEW_SESSION_TICKET=SSL nhận một thông điệp bắt tay New Session Ticket không mong đợi. +SSL_ERROR_RX_MALFORMED_NEW_SESSION_TICKET=SSL nhận một thông điệp bắt tay New Session Ticket sai dạng. +SSL_ERROR_DECOMPRESSION_FAILURE=SSL nhận một bản ghi nén mà không thể giải nén được. +SSL_ERROR_RENEGOTIATION_NOT_ALLOWED=Tái đàm phán không được phép trên socket SSL này. \u0020 +SSL_ERROR_UNSAFE_NEGOTIATION=Máy ngang hàng cố một kiểu bắt tay cũ (có thể tiềm ẩn điểm yếu). +SSL_ERROR_RX_UNEXPECTED_UNCOMPRESSED_RECORD=SSL nhận một bản ghi không nén không mong đợi. +SSL_ERROR_WEAK_SERVER_EPHEMERAL_DH_KEY=SSL nhận một khóa Diffie-Hellman yếu trong thông điệp bắt tay Server Key Exchange. +SSL_ERROR_NEXT_PROTOCOL_DATA_INVALID=SSL nhận được dữ liệu mở rộng NPN không hợp lệ. +SSL_ERROR_FEATURE_NOT_SUPPORTED_FOR_SSL2=Tính năng SSL không được hỗ trợ cho kết nối SSL 2.0. +SSL_ERROR_FEATURE_NOT_SUPPORTED_FOR_SERVERS=Tính năng SSL không được hỗ trợ cho máy chủ. +SSL_ERROR_FEATURE_NOT_SUPPORTED_FOR_CLIENTS=Tính năng SSL không được hỗ trợ cho máy trạm. +SSL_ERROR_INVALID_VERSION_RANGE=Phạm vi phiên bản SSL không hợp lệ. +SSL_ERROR_CIPHER_DISALLOWED_FOR_VERSION=SSL peer đã chọn một bộ mật mã không cho phép cho phiên bản giao thức được lựa chọn. +SSL_ERROR_RX_MALFORMED_HELLO_VERIFY_REQUEST=SSL nhận một thông điệp bắt tay Hello Verify Request không đúng định dạng. +SSL_ERROR_RX_UNEXPECTED_HELLO_VERIFY_REQUEST=SSL nhận một thông điệp bắt tay Hello Verify Request không mong đợi. +SSL_ERROR_FEATURE_NOT_SUPPORTED_FOR_VERSION=Tính năng SSL không được hỗ trợ cho phiên bản giao thức. +SSL_ERROR_RX_UNEXPECTED_CERT_STATUS=SSL nhận một thông điệp Certificate Status không mong đợi. +SSL_ERROR_UNSUPPORTED_HASH_ALGORITHM=TLS ngang hàng sử dụng thuật toán hash không được hỗ trợ. +SSL_ERROR_DIGEST_FAILURE=Lỗi phân loại hàm. +SSL_ERROR_INCORRECT_SIGNATURE_ALGORITHM=Thuật toán chữ ký không chính xác được chỉ định trong một phần tử được ký kỹ thuật số. +SSL_ERROR_NEXT_PROTOCOL_NO_CALLBACK=Phần mở rộng protocol negotiation tiếp theo đã được bật, nhưng hàm callback đã bị xóa trước khi gọi. +SSL_ERROR_NEXT_PROTOCOL_NO_PROTOCOL=Máy chủ hỗ trợ không có giao thức mà máy khách quảng cáo trong phần mở rộng ALPN. +SSL_ERROR_INAPPROPRIATE_FALLBACK_ALERT=Máy chủ đã từ chối bắt tay vì máy khách đã hạ xuống phiên bản TLS thấp hơn so với phiên bản mà máy chủ hỗ trợ. +SSL_ERROR_WEAK_SERVER_CERT_KEY=Chứng chỉ máy chủ bao gồm khóa công khai quá yếu. +SSL_ERROR_RX_SHORT_DTLS_READ=Không đủ chỗ trong bộ đệm cho bản ghi DTLS. +SSL_ERROR_NO_SUPPORTED_SIGNATURE_ALGORITHM=Đã cấu hình mà không có thuật toán chữ ký TLS được hỗ trợ. +SSL_ERROR_UNSUPPORTED_SIGNATURE_ALGORITHM=Máy ngang hàng đã sử dụng kết hợp thuật toán hash và chữ ký không được hỗ trợ. +SSL_ERROR_MISSING_EXTENDED_MASTER_SECRET=The peer tried to resume without a correct extended_master_secret extension. +SSL_ERROR_UNEXPECTED_EXTENDED_MASTER_SECRET=The peer tried to resume with an unexpected extended_master_secret extension. +SEC_ERROR_IO=Một lỗi I/O xảy ra trong quá trình thẩm định bảo mật. +SEC_ERROR_LIBRARY_FAILURE=Thư viện bảo mật thất bại. +SEC_ERROR_BAD_DATA=Thư viện bảo mật: nhận dữ liệu xấu. +SEC_ERROR_OUTPUT_LEN=Thư viện bảo mật: lỗi độ dài đầu ra. +SEC_ERROR_INPUT_LEN=Thư viện bảo mật báo lỗi độ dài đầu vào. +SEC_ERROR_INVALID_ARGS=thư viện bảo mật: đối số không hợp lệ. +SEC_ERROR_INVALID_ALGORITHM=Thư viện bảo mật: thuật toán không hợp lệ. +SEC_ERROR_INVALID_AVA=Thư viện bảo mật: AVA không hợp lệ. +SEC_ERROR_INVALID_TIME=Chuỗi thời gian thiết lập không đúng. +SEC_ERROR_BAD_DER=Thư viện bảo mật: thông điệp mã hoá DER thiết lập sai. +SEC_ERROR_BAD_SIGNATURE=Chứng thực của máy ngang hàng có chữ kí không hợp lệ. +SEC_ERROR_EXPIRED_CERTIFICATE=Chứng thực của máy ngang hàng đã hết hạn. +SEC_ERROR_REVOKED_CERTIFICATE=Chứng thực của máy ngang hàng đã bị thu hồi. +SEC_ERROR_UNKNOWN_ISSUER=Người cung cấp chứng thực máy ngang hàng chưa được nhận diện. +SEC_ERROR_BAD_KEY=Khoá chung của máy ngang hàng không đúng. +SEC_ERROR_BAD_PASSWORD=Mật khẩu bảo mật nhập vào không đúng. +SEC_ERROR_RETRY_PASSWORD=Đã nhập sai mật khẩu mới. Vui lòng thử lại. +SEC_ERROR_NO_NODELOCK=Thư viện bảo mật: không có khoá nốt. +SEC_ERROR_BAD_DATABASE=Thư viện bảo mật: cơ sở dữ liệu xấu. +SEC_ERROR_NO_MEMORY=Thư viện bảo mật: thất bại trong việc định bộ nhớ. +SEC_ERROR_UNTRUSTED_ISSUER=Người cung cấp chứng thực máy ngang hàng bị đánh dấu không tin tưởng bởi người sử dụng. +SEC_ERROR_UNTRUSTED_CERT=Chứng thực máy ngang hàng bị đánh dấu không tin tưởng bởi người sử dụng. +SEC_ERROR_DUPLICATE_CERT=Chứng thực đã tồn tại trong cơ sở dữ liệu của bạn. +SEC_ERROR_DUPLICATE_CERT_NAME=Tên chứng chỉ tải xuống trùng với một tên có sẵn trong cơ sở dữ liệu của bạn. +SEC_ERROR_ADDING_CERT=Lỗi thêm chứng thực vào cơ sở dữ liệu. +SEC_ERROR_FILING_KEY=Không thể sắp xếp mã khóa cho chứng nhận này. +SEC_ERROR_NO_KEY=Không tìm thấy mã khóa cá nhân cho chứng chỉ này trong cơ sở dữ liệu +SEC_ERROR_CERT_VALID=Chứng nhận này là hợp lệ. +SEC_ERROR_CERT_NOT_VALID=Chứng nhận này không hợp lệ. +SEC_ERROR_CERT_NO_RESPONSE=Thư viện chứng chỉ: Không có phản hồi +SEC_ERROR_EXPIRED_ISSUER_CERTIFICATE=Chúng nhận của nhà cung cấp đã quá thời hạn. Vui lòng kiểm tra lại ngày giờ hệ thống của bạn. +SEC_ERROR_CRL_EXPIRED=CRL của nhà cung cấp chứng nhận đã quá hạn. Vui lòng cập nhật hoặc kiểm tra ngày giờ hệ thống của bạn. +SEC_ERROR_CRL_BAD_SIGNATURE=CRL của nhà cấp phát chứng nhận chứa một chữ kí không hợp lệ. +SEC_ERROR_CRL_INVALID=CRL mới có định dạng sai. +SEC_ERROR_EXTENSION_VALUE_INVALID=Giá trị gia hạn cho chứng nhận không hợp lệ. +SEC_ERROR_EXTENSION_NOT_FOUND=Chứng nhận chưa được gia hạn. +SEC_ERROR_CA_CERT_INVALID=Chứng nhận của nhà cung cấp không hợp lệ. +SEC_ERROR_PATH_LEN_CONSTRAINT_INVALID=Giới hạn độ dài đường dẫn chứng chỉ không hợp lệ. +SEC_ERROR_CERT_USAGES_INVALID=Phần mục đích sử dụng (usages field) trong chứng nhận không hợp lệ. +SEC_INTERNAL_ONLY=**Phần CHỈ dành cho nội bộ** +SEC_ERROR_INVALID_KEY=Khóa không hỗ trợ thao tác được yêu cầu. +SEC_ERROR_UNKNOWN_CRITICAL_EXTENSION=Chứng nhận chứa bản gia hạn quan trọng nhưng không xác định. +SEC_ERROR_OLD_CRL=CRL mới không mới hơn bản hiện tại. +SEC_ERROR_NO_EMAIL_CERT=Không được mật hóa hoặc kí: bạn chưa có chứng chỉ email. +SEC_ERROR_NO_RECIPIENT_CERTS_QUERY=Chưa được mã hóa: bạn không có đủ chứng nhận cho các người nhận. +SEC_ERROR_NOT_A_RECIPIENT=Không thể giải mã: bạn không phải là người nhận hoặc không tìm được chứng nhận hay mã khóa phù hợp. +SEC_ERROR_PKCS7_KEYALG_MISMATCH=Không thể giải mã: thuật toán mã hóa không khớp với chứng nhận của bạn. +SEC_ERROR_PKCS7_BAD_SIGNATURE=Xác thực chữ kí thất bại: không tìm thấy người kí, quá nhiều người kí, hoặc do dữ liệu không phù hợp hoặc hư hỏng. +SEC_ERROR_UNSUPPORTED_KEYALG=Thuật toán khóa không được hỗ trợ hoặc không xác định được. +SEC_ERROR_DECRYPTION_DISALLOWED=Không thể giải mã: mã khóa sử dụng thuật toán hoặc độ dài khóa không được công nhận. +XP_SEC_FORTEZZA_BAD_CARD=Thẻ Fortezza chưa được khởi tạo đúng cách. Vui lòng xóa nó và trả lại cho công ty phát hành của bạn. +XP_SEC_FORTEZZA_NO_CARD=Không tìm thấy thẻ Fortezza nào +XP_SEC_FORTEZZA_NONE_SELECTED=Chưa chọn thẻ Fortezza +XP_SEC_FORTEZZA_MORE_INFO=Vui lòng chọn một thuộc tính (personality) để xem thêm thông tin +XP_SEC_FORTEZZA_PERSON_NOT_FOUND=Không tìm thấy Thuộc tính (personality) +XP_SEC_FORTEZZA_NO_MORE_INFO=Không tìm thấy thông tin thêm về thuộc tính (Personality) đó +XP_SEC_FORTEZZA_BAD_PIN=Pin không hợp lệ +XP_SEC_FORTEZZA_PERSON_ERROR=Không thể khởi tạo các thuộc tính (personality) Fortezza. +SEC_ERROR_NO_KRL=Không tìm thấy KRL nào cho chứng nhận này. +SEC_ERROR_KRL_EXPIRED=KRL của chứng nhận trong trang này đã quá hạn. +SEC_ERROR_KRL_BAD_SIGNATURE=KRL của chứng nhận trên trang này chứa một khóa (signature) không hợp lệ. +SEC_ERROR_REVOKED_KEY=Mã khóa cho chứng nhận trên trang này đã bị thu hồi. +SEC_ERROR_KRL_INVALID=Định dạng của KRL mới không hợp lệ. +SEC_ERROR_NEED_RANDOM=thư viện an ninh: cần dữ liệu ngẫu nhiên. +SEC_ERROR_NO_MODULE=thư viện bảo mật: không một bộ phận bảo mật nào có thể thực hiện được yêu cầu. +SEC_ERROR_NO_TOKEN=Thẻ an ninh hoặc mã thông báo (token) không hiện hữu, cần đuợc nhận diện, hoặc đã bị xóa. +SEC_ERROR_READ_ONLY=thư viện an ninh: dữ liệu chống ghi. +SEC_ERROR_NO_SLOT_SELECTED=Không có khe hay mã thông báo nào được chọn. +SEC_ERROR_CERT_NICKNAME_COLLISION=Đã tồn tại một chứng chỉ với cùng biệt danh. +SEC_ERROR_KEY_NICKNAME_COLLISION=Đã tồn tại một khóa với cùng biệt danh. +SEC_ERROR_SAFE_NOT_CREATED=phát sinh lỗi khi tạo thực thể an toàn +SEC_ERROR_BAGGAGE_NOT_CREATED=lỗi phát sinh khi tạo thực thể hành lí +XP_JAVA_REMOVE_PRINCIPAL_ERROR=Không thể xóa principal +XP_JAVA_DELETE_PRIVILEGE_ERROR=Không thể xóa được đặc quyền +XP_JAVA_CERT_NOT_EXISTS_ERROR=Principal này không có chứng nhận +SEC_ERROR_BAD_EXPORT_ALGORITHM=Thuật toán yêu cầu không được phép. +SEC_ERROR_EXPORTING_CERTIFICATES=Lỗi khi đang cố xuất chứng chỉ. +SEC_ERROR_IMPORTING_CERTIFICATES=Lỗi khi đang cố nhập chứng chỉ. +SEC_ERROR_PKCS12_DECODING_PFX=Không thể nhập. Lỗi giải mã. Tập tin không hợp lệ. +SEC_ERROR_PKCS12_INVALID_MAC=Không thể nhập. MAC không hợp lệ. Mật khẩu không đúng hoặc tập tin bị hỏng. +SEC_ERROR_PKCS12_UNSUPPORTED_MAC_ALGORITHM=Không thể nhập. Thuật toán MAC không được hỗ trợ. +SEC_ERROR_PKCS12_UNSUPPORTED_TRANSPORT_MODE=Không thể nhập. Chỉ hỗ trợ toàn vẹn mật khẩu và chế độ riêng tư. +SEC_ERROR_PKCS12_CORRUPT_PFX_STRUCTURE=Không thể nhập. Cấu trúc tập tin bị hỏng. +SEC_ERROR_PKCS12_UNSUPPORTED_PBE_ALGORITHM=Không thể nhập. Thuật toán mã hóa không được hỗ trợ. +SEC_ERROR_PKCS12_UNSUPPORTED_VERSION=Không thể nhập. Phiên bản tập tin không được hỗ trợ. +SEC_ERROR_PKCS12_PRIVACY_PASSWORD_INCORRECT=Không thể nhập. Mật khẩu riêng tư không chính xác. +SEC_ERROR_PKCS12_CERT_COLLISION=Không thể nhập. Một biệt danh đã tồn tại trong cơ sở dữ liệu. +SEC_ERROR_USER_CANCELLED=Người dùng nhấn hủy bỏ. +SEC_ERROR_PKCS12_DUPLICATE_DATA=Không được nhập, đã có trong cơ sở dữ liệu. +SEC_ERROR_MESSAGE_SEND_ABORTED=Thông báo không được gửi. +SEC_ERROR_INADEQUATE_KEY_USAGE=Việc sử dụng khóa chứng chỉ là không phù hợp cho thao tác đã làm. +SEC_ERROR_INADEQUATE_CERT_TYPE=Kiểu chứng chỉ không được chấp thuận trong ứng dụng. +SEC_ERROR_CERT_ADDR_MISMATCH=Địa chỉ trong phần kí chứng chỉ không khớp với địa chỉ trong phần đầu của thông điệp. +SEC_ERROR_PKCS12_UNABLE_TO_IMPORT_KEY=Không thể nhập. Lỗi khi cố nhập private key. +SEC_ERROR_PKCS12_IMPORTING_CERT_CHAIN=Không thể nhập. Lỗi khi cố nhập certificate chain. +SEC_ERROR_PKCS12_UNABLE_TO_LOCATE_OBJECT_BY_NAME=Không thể xuất. Không thể xác định vị trí chứng chỉ hoặc khóa bằng biệt danh. +SEC_ERROR_PKCS12_UNABLE_TO_EXPORT_KEY=Không thể xuất. Private key không thể tìm thấy và xuất. +SEC_ERROR_PKCS12_UNABLE_TO_WRITE=Không thể xuất. Không thể ghi tập tin để xuất. +SEC_ERROR_PKCS12_UNABLE_TO_READ=Không thể nhập. Không thể đọc tập tin để nhập. +SEC_ERROR_PKCS12_KEY_DATABASE_NOT_INITIALIZED=Không thể xuất. Cơ sở dữ liệu chính bị hỏng hoặc đã bị xóa. +SEC_ERROR_KEYGEN_FAIL=Không thể tạo cặp khóa cá nhân/công cộng. +SEC_ERROR_INVALID_PASSWORD=Mật khẩu đã nhập không hợp lệ. Vui lòng chọn một cái khác. +SEC_ERROR_RETRY_OLD_PASSWORD=Đã nhập sai mật khẩu cũ. Vui lòng thử lại. +SEC_ERROR_BAD_NICKNAME=Biệt danh chứng chỉ đã được dùng. +SEC_ERROR_NOT_FORTEZZA_ISSUER=Chuỗi FORTEZZA ngang hàng có một Chứng chỉ không-phải-FORTEZZA. +SEC_ERROR_CANNOT_MOVE_SENSITIVE_KEY=Một khóa nhạy cảm không thể di chuyển sang khe cần thiết. +SEC_ERROR_JS_INVALID_MODULE_NAME=Tên module không hợp lệ. +SEC_ERROR_JS_INVALID_DLL=Tên tập tin/đường dẫn của module không hợp lệ +SEC_ERROR_JS_ADD_MOD_FAILURE=Không thể thêm module +SEC_ERROR_JS_DEL_MOD_FAILURE=Không thể xóa module +SEC_ERROR_OLD_KRL=KRL mới không mới hơn cái hiện tại. +SEC_ERROR_CKL_CONFLICT=CKL mới có nhà phát hành khác so với CKL hiện tại. Xóa CKL hiện tại. +SEC_ERROR_CERT_NOT_IN_NAME_SPACE=Nhà thẩm định của chứng chỉ này không được phép cấp phát chứng chỉ có tên như vậy. +SEC_ERROR_KRL_NOT_YET_VALID=Danh sách thu hồi khóa cho chứng chỉ này chưa hợp lệ. +SEC_ERROR_CRL_NOT_YET_VALID=Danh sách thu hồi chứng chỉ cho chứng chỉ này chưa hợp lệ. +SEC_ERROR_UNKNOWN_CERT=Không tìm thấy chứng chỉ yêu cầu. +SEC_ERROR_UNKNOWN_SIGNER=Không tìm thấy chứng chỉ của người kí. +SEC_ERROR_CERT_BAD_ACCESS_LOCATION=Vị trí của máy chủ tình trạng chứng chỉ có định dạng bất hợp lệ. +SEC_ERROR_OCSP_UNKNOWN_RESPONSE_TYPE=Phản hồi OCSP không thể được giải mã đầy đủ; nó là một kiểu chưa biết. +SEC_ERROR_OCSP_BAD_HTTP_RESPONSE=Máy chủ OCSP trả lại dữ liệu HTTP bất hợp lệ/không mong đợi. +SEC_ERROR_OCSP_MALFORMED_REQUEST=Máy chủ OCSP báo rằng truy vấn bị hỏng hoặc ở dạng không phù hợp. +SEC_ERROR_OCSP_SERVER_ERROR=Máy chủ OCSP gặp một lỗi nội tại. +SEC_ERROR_OCSP_TRY_SERVER_LATER=Máy chủ OCSP đề nghị thử lại sau. +SEC_ERROR_OCSP_REQUEST_NEEDS_SIG=Máy chủ OCSP yêu cầu chữ kí cho truy vấn này. +SEC_ERROR_OCSP_UNAUTHORIZED_REQUEST=Máy chủ OCSP từ chối vì cho rằng truy vấn này không được phép. +SEC_ERROR_OCSP_UNKNOWN_RESPONSE_STATUS=Máy chủ OCSP trả lại trạng thái không thể nhận diện. +SEC_ERROR_OCSP_UNKNOWN_CERT=Máy chủ OCSP không có trạng thái cho chứng chỉ. +SEC_ERROR_OCSP_NOT_ENABLED=Bạn phải kích hoạt OCSP trước khi thực hiện thao tác này. +SEC_ERROR_OCSP_NO_DEFAULT_RESPONDER=Bạn phải cài đặt phần phản hồi mặc định cho OCSP trước khi thực hiện thao tác này. +SEC_ERROR_OCSP_MALFORMED_RESPONSE=Phản hồi từ máy chủ OCSP đã bị hư hoặc ở dạng không phù hợp. +SEC_ERROR_OCSP_UNAUTHORIZED_RESPONSE=Bên kí phản hồi OCSP không có thẩm quyền để đưa ra trạng thái cho chứng chỉ này. +SEC_ERROR_OCSP_FUTURE_RESPONSE=Phản hồi OCSP chưa hợp lệ (chứa một ngày trong tương lai). +SEC_ERROR_OCSP_OLD_RESPONSE=Phản hồi OCSP chứa thông tin lỗi thời. +SEC_ERROR_DIGEST_NOT_FOUND=Không tìm thấy tập san CMS hay PKCS #7 trong thông điệp đã kí. +SEC_ERROR_UNSUPPORTED_MESSAGE_TYPE=Kiểu Thông điệp CMS hoặc PKCS #7 không được hỗ trợ. +SEC_ERROR_MODULE_STUCK=Không thể gỡ bỏ module PKCS #11 vì nó vẫn đang được dùng. +SEC_ERROR_BAD_TEMPLATE=Không thể giải mã dữ liệu ASN.1. Khuôn mẫu được chỉ định không hợp lệ. +SEC_ERROR_CRL_NOT_FOUND=Không tìm thấy CRL phù hợp. +SEC_ERROR_REUSED_ISSUER_AND_SERIAL=Bạn đang cố nhập một chứng chỉ có serial/tên nhà cấp phát trùng với một chứng chỉ đã có, nhưng đó không phải là cùng một chứng chỉ. +SEC_ERROR_BUSY=NSS không thể tắt. Đối tượng vẫn đang được dùng. +SEC_ERROR_EXTRA_INPUT=Thông điệp mã hóa DER chứa thêm dữ liệu không được dùng tới. +SEC_ERROR_UNSUPPORTED_ELLIPTIC_CURVE=Đường cong elliptic không được hỗ trợ. +SEC_ERROR_UNSUPPORTED_EC_POINT_FORM=Biểu mẫu điểm đường cong elliptic không được hỗ trợ. +SEC_ERROR_UNRECOGNIZED_OID=Không nhận diện được trình Định danh Đối tượng. +SEC_ERROR_OCSP_INVALID_SIGNING_CERT=Chứng chỉ kí OCSP bất hợp lệ trong phản hồi OCSP. +SEC_ERROR_REVOKED_CERTIFICATE_CRL=Chứng chỉ bị thu hồi trong danh sách thu hồi chứng chỉ của nhà cấp phát. +SEC_ERROR_REVOKED_CERTIFICATE_OCSP=Phản hồi OCSP của nhà cấp phát báo rằng chứng chỉ đã bị thu hồi. +SEC_ERROR_CRL_INVALID_VERSION=Danh sách Thu hồi Chứng chỉ của nhà Cấp phát có số phiên bản không xác định. +SEC_ERROR_CRL_V1_CRITICAL_EXTENSION=Danh sách Thu hồi Chứng chỉ V1 của nhà Cấp phát có phần gia hạn nghiêm trọng. +SEC_ERROR_CRL_UNKNOWN_CRITICAL_EXTENSION=Danh sách Thu hồi Chứng chỉ V2 của nhà Cấp phát có phần gia hạn nghiêm trọng chưa xác định. +SEC_ERROR_UNKNOWN_OBJECT_TYPE=Kiểu đối tượng chưa biết được chỉ định. +SEC_ERROR_INCOMPATIBLE_PKCS11=Trình điều khiển PKCS #11 vi phạm đặc tả trong một cách thức không tương thích. +SEC_ERROR_NO_EVENT=Không có sự kiện khe mới nào hiện hữu lúc này. +SEC_ERROR_CRL_ALREADY_EXISTS=CRL đã tồn tại. +SEC_ERROR_NOT_INITIALIZED=NSS không được nhận diện. +SEC_ERROR_TOKEN_NOT_LOGGED_IN=Thao tác thất bại vì mã thông báo PKCS #11 không được đăng nhập. +SEC_ERROR_OCSP_RESPONDER_CERT_INVALID=Chứng chỉ của phần phản hồi OCSP được cấu hình không hợp lệ. +SEC_ERROR_OCSP_BAD_SIGNATURE=Phản hồi OCSP có một chữ kí bất hợp lệ. +SEC_ERROR_OUT_OF_SEARCH_LIMITS=Tìm kiếm kiểm định chứng chỉ bị ngoài giới hạn tìm kiếm +SEC_ERROR_INVALID_POLICY_MAPPING=Định tuyến chính sách chứa anypolicy +SEC_ERROR_POLICY_VALIDATION_FAILED=Chuỗi chứng chỉ bị thất bại khi kiểm định chính sách +SEC_ERROR_UNKNOWN_AIA_LOCATION_TYPE=Kiểu địa điểm chưa biết trong phần mở rộng AIA chứng chỉ +SEC_ERROR_BAD_HTTP_RESPONSE=Máy chủ trả lại phản hồi HTTP xấu +SEC_ERROR_BAD_LDAP_RESPONSE=Máy chủ trả lại phản hồi LDAP xấu +SEC_ERROR_FAILED_TO_ENCODE_DATA=Thất bại khi mã hóa dữ liệu với trình mã hóa ANSI +SEC_ERROR_BAD_INFO_ACCESS_LOCATION=Địa điểm truy cập thông tin xấu trong mở rộng chứng chỉ +SEC_ERROR_LIBPKIX_INTERNAL=Lỗi nội bộ Libpkix xảy ra trong quá trình kiểm định chứng chỉ. +SEC_ERROR_PKCS11_GENERAL_ERROR=Một module PKCS#11 trả lại CKR_GENERAL_ERROR, cho biết rằng một lỗi không thể khôi phục đã xảy ra. +SEC_ERROR_PKCS11_FUNCTION_FAILED=Một mô-đun PKCS #11 đã trả về CKR_FUNCTION_FAILED, chỉ ra rằng chức năng được yêu cầu không thể được thực hiện. Thử lại thao tác tương tự có thể sẽ thành công. +SEC_ERROR_PKCS11_DEVICE_ERROR=Một module PKCS#11 trả lại CKR_DEVICE_ERROR, cho biết rằng một vấn đề đã xảy ra với token hoặc slot. +SEC_ERROR_BAD_INFO_ACCESS_METHOD=Không rõ phương thức truy cập thông tin trong mở rộng chứng chỉ. +SEC_ERROR_CRL_IMPORT_FAILED=Lỗi khi đang cố nhập một CRL. +SEC_ERROR_EXPIRED_PASSWORD=Mật khẩu đã hết hạn. +SEC_ERROR_LOCKED_PASSWORD=Mật khẩu bị khóa. +SEC_ERROR_UNKNOWN_PKCS11_ERROR=Lỗi PKCS #11 không xác định. +SEC_ERROR_BAD_CRL_DP_URL=URL sai hoặc không được hỗ trợ trong tên điểm phân phối CRL. +SEC_ERROR_CERT_SIGNATURE_ALGORITHM_DISABLED=Chứng chỉ được ký theo thuật toán ký đã bị hủy bỏ do không an toàn. +MOZILLA_PKIX_ERROR_KEY_PINNING_FAILURE=Máy chủ sử dụng key pinning (HPKP) nhưng không có certificate chain tin cậy nào có thể được xây dựng phù hợp với pinset. Các vi phạm Key pinning không thể được ghi đè. +MOZILLA_PKIX_ERROR_CA_CERT_USED_AS_END_ENTITY=Máy chủ sử dụng chứng chỉ với phần mở rộng ràng buộc cơ bản xác định nó là cơ quan cấp chứng chỉ. Đối với một chứng chỉ được cấp đúng, điều này không nên xảy ra. +MOZILLA_PKIX_ERROR_INADEQUATE_KEY_SIZE=Máy chủ xuất trình chứng chỉ với kích thước khóa quá nhỏ để thiết lập kết nối an toàn. +MOZILLA_PKIX_ERROR_V1_CERT_USED_AS_CA=Chứng chỉ X.509 phiên bản 1 không được tin cậy đã được sử dụng để cấp chứng chỉ máy chủ. Chứng chỉ X.509 phiên bản 1 không được dùng nữa và không nên được sử dụng để ký các chứng chỉ khác. +MOZILLA_PKIX_ERROR_NOT_YET_VALID_CERTIFICATE=Máy chủ xuất trình chứng chỉ chưa hợp lệ. +MOZILLA_PKIX_ERROR_NOT_YET_VALID_ISSUER_CERTIFICATE=Chứng chỉ chưa hợp lệ đã được sử dụng để cấp chứng chỉ máy chủ. +MOZILLA_PKIX_ERROR_SIGNATURE_ALGORITHM_MISMATCH=Thuật toán chữ ký trong trường chữ ký của chứng chỉ không khớp với thuật toán trong trường signatureAlgorithm. +MOZILLA_PKIX_ERROR_OCSP_RESPONSE_FOR_CERT_MISSING=Phản hồi OCSP đã không bao gồm trạng thái cho chứng chỉ được xác minh. +MOZILLA_PKIX_ERROR_VALIDITY_TOO_LONG=Máy chủ xuất trình chứng chỉ có giá trị quá dài. +MOZILLA_PKIX_ERROR_REQUIRED_TLS_FEATURE_MISSING=Một tính năng bắt buộc của TLS bị thiếu. +MOZILLA_PKIX_ERROR_INVALID_INTEGER_ENCODING=Máy chủ xuất trình chứng chỉ chứa mã hóa không hợp lệ của một số nguyên. Các nguyên nhân phổ biến bao gồm số sê-ri âm, mô-đun RSA âm và mã hóa dài hơn mức cần thiết. +MOZILLA_PKIX_ERROR_EMPTY_ISSUER_NAME=Các máy chủ xuất trình một chứng chỉ với một tên phân biệt nhà phát hành trống. +MOZILLA_PKIX_ERROR_ADDITIONAL_POLICY_CONSTRAINT_FAILED=Một ràng buộc của chính sách bổ sung không thành công khi xác nhận chứng chỉ này. +MOZILLA_PKIX_ERROR_SELF_SIGNED_CERT=Chứng chỉ này không đáng tin vì nó được tự kí. diff --git a/l10n-vi/security/manager/chrome/pipnss/pipnss.properties b/l10n-vi/security/manager/chrome/pipnss/pipnss.properties new file mode 100644 index 0000000000..0f7c509c63 --- /dev/null +++ b/l10n-vi/security/manager/chrome/pipnss/pipnss.properties @@ -0,0 +1,308 @@ +# +# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public +# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this +# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/. + +CertPassPrompt=Hãy nhập mật khẩu chính cho %S. + +CertPassPromptDefault=Vui lòng nhập mật khẩu chính của bạn. + +CertPasswordPrompt=Vui lòng nhập mật khẩu cho token PKCS#11 %S. + +CertPasswordPromptDefault=Vui lòng nhập mật khẩu chính của bạn. + +# The following strings have special requirements: they must fit in a 32 or 64 +# bytes buffer after being encoded to UTF-8. +# +# It's possible to verify the length of a translation using the Browser Console +# in Firefox and evaluating the following code: +# +# (new TextEncoder('utf-8').encode('YOURSTRING')).length +# +# Simply replace YOURSTRING with your translation. +# +# If it's not possible to produce an understandable translation within these +# limits, keeping the English text is an acceptable workaround. + +# LOCALIZATION NOTE (RootCertModuleName): string limit is 64 bytes after +# conversion to UTF-8. +# length_limit = 64 bytes +RootCertModuleName=Mô-đun gốc dựng sẵn +# LOCALIZATION NOTE (ManufacturerID): string limit is 32 bytes after conversion +# to UTF-8. +# length_limit = 32 bytes +ManufacturerID=Mozilla.org +# LOCALIZATION NOTE (LibraryDescription): string limit is 32 bytes after +# conversion to UTF-8. +# length_limit = 32 bytes +LibraryDescription=PSM Internal Crypto Services +# LOCALIZATION NOTE (TokenDescription): string limit is 32 bytes after +# conversion to UTF-8. +# length_limit = 32 bytes +TokenDescription=Generic Crypto Services +# LOCALIZATION NOTE (PrivateTokenDescription): string limit is 32 bytes after +# conversion to UTF-8. +# length_limit = 32 bytes +PrivateTokenDescription=Software Security Device +# LOCALIZATION NOTE (SlotDescription): string limit is 64 bytes after conversion +# to UTF-8. +# length_limit = 64 bytes +SlotDescription=PSM Internal Cryptographic Services +# LOCALIZATION NOTE (PrivateSlotDescription): string limit is 64 bytes after +# conversion to UTF-8. +# length_limit = 64 bytes +PrivateSlotDescription=Khóa cá nhân PSM +# LOCALIZATION NOTE (Fips140TokenDescription): string limit is 32 bytes after +# conversion to UTF-8. +# length_limit = 32 bytes +Fips140TokenDescription=Software Security Device (FIPS) +# LOCALIZATION NOTE (Fips140SlotDescription): string limit is 64 bytes after +# conversion to UTF-8. +# length_limit = 64 bytes +Fips140SlotDescription=Dịch vụ mã hóa FIPS 140, khóa và chứng chỉ mật mã + +# LOCALIZATION NOTE (nick_template): $1s is the common name from a cert (e.g. "Mozilla"), $2s is the CA name (e.g. VeriSign) +nick_template=ID %1$s’s %2$s +#These are the strings set for the ASN1 objects in a certificate. +CertDumpCertificate=Chứng chỉ +CertDumpVersion=Phiên bản +# LOCALIZATION NOTE (CertDumpVersionValue): %S is a version number (e.g. "3" in "Version 3") +CertDumpVersionValue=Phiên bản %S +CertDumpSerialNo=Số sê-ri +CertDumpMD2WithRSA=PKCS #1 MD2 với mã hóa RSA +CertDumpMD5WithRSA=PKCS #1 MD5 với mã hóa RSA +CertDumpSHA1WithRSA=PKCS #1 SHA-1 với mã hóa RSA +CertDumpSHA256WithRSA=PKCS #1 SHA-256 với mã hóa RSA +CertDumpSHA384WithRSA=PKCS #1 SHA-384 với mã hóa RSA +CertDumpSHA512WithRSA=PKCS #1 SHA-512 với mã hóa RSA +CertDumpDefOID=Nhận dạng đối tượng (%S) +CertDumpIssuer=Người cấp +CertDumpSubject=Chủ thể +CertDumpAVACountry=C +CertDumpAVAState=ST +CertDumpAVALocality=L +CertDumpAVAOrg=O +CertDumpAVAOU=OU +CertDumpAVACN=CN +CertDumpUserID=UID +CertDumpPK9Email=E +CertDumpAVADN=DN +CertDumpAVADC=DC +CertDumpSurname=Họ +CertDumpGivenName=Tên +CertDumpValidity=Tính hiệu lực +CertDumpNotBefore=Không hiệu lực trước +CertDumpNotAfter=Không hiệu lực sau +CertDumpSPKI=Thông tin khóa công khai +CertDumpSPKIAlg=Thuật toán khóa công khai +CertDumpAlgID=Định danh thuật toán +CertDumpParams=Các tham số thuật toán +CertDumpRSAEncr=Mã hóa PKCS #1 RSA +CertDumpRSAPSSSignature=Chữ ký PKCS #1 RSASSA-PSS +CertDumpRSATemplate=Bộ phận (%S bits):\n%S\nTiêu biểu (%S bits):\n%S +CertDumpECTemplate=Kích thước Khóa: %S bits\nChiều dài thứ tự điểm cơ sở: %S bits\nGiá trị công cộng:\n%S +CertDumpIssuerUniqueID=ID duy nhất của tổ chức phát hành +CertDumpSubjPubKey=Khóa công khai của chủ thể +CertDumpSubjectUniqueID=ID duy nhất của chủ thể +CertDumpExtensions=Phần mở rộng +CertDumpSubjectDirectoryAttr=Thuộc tính thư mục chứng chỉ chủ thể +CertDumpSubjectKeyID=ID khóa chứng chỉ chủ thể +CertDumpKeyUsage=Sử dụng khóa chứng chỉ +CertDumpSubjectAltName=Tên thay thế của chủ thể chứng chỉ +CertDumpIssuerAltName=Tên thay thế của nhà phát hành chứng chỉ +CertDumpBasicConstraints=Ràng buộc cơ bản của chứng chỉ +CertDumpNameConstraints=Tên chứng chỉ ràng buộc +CertDumpCrlDistPoints=Điểm Phân phối CRL +CertDumpCertPolicies=Chính sách chứng chỉ +CertDumpPolicyMappings=Chứng chỉ chính sách ánh xạ +CertDumpPolicyConstraints=Ràng buộc chính sách chứng chỉ +CertDumpAuthKeyID=Nhận dạng khóa của nhà thẩm định chứng chỉ +CertDumpExtKeyUsage=Sử dụng khóa mở rộng +CertDumpAuthInfoAccess=Quyền truy cập thông tin +CertDumpAnsiX9DsaSignature=Chữ kí ANSI X9.57 DSA +CertDumpAnsiX9DsaSignatureWithSha1=Chữ kí ANSI X9.57 DSA với Phân loại SHA1 +CertDumpAnsiX962ECDsaSignatureWithSha1=Chữ kí ANSI X9.62 ECDSA với SHA1 +CertDumpAnsiX962ECDsaSignatureWithSha224=Chữ ký ANSI X9.62 ECDSA với SHA224 +CertDumpAnsiX962ECDsaSignatureWithSha256=Chữ ký ANSI X9.62 ECDSA với SHA256 +CertDumpAnsiX962ECDsaSignatureWithSha384=Chữ ký ANSI X9.62 ECDSA với SHA384 +CertDumpAnsiX962ECDsaSignatureWithSha512=Chữ ký ANSI X9.62 ECDSA với SHA512 + +CertDumpKUSign=Đang kí +CertDumpKUNonRep=Không từ chối +CertDumpKUEnc=Mã hóa khóa +CertDumpKUDEnc=Mã hóa dữ liệu +CertDumpKUKA=Thỏa thuận khóa +CertDumpKUCertSign=Người ký chứng chỉ +CertDumpKUCRLSigner=Bên kí CRL +CertDumpCritical=Nghiêm trọng +CertDumpNonCritical=Không nghiêm trọng +CertDumpSigAlg=Thuật toán chữ ký chứng chỉ +CertDumpCertSig=Giá trị chữ kí chứng chỉ +CertDumpExtensionFailure=Lỗi: Không thể xử lí phần mở rộng +CertDumpIsCA=Là cơ quan cấp chứng chỉ +CertDumpIsNotCA=Không phải là cơ quan cấp chứng chỉ +CertDumpPathLen=Số lượng CA trung gian tối đa: %S +CertDumpPathLenUnlimited=không giới hạn +CertDumpEKU_1_3_6_1_5_5_7_3_1=Xác thực máy chủ web TLS +CertDumpEKU_1_3_6_1_5_5_7_3_2=Xác thực máy khách web TLS +CertDumpEKU_1_3_6_1_5_5_7_3_3=Ký mã +CertDumpEKU_1_3_6_1_5_5_7_3_4=Bảo vệ email +CertDumpEKU_1_3_6_1_5_5_7_3_8=Đóng dấu thời gian +CertDumpEKU_1_3_6_1_5_5_7_3_9=Kí OCSP +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_2_1_21=Kí Mã Cá nhân Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_2_1_22=Kí Mã Thương mại Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_1=Kí Danh sách Tin tưởng Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_2=Đóng dấu Thời gian Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_3=Mã hóa Microsoft Server Gated +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_4=Hệ thống Tập tin Mật hóa Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_4_1=Khôi phục Tập tin Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_5=Kiểm định Trình điều khiển Phần cứng Microsoft Windows +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_10=Trực thuộc Đủ điều kiện Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_11=Khôi phục Khóa Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_12=Kí Tài liệu Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_13=Kí Chu Kì Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_20_2_2=Đăng nhập Thẻ Thông minh Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_21_6=Tác nhân khôi phục khóa của Microsoft +CertDumpMSCerttype=Tên Khuôn Chứng chỉ Microsoft +CertDumpMSNTPrincipal=Tên Chính Microsoft +CertDumpMSCAVersion=Phiên bản CA Microsoft +CertDumpMSDomainGUID=GUID Tên miền Microsoft +CertDumpEKU_2_16_840_1_113730_4_1=Mã hóa Netscape Server Gated +CertDumpRFC822Name=Địa chỉ email +CertDumpDNSName=Tên DNS +CertDumpX400Address=Địa chỉ X.400 +CertDumpDirectoryName=Tên X.500 +CertDumpEDIPartyName=Tên Tổ chức EDI +CertDumpURI=URI +CertDumpIPAddress=Địa chỉ IP +CertDumpRegisterID=OID đã Đăng kí +CertDumpKeyID=Định danh Khóa +CertDumpVerisignNotices=Chú thích Người dùng Verisign +CertDumpUnused=Không dùng +CertDumpKeyCompromise=Thỏa hiệp Khóa +CertDumpCACompromise=Thỏa hiệp CA +CertDumpAffiliationChanged=Sự sáp nhập được Thay đổi +CertDumpSuperseded=Đã thay thế +CertDumpCessation=Đình hoãn Tác vụ +CertDumpHold=Tạm giữ chứng chỉ +CertDumpOCSPResponder=OCSP +CertDumpCAIssuers=Nhà cấp phát CA +CertDumpCPSPointer=Chứng nhận thực hành con trỏ +CertDumpUserNotice=Thông báo người dùng +CertDumpLogotype=Biểu trưng +CertDumpECPublicKey=Khóa Công cộng Đường cong Elliptic +CertDumpECDSAWithSHA1=Chữ kí X9.62 ECDSA với SHA1 +CertDumpECprime192v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime192v1 (còn gọi là secp192r1, NIST P-192) +CertDumpECprime192v2=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime192v2 +CertDumpECprime192v3=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime192v3 +CertDumpECprime239v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime239v1 +CertDumpECprime239v2=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime239v2 +CertDumpECprime239v3=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime239v3 +CertDumpECprime256v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime256v1 (còn gọi là secp256r1, NIST P-256) +CertDumpECsecp112r1=Đường bầu dục SECG secp112r1 +CertDumpECsecp112r2=Đường bầu dục SECG secp112r2 +CertDumpECsecp128r1=Đường bầu dục SECG secp128r1 +CertDumpECsecp128r2=Đường bầu dục SECG secp128r2 +CertDumpECsecp160k1=Đường bầu dục SECG secp160k1 +CertDumpECsecp160r1=Đường bầu dục SECG secp160r1 +CertDumpECsecp160r2=Đường bầu dục SECG secp160r2 +CertDumpECsecp192k1=Đường bầu dục SECG secp192k1 +CertDumpECsecp224k1=Đường bầu dục SECG secp224k1 +CertDumpECsecp224r1=Đường bầu dục SECG secp224r1 (còn gọi là NIST P-224) +CertDumpECsecp256k1=Đường bầu dục SECG secp256k1 +CertDumpECsecp384r1=Đường bầu dục SECG secp384r1 (còn gọi là NIST P-384) +CertDumpECsecp521r1=Đường bầu dục SECG secp521r1 (còn gọi là NIST P-521) +CertDumpECc2pnb163v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb163v1 +CertDumpECc2pnb163v2=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb163v2 +CertDumpECc2pnb163v3=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb163v3 +CertDumpECc2pnb176v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb176v1 +CertDumpECc2tnb191v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb191v1 +CertDumpECc2tnb191v2=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb191v2 +CertDumpECc2tnb191v3=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb191v3 +CertDumpECc2onb191v4=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2onb191v4 +CertDumpECc2onb191v5=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2onb191v5 +CertDumpECc2pnb208w1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb208w1 +CertDumpECc2tnb239v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb239v1 +CertDumpECc2tnb239v2=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb239v2 +CertDumpECc2tnb239v3=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb239v3 +CertDumpECc2onb239v4=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2onb239v4 +CertDumpECc2onb239v5=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2onb239v5 +CertDumpECc2pnb272w1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb272w1 +CertDumpECc2pnb304w1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb304w1 +CertDumpECc2tnb359v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb359v1 +CertDumpECc2pnb368w1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb368w1 +CertDumpECc2tnb431r1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb431r1 +CertDumpECsect113r1=Đường bầu dục SECG sect113r1 +CertDumpECsect113r2=Đường bầu dục SECG sect113r2 +CertDumpECsect131r1=Đường bầu dục SECG sect131r1 +CertDumpECsect131r2=Đường bầu dục SECG sect131r2 +CertDumpECsect163k1=Đường bầu dục SECG sect163k1 (còn gọi là NIST K-163) +CertDumpECsect163r1=Đường bầu dục SECG sect163r1 +CertDumpECsect163r2=Đường bầu dục SECG sect163r2 (còn gọi là NIST B-163) +CertDumpECsect193r1=Đường bầu dục SECG sect193r1 +CertDumpECsect193r2=Đường bầu dục SECG sect193r2 +CertDumpECsect233k1=Đường bầu dục SECG sect233k1 (còn gọi là NIST K-233) +CertDumpECsect233r1=Đường bầu dục SECG sect233r1 (còn gọi là NIST B-233) +CertDumpECsect239k1=Đường bầu dục SECG sect239k1 +CertDumpECsect283k1=Đường bầu dục SECG sect283k1 (còn gọi là NIST K-283) +CertDumpECsect283r1=Đường bầu dục SECG sect283r1 (còn gọi là NIST B-283) +CertDumpECsect409k1=Đường bầu dục SECG sect409k1 (còn gọi là NIST K-409) +CertDumpECsect409r1=Đường bầu dục SECG sect409r1 (còn gọi là NIST B-409) +CertDumpECsect571k1=Đường bầu dục SECG sect571k1 (còn gọi là NIST K-571) +CertDumpECsect571r1=Đường bầu dục SECG sect571r1 (còn gọi là NIST B-571) +CertDumpRawBytesHeader=Kích cỡ: %S byte / %S bit +AVATemplate=%S = %S + +PSMERR_SSL_Disabled=Không thể kết nối an toàn vì giao thức SSL đã bị vô hiệu hóa. +PSMERR_SSL2_Disabled=Không thể kết nối an toàn vì trang này sử dụng một phiên bản giao thức SSL cũ và không bảo mật. +PSMERR_HostReusedIssuerSerial=Bạn vừa nhận được một chứng chỉ bất hợp lệ. Vui lòng liên hệ quản trị máy chủ hoặc email tương ứng và đưa họ thông tin sau:\n\nChứng thư của bạn có cùng số sêri với chứng chỉ khác được cấp bởi cùng một nhà thẩm định chứng chỉ. Vui lòng lấy một chứng chỉ mới có số sêri riêng biệt. + +# LOCALIZATION NOTE (SSLConnectionErrorPrefix2): %1$S is the host string, %2$S is more detailed information (localized as well). +SSLConnectionErrorPrefix2=Đã xảy ra lỗi trong khi kết nối với %1$S. %2$S\n + +certErrorIntro=%S sử dụng một chứng chỉ bảo mật không hợp lệ. + +certErrorTrust_SelfSigned=Chứng chỉ này không đáng tin vì nó được tự kí. +certErrorTrust_UnknownIssuer=Chứng chỉ không đáng tin vì người cấp phát không được biết tới. +certErrorTrust_UnknownIssuer2=Máy chủ có thể không gửi các chứng thực trung gian thích hợp. +certErrorTrust_UnknownIssuer3=Có thể phải bổ sung một chứng thực gốc. +certErrorTrust_CaInvalid=Chứng chỉ không đáng tin vì nó được cấp phát bởi một chứng chỉ CA bất hợp lệ. +certErrorTrust_Issuer=Chứng chỉ không đáng tin vì chứng chỉ của bên cấp phát không đáng tin cậy. +certErrorTrust_SignatureAlgorithmDisabled=Chứng chỉ không đáng tin cậy vì được ký bằng một thuật toán đã bị vô hiệu do không an toàn. +certErrorTrust_ExpiredIssuer=Chứng chỉ không đáng tin vì chứng chỉ bên cấp phát đã hết hạn. +certErrorTrust_Untrusted=Chứng chỉ không thuộc về một nguồn đáng tin cậy. +certErrorTrust_MitM=Kết nối của bạn đang bị chặn bởi proxy TLS. Gỡ cài đặt nếu có thể hoặc định cấu hình thiết bị của bạn để tin tưởng chứng chỉ gốc. + +certErrorMismatch=Chứng chỉ không hợp lệ cho tên %S. +# LOCALIZATION NOTE (certErrorMismatchSinglePrefix): %S is replaced by the domain for which the certificate is valid +certErrorMismatchSinglePrefix=Chứng chỉ chỉ có giá trị cho %S. +certErrorMismatchMultiple=Chứng chỉ chỉ có hiệu lực cho các tên sau: + +# LOCALIZATION NOTE (certErrorExpiredNow): Do not translate %1$S (date+time of expired certificate) or %2$S (current date+time) +certErrorExpiredNow=Chứng chỉ bị hết hạn vào %1$S. Thời gian hiện tại là %2$S. + +# LOCALIZATION NOTE (certErrorNotYetValidNow): Do not translate %1$S (date+time certificate will become valid) or %2$S (current date+time) +certErrorNotYetValidNow=Chứng chỉ sẽ không hợp lệ cho đến %1$S. Thời gian hiện tại là %2$S. + +certErrorMitM=Các trang web chứng minh danh tính của họ thông qua các chứng chỉ, được cấp bởi các cơ quan chứng nhận. +# LOCALIZATION NOTE (certErrorMitM2): %S is brandShortName +certErrorMitM2=%S được hỗ trợ bởi Mozilla phi lợi nhuận, nơi quản lý một cửa hàng ủy quyền chứng chỉ (CA) hoàn toàn mở. Cửa hàng CA giúp đảm bảo rằng các cơ quan cấp chứng chỉ đang tuân theo các thực tiễn tốt nhất để bảo mật người dùng. +# LOCALIZATION NOTE (certErrorMitM3): %S is brandShortName +certErrorMitM3=%S sử dụng cửa hàng Mozilla CA để xác minh rằng kết nối là an toàn, thay vì các chứng chỉ được cung cấp bởi hệ điều hành của người dùng. Vì vậy, nếu chương trình chống vi-rút hoặc mạng đang chặn kết nối với chứng chỉ bảo mật do CA không có trong cửa hàng Mozilla CA, kết nối được coi là không an toàn. + +certErrorSymantecDistrustAdministrator=Bạn có thể thông báo cho quản trị viên trang web về vấn đề này. + +# LOCALIZATION NOTE (certErrorCodePrefix3): %S is replaced by the error code. +certErrorCodePrefix3=Mã lỗi: %S + +P12DefaultNickname=Chứng chỉ đã nhập +CertUnknown=Không rõ +CertNoEmailAddress=(không địa chỉ email) +CaCertExists=Chứng chỉ này đã được cài từ trước với tư cách là bên thẩm định chứng chỉ. +NotACACert=Đây không phải là chứng chỉ của bên thẩm định chứng chỉ, do đó nó không được nhập vào danh sách thẩm định chứng chỉ. +UserCertIgnoredNoPrivateKey=Chứng chỉ cá nhân này không thể cài đặt được vì bạn không giữ khóa riêng tương ứng được tạo khi chứng chỉ được yêu cầu. +UserCertImported=Chứng chỉ cá nhân của bạn đã được cài. Bạn nên giữ một bản sao của nó. +CertOrgUnknown=(Không rõ) +CertNotStored=(Không được Lưu) +CertExceptionPermanent=Vĩnh viễn +CertExceptionTemporary=Tạm thời diff --git a/l10n-vi/security/manager/chrome/pippki/pippki.properties b/l10n-vi/security/manager/chrome/pippki/pippki.properties new file mode 100644 index 0000000000..5d289f2b4d --- /dev/null +++ b/l10n-vi/security/manager/chrome/pippki/pippki.properties @@ -0,0 +1,85 @@ +# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public +# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this +# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/. + +# Download Cert dialog +# LOCALIZATION NOTE(newCAMessage1): +# %S is a string representative of the certificate being downloaded/imported. +newCAMessage1=Bạn có muốn tin tưởng “%S” cho những mục đích sau? +unnamedCA=Cơ quan cấp chứng chỉ (chưa được đặt tên) + +# PKCS#12 file dialogs +getPKCS12FilePasswordMessage=Vui lòng nhập mật khẩu đã được sử dụng để mã hóa bản sao lưu chứng chỉ này: + +# Client auth +clientAuthRemember=Ghi nhớ quyết định này +# LOCALIZATION NOTE(clientAuthNickAndSerial): Represents a single cert when the +# user is choosing from a list of certificates. +# %1$S is the nickname of the cert. +# %2$S is the serial number of the cert in AA:BB:CC hex format. +clientAuthNickAndSerial=%1$S [%2$S] +# LOCALIZATION NOTE(clientAuthHostnameAndPort): +# %1$S is the hostname of the server. +# %2$S is the port of the server. +clientAuthHostnameAndPort=%1$S:%2$S +# LOCALIZATION NOTE(clientAuthMessage1): %S is the Organization of the server +# cert. +clientAuthMessage1=Tổ chức: "%S" +# LOCALIZATION NOTE(clientAuthMessage2): %S is the Organization of the issuer +# cert of the server cert. +clientAuthMessage2=Được cấp dưới: "%S" +# LOCALIZATION NOTE(clientAuthIssuedTo): %1$S is the Distinguished Name of the +# currently selected client cert, such as "CN=John Doe,OU=Example" (without +# quotes). +clientAuthIssuedTo=Cấp cho: %1$S +# LOCALIZATION NOTE(clientAuthSerial): %1$S is the serial number of the selected +# cert in AA:BB:CC hex format. +clientAuthSerial=Số sê-ri: %1$S +# LOCALIZATION NOTE(clientAuthValidityPeriod): +# %1$S is the already localized notBefore date of the selected cert. +# %2$S is the already localized notAfter date of the selected cert. +clientAuthValidityPeriod=Hợp lệ từ %1$S đến %2$S +# LOCALIZATION NOTE(clientAuthKeyUsages): %1$S is a comma separated list of +# already localized key usages the selected cert is valid for. +clientAuthKeyUsages=Sử dụng khóa: %1$S +# LOCALIZATION NOTE(clientAuthEmailAddresses): %1$S is a comma separated list of +# e-mail addresses the selected cert is valid for. +clientAuthEmailAddresses=Địa chỉ email: %1$S +# LOCALIZATION NOTE(clientAuthIssuedBy): %1$S is the Distinguished Name of the +# cert which issued the selected cert. +clientAuthIssuedBy=Cấp bởi: %1$S +# LOCALIZATION NOTE(clientAuthStoredOn): %1$S is the name of the PKCS #11 token +# the selected cert is stored on. +clientAuthStoredOn=Lưu trữ trên: %1$S + +# Page Info +pageInfo_NoEncryption=Kết nối không được mã hóa +pageInfo_Privacy_None1=Trang web %S không hỗ trợ mã hóa cho trang bạn đang xem. +pageInfo_Privacy_None2=Thông tin được gửi qua Internet mà không mã hóa có thể bị người khác xem trong khi nó đang được truyền tải.\u0020 +pageInfo_Privacy_None4=Trang bạn đang xem không được mã hóa trước khi nó được truyền tải trên Internet. +# LOCALIZATION NOTE (pageInfo_EncryptionWithBitsAndProtocol and pageInfo_BrokenEncryption): +# %1$S is the name of the encryption standard, +# %2$S is the key size of the cipher. +# %3$S is protocol version like "SSL 3" or "TLS 1.2" +pageInfo_EncryptionWithBitsAndProtocol=Kết nối đã được mã hóa (%1$S, khóa %2$S bit, %3$S) +pageInfo_BrokenEncryption=Mã hóa bị hỏng (%1$S, khóa %2$S bit, %3$S) +pageInfo_Privacy_Encrypted1=Trang bạn đang xem được mã hóa trước khi nó được truyền tải trên Internet. +pageInfo_Privacy_Encrypted2=Mã hóa sẽ gây khó khăn cho những người không được ủy quyền xem thông tin di chuyển giữa các máy tính. Do đó, không ai có thể đọc trang này khi nó di chuyển trên mạng. +pageInfo_MixedContent=Kết nối được mã hóa một phần +pageInfo_MixedContent2=Một số phần của trang bạn đang xem không được mã hóa trước khi được truyền tải trên Internet. +pageInfo_WeakCipher=Kết nối của bạn đến trang web này sử dụng mã hóa yếu và không riêng tư. Những người khác có thể xem thông tin của bạn hoặc sửa đổi hành vi của trang web. +pageInfo_CertificateTransparency_Compliant=Trang web này tuân thủ chính sách Chứng chỉ minh bạch. + +# Token Manager +password_not_set=(chưa đặt) +failed_pw_change=Không thể thay đổi mật khẩu chính. +incorrect_pw=Bạn không nhập đúng mật khẩu chính hiện tại. Hãy thử lại. +pw_change_ok=Đã thay đổi mật khẩu chính thành công. +pw_erased_ok=Cảnh báo! Bạn đã xóa mật khẩu chính của bạn. +pw_not_wanted=Cảnh báo! Bạn vừa quyết định không dùng mật khẩu chính. +pw_empty_warning=Các mật khẩu web và email, dữ liệu biểu mẫu, và các khóa cá nhân của bạn sẽ không được bảo vệ. +pw_change2empty_in_fips_mode=Bạn đang ở chế độ FIPS. FIPS yêu cầu mật khẩu chính không được để trống. +enable_fips=Bật FIPS + +resetPasswordConfirmationTitle=Đặt lại mật khẩu chính +resetPasswordConfirmationMessage=Mật khẩu của bạn đã được đặt lại. diff --git a/l10n-vi/security/manager/security/certificates/certManager.ftl b/l10n-vi/security/manager/security/certificates/certManager.ftl new file mode 100644 index 0000000000..eee4de8fc9 --- /dev/null +++ b/l10n-vi/security/manager/security/certificates/certManager.ftl @@ -0,0 +1,251 @@ +# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public +# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this +# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/. + +certmgr-title = + .title = Trình quản lí chứng chỉ +certmgr-tab-mine = + .label = Chứng chỉ của bạn +certmgr-tab-remembered = + .label = Quyết định chứng thực +certmgr-tab-people = + .label = Người khác +certmgr-tab-servers = + .label = Máy chủ +certmgr-tab-ca = + .label = Nhà thẩm định +certmgr-mine = Bạn có các chứng thực từ các tổ chức để nhận biết bạn +certmgr-remembered = Những chứng nhận này được sử dụng để nhận dạng bạn với các trang web +certmgr-people = Bạn có các tập tin chứng thực để nhận biết những người này +certmgr-servers = Bạn có những tập tin chứng thực để nhận biết những máy chủ này +certmgr-server = Các mục này xác định các ngoại lệ lỗi chứng chỉ máy chủ +certmgr-ca = Bạn có những tập tin chứng thực để nhận biết các nhà thẩm định chứng thực này +certmgr-detail-general-tab-title = + .label = Tổng quát + .accesskey = T +certmgr-detail-pretty-print-tab-title = + .label = Chi tiết + .accesskey = C +certmgr-pending-label = + .value = Hiện đang xác minh chứng chỉ… +certmgr-subject-label = Cấp cho +certmgr-issuer-label = Cấp bởi +certmgr-period-of-validity = Thời gian hiệu lực +certmgr-fingerprints = Vân tay +certmgr-cert-detail = + .title = Chi tiết chứng chỉ + .buttonlabelaccept = Đóng + .buttonaccesskeyaccept = C +certmgr-cert-detail-commonname = Tên thông thường (CN) +certmgr-cert-detail-org = Tổ chức (O) +certmgr-cert-detail-orgunit = Đơn vị tổ chức (OU) +certmgr-cert-detail-serial-number = Số sê-ri +certmgr-cert-detail-sha-256-fingerprint = Vân tay SHA-256 +certmgr-cert-detail-sha-1-fingerprint = Vân tay SHA1 +certmgr-edit-ca-cert = + .title = Chỉnh thiết lập độ tin cậy chứng chỉ CA + .style = width: 48em; +certmgr-edit-cert-edit-trust = Chỉnh thiết lập tin cậy: +certmgr-edit-cert-trust-ssl = + .label = Chứng chỉ này có thể nhận diện trang web. +certmgr-edit-cert-trust-email = + .label = Chứng chỉ này có thể nhận diện người dùng email. +certmgr-delete-cert = + .title = Xóa chứng nhận + .style = width: 48em; height: 24em; +certmgr-cert-host = + .label = Máy chủ +certmgr-cert-name = + .label = Tên chứng nhận +certmgr-cert-server = + .label = Máy chủ +certmgr-override-lifetime = + .label = Chu kì +certmgr-token-name = + .label = Thiết bị bảo mật +certmgr-begins-on = Bắt đầu +certmgr-begins-label = + .label = Bắt đầu +certmgr-expires-on = Hết hạn vào +certmgr-expires-label = + .label = Hết hạn vào +certmgr-email = + .label = Địa chỉ email +certmgr-serial = + .label = Số sê-ri +certmgr-view = + .label = Xem… + .accesskey = e +certmgr-edit = + .label = Chỉnh sửa tin tưởng… + .accesskey = E +certmgr-export = + .label = Xuất… + .accesskey = u +certmgr-delete = + .label = Xóa… + .accesskey = X +certmgr-delete-builtin = + .label = Xóa hoặc không tin tưởng… + .accesskey = D +certmgr-backup = + .label = Sao lưu… + .accesskey = l +certmgr-backup-all = + .label = Sao lưu toàn bộ… + .accesskey = k +certmgr-restore = + .label = Nhập… + .accesskey = N +certmgr-details = + .value = Trường chứng nhận + .accesskey = F +certmgr-fields = + .value = Giá trị trường + .accesskey = V +certmgr-hierarchy = + .value = Cấp bậc chứng thực + .accesskey = H +certmgr-add-exception = + .label = Thêm ngoại lệ… + .accesskey = x +exception-mgr = + .title = Thêm ngoại lệ bảo mật +exception-mgr-extra-button = + .label = Xác nhận ngoại lệ bảo mật + .accesskey = C +exception-mgr-supplemental-warning = Ngân hàng, cửa hiệu và trang công cộng hợp pháp khác sẽ không yêu cầu bạn làm việc này. +exception-mgr-cert-location-url = + .value = Địa chỉ: +exception-mgr-cert-location-download = + .label = Nhận chứng nhận + .accesskey = G +exception-mgr-cert-status-view-cert = + .label = Xem… + .accesskey = V +exception-mgr-permanent = + .label = Lưu trữ ngoại lệ này vĩnh viễn + .accesskey = L +pk11-bad-password = Mật khẩu nhập vào không đúng. +pkcs12-decode-err = Không giải mã tập tin được. Do nó không ở định dạng PKCS #12, bị hỏng, hoặc mật khẩu đã nhập sai. +pkcs12-unknown-err-restore = Thất bại trong khi khôi phục tập tin PKCS #12 vì những lí do chưa rõ ràng. +pkcs12-unknown-err-backup = Thất bại trong khi tạo tập tin sao lưu PKCS #12 vì những lí do chưa rõ ràng. +pkcs12-unknown-err = Thao tác với PKCS #12 thất bại nhưng không rõ lí do. +pkcs12-info-no-smartcard-backup = Không thể sao lưu các chứng chỉ từ một phần cứng bảo mật, ví dụ như thẻ thông minh. +pkcs12-dup-data = Chứng chỉ và khóa cá nhân đã có sẵn trên thiết bị bảo mật. + +## PKCS#12 file dialogs + +choose-p12-backup-file-dialog = Tên tập tin để sao lưu +file-browse-pkcs12-spec = Tập tin PKCS12 +choose-p12-restore-file-dialog = Chứng chỉ tập tin để nhập + +## Import certificate(s) file dialog + +file-browse-certificate-spec = Tập tin chứng chỉ +import-ca-certs-prompt = Chọn tập tin chứa (các) chứng chỉ CA để nhập +import-email-cert-prompt = Chọn Tập Tin chứa chứng chỉ Email của ai đó để nhập + +## For editing certificates trust + +# Variables: +# $certName: the name of certificate +edit-trust-ca = Chứng chỉ "{ $certName }" đại diện cho một nhà thẩm định chứng chỉ. + +## For Deleting Certificates + +delete-user-cert-title = + .title = Xóa chứng chỉ của bạn +delete-user-cert-confirm = Bạn có chắc muốn xóa các chứng chỉ này không? +delete-user-cert-impact = Nếu bạn xóa một trong các chứng chỉ của riêng bạn, bạn không thể dùng nó để nhận diện chính mình được nữa. +delete-ssl-cert-title = + .title = Xóa ngoại lệ chứng chỉ máy chủ +delete-ssl-cert-confirm = Bạn có chắc bạn muốn xóa các ngoại lệ máy chủ này? +delete-ssl-cert-impact = Nếu bạn xóa một ngoại lệ máy chủ, bạn khôi phục việc kiểm tra bảo mật thông thường cho máy chủ đó và yêu cầu nó dùng một chứng chỉ hợp lệ. +delete-ssl-override-title = + .title = Xóa ngoại lệ chứng chỉ máy chủ +delete-ssl-override-confirm = Bạn có chắc bạn muốn xóa ngoại lệ máy chủ này không? +delete-ssl-override-impact = Nếu bạn xóa một ngoại lệ máy chủ, bạn khôi phục việc kiểm tra bảo mật thông thường cho máy chủ đó và yêu cầu nó dùng một chứng thư hợp lệ. +delete-ca-cert-title = + .title = Xóa hoặc không tin cậy chứng chỉ CA +delete-ca-cert-confirm = Bạn đã yêu cầu xóa các chứng chỉ CA này. Đối với chứng chỉ có sẵn, tất cả tin tưởng sẽ bị xóa, gây ra cùng hiệu ứng. Bạn có chắc bạn muốn xóa hoặc không tin tưởng? +delete-ca-cert-impact = Nếu bạn xóa hoặc không tin tưởng một chứng chỉ của nhà thẩm định chứng chỉ (CA), ứng dụng này sẽ không còn tin bất kì chứng chỉ nào được cấp phát bởi CA đó. +delete-email-cert-title = + .title = Xóa các chứng chỉ email +delete-email-cert-confirm = Bạn có muốn xóa các chứng chỉ email của những người này không? +delete-email-cert-impact = Nếu bạn xóa chứng chỉ email của một người, bạn sẽ không thể gửi e-mail mật hóa tới người đó được nữa. +# Used for semi-uniquely representing a cert. +# +# Variables: +# $serialNumber : the serial number of the cert in AA:BB:CC hex format. +cert-with-serial = + .value = Chứng chỉ có số sê-ri: { $serialNumber } + +## Cert Viewer + +# Title used for the Certificate Viewer. +# +# Variables: +# $certificate : a string representative of the certificate being viewed. +cert-viewer-title = + .title = Trình xem chứng chỉ: “{ $certName }” +not-present = + .value = +# Cert verification +cert-verified = Chứng chỉ này đã được xác minh cho những mục đích sau: +# Add usage +verify-ssl-client = + .value = Chứng chỉ SSL máy khách +verify-ssl-server = + .value = Chứng chỉ SSL máy chủ +verify-ssl-ca = + .value = Chứng chỉ thẩm định SSL +verify-email-signer = + .value = Chứng chỉ bên kí email +verify-email-recip = + .value = Chứng chỉ bên nhận email +# Cert verification +cert-not-verified-cert-revoked = Không thể xác minh chứng chỉ này vì nó đã bị thu hồi. +cert-not-verified-cert-expired = Không thể xác minh chứng chỉ này vì nó đã hết hạn. +cert-not-verified-cert-not-trusted = Không thể xác minh chứng chỉ này vì nó không đáng tin. +cert-not-verified-issuer-not-trusted = Không thể xác minh chứng chỉ này vì người cấp không đáng tin. +cert-not-verified-issuer-unknown = Không thể xác minh chứng chỉ này vì không rõ người cấp. +cert-not-verified-ca-invalid = Không thể xác thực chứng chỉ này vì chứng chỉ CA không hợp lệ. +cert-not-verified_algorithm-disabled = Không thể xác nhận chứng chỉ này vì được ký bằng một thuật toán bị vô hiệu - do thuật toán này không an toàn. +cert-not-verified-unknown = Không thể xác minh chứng chỉ này vì không rõ lí do. +# Used to indicate that the user chose not to send a client authentication certificate to a server that requested one in a TLS handshake. +send-no-client-certificate = Không gửi chứng chỉ máy khách +# Used when no cert is stored for an override +no-cert-stored-for-override = (Không được lưu trữ) + +## Used to show whether an override is temporary or permanent + +permanent-override = Vĩnh viễn +temporary-override = Tạm thời + +## Add Security Exception dialog + +add-exception-branded-warning = Bạn đang chuẩn bị thay thế cách { -brand-short-name } định danh trang này. +add-exception-invalid-header = Trang này đang cố định danh chính nó bằng thông tin bất hợp lệ. +add-exception-domain-mismatch-short = Trang web sai +add-exception-domain-mismatch-long = Chứng chỉ thuộc về một trang web khác, điều đó có thể có nghĩa là ai đó đang cố gắng mạo danh trang web này. +add-exception-expired-short = Thông tin lỗi thời +add-exception-expired-long = Chứng chỉ hiện không hợp lệ. Nó có thể đã bị đánh cắp hoặc bị mất và có thể được sử dụng bởi ai đó để mạo danh trang web này. +add-exception-unverified-or-bad-signature-short = Không xác định nhận dạng +add-exception-unverified-or-bad-signature-long = Chứng chỉ không đáng tin vì không được chứng thực bằng chữ kí bảo mật bởi một hãng đã biết. +add-exception-valid-short = Chứng chỉ hợp lệ +add-exception-valid-long = Trang này cung cấp định danh hợp lệ, đã được xác minh. Không cần phải thêm ngoại lệ. +add-exception-checking-short = Đang kiểm tra thông tin +add-exception-checking-long = Đang cố gắng nhận dạng trang web này… +add-exception-no-cert-short = Không có thông tin +add-exception-no-cert-long = Không thể có được trạng thái nhận dạng cho trang web này. + +## Certificate export "Save as" and error dialogs + +save-cert-as = Lưu chứng chỉ vào tập tin +cert-format-base64 = Chứng chỉ X.509 (PEM) +cert-format-base64-chain = Chứng chỉ có mạch chuỗi X.509 (PEM) +cert-format-der = Chứng chỉ X.509 (DER) +cert-format-pkcs7 = Chứng chỉ X.509 (PKCS#7) +cert-format-pkcs7-chain = Chứng chỉ có mạch chuỗi X.509 (PKCS#7) +write-file-failure = Lỗi tập tin diff --git a/l10n-vi/security/manager/security/certificates/deviceManager.ftl b/l10n-vi/security/manager/security/certificates/deviceManager.ftl new file mode 100644 index 0000000000..ab3f93a97c --- /dev/null +++ b/l10n-vi/security/manager/security/certificates/deviceManager.ftl @@ -0,0 +1,135 @@ +# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public +# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this +# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/. + + +## Strings used for device manager + +devmgr = + .title = Quản lí thiết bị + .style = width: 67em; height: 32em; + +devmgr-devlist = + .label = Mô-đun và thiết bị bảo mật + +devmgr-header-details = + .label = Chi tiết + +devmgr-header-value = + .label = Giá trị + +devmgr-button-login = + .label = Đăng nhập + .accesskey = n + +devmgr-button-logout = + .label = Đăng xuất + .accesskey = O + +devmgr-button-changepw = + .label = Thay đổi mật khẩu + .accesskey = P + +devmgr-button-load = + .label = Nạp + .accesskey = p + +devmgr-button-unload = + .label = Không Nạp + .accesskey = K + +devmgr-button-enable-fips = + .label = Bật FIPS + .accesskey = F + +devmgr-button-disable-fips = + .label = Tắt FIPS + .accesskey = F + +## Strings used for load device + +load-device = + .title = Tải trình điều khiển thiết bị PKCS#11 + +load-device-info = Nhập thông tin cho module bạn muốn thêm. + +load-device-modname = + .value = Tên mô-đun + .accesskey = M + +load-device-modname-default = + .value = Module PKCS#11 Mới + +load-device-filename = + .value = Tên tập tin mô-đun + .accesskey = f + +load-device-browse = + .label = Duyệt… + .accesskey = B + +## Token Manager + +devinfo-status = + .label = Trạng thái + +devinfo-status-disabled = + .label = Bị Vô Hiệu + +devinfo-status-not-present = + .label = Không Có + +devinfo-status-uninitialized = + .label = Chưa được Nhận diện + +devinfo-status-not-logged-in = + .label = Chưa đăng nhập + +devinfo-status-logged-in = + .label = Đã đăng nhập + +devinfo-status-ready = + .label = Sẵn sàng + +devinfo-desc = + .label = Mô tả + +devinfo-man-id = + .label = Nhà sản xuất + +devinfo-hwversion = + .label = Phiên bản HW +devinfo-fwversion = + .label = Phiên bản FW + +devinfo-modname = + .label = Mô-đun + +devinfo-modpath = + .label = Đường dẫn + +login-failed = Đăng nhập thất bại + +devinfo-label = + .label = Nhãn + +devinfo-serialnum = + .label = Số sê-ri + +fips-nonempty-password-required = Chế độ FIPS yêu cầu bạn đặt một mật khẩu chính cho mỗi thiết bị bảo mật. Vui lòng đặt mật khẩu trước khi bật chế độ FIPS. + +fips-nonempty-primary-password-required = Chế độ FIPS yêu cầu bạn phải đặt mật khẩu chính cho từng thiết bị bảo mật. Vui lòng đặt mật khẩu trước khi thử bật chế độ FIPS. +unable-to-toggle-fips = Không thể thay đổi chế độ FIPS cho thiết bị bảo mật. Bạn nên thoát và khởi động lại ứng dụng này. +load-pk11-module-file-picker-title = Chọn trình điều khiển thiết bị PKCS#11 để tải + +# Load Module Dialog +load-module-help-empty-module-name = + .value = Tên mô-đun không thể để trống. + +# Do not translate 'Root Certs' +load-module-help-root-certs-module-name = + .value = ‘Root Certs' được dành riêng và không thể được sử dụng làm tên mô-đun. + +add-module-failure = Không thể thêm module +del-module-warning = Bạn có chắc muốn xóa module bảo mật này không? +del-module-error = Không thể xóa module diff --git a/l10n-vi/security/manager/security/pippki/pippki.ftl b/l10n-vi/security/manager/security/pippki/pippki.ftl new file mode 100644 index 0000000000..fde0babb1a --- /dev/null +++ b/l10n-vi/security/manager/security/pippki/pippki.ftl @@ -0,0 +1,91 @@ +# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public +# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this +# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/. + +password-quality-meter = Độ an toàn mật khẩu + +## Change Password dialog + +change-password-window = + .title = Thay đổi mật khẩu chính + +change-device-password-window = + .title = Thay đổi mật khẩu + +# Variables: +# $tokenName (String) - Security device of the change password dialog +change-password-token = Thiết bị bảo mật: { $tokenName } +change-password-old = Mật khẩu hiện tại: +change-password-new = Mật khẩu mới: +change-password-reenter = Mật khẩu mới (nhập lại): + +## Reset Password dialog + +reset-password-window = + .title = Đặt lại mật khẩu chính + .style = width: 40em + +pippki-failed-pw-change = Không thể thay đổi mật khẩu. +pippki-incorrect-pw = Bạn đã không nhập đúng mật khẩu hiện tại. Vui lòng thử lại. +pippki-pw-change-ok = Đã thay đổi mật khẩu. + +pippki-pw-empty-warning = Mật khẩu được lưu trữ và khóa riêng của bạn sẽ không được bảo vệ. +pippki-pw-erased-ok = Bạn đã xóa mật khẩu của bạn. { pippki-pw-empty-warning } +pippki-pw-not-wanted = Cảnh báo! Bạn đã quyết định không sử dụng mật khẩu. { pippki-pw-empty-warning } + +pippki-pw-change2empty-in-fips-mode = Bạn hiện đang ở chế độ FIPS. FIPS yêu cầu không bỏ trống mật khẩu. + +## Reset Primary Password dialog + +reset-primary-password-window = + .title = Đặt lại mật khẩu chính + .style = width: 40em +reset-password-button-label = + .label = Đặt lại +reset-password-text = Nếu bạn đặt lại mật khẩu chính, toàn bộ các mật khẩu web, email, dữ liệu biểu mẫu, chứng chỉ và khóa cá nhân đã lưu sẽ bị xóa. Bạn có chắc muốn xóa mật khẩu chính của mình không? + +reset-primary-password-text = Nếu bạn đặt lại mật khẩu chính, toàn bộ các mật khẩu web, email, dữ liệu biểu mẫu, chứng chỉ và khóa cá nhân đã lưu sẽ bị xóa. Bạn có chắc muốn đặt lại mật khẩu chính của mình không? + +pippki-reset-password-confirmation-title = Đặt lại mật khẩu chính +pippki-reset-password-confirmation-message = Đã đặt lại mật khẩu chính của bạn. + +## Downloading cert dialog + +download-cert-window = + .title = Đang tải Chứng chỉ + .style = width: 46em +download-cert-message = Bạn được hỏi có tin tưởng một CA (Bên thẩm định Chứng chỉ) mới hay không. +download-cert-trust-ssl = + .label = Tin CA này để nhận diện các trang web. +download-cert-trust-email = + .label = Tin CA này để nhận diện những người dùng email. +download-cert-message-desc = Trước khi tin vào CA này với bất kì mục đích nào, bạn nên kiểm định chứng chỉ, điều khoản và thủ tục của nó (nếu có). +download-cert-view-cert = + .label = Xem +download-cert-view-text = Kiểm định chứng chỉ của CA + +## Client Authorization Ask dialog + +client-auth-window = + .title = Yêu cầu Nhận diện Người dùng +client-auth-site-description = Trang này yêu cầu bạn tự nhận diện chính mình với một chứng chỉ: +client-auth-choose-cert = Chọn một chứng chỉ để thực hiện việc nhận diện này: +client-auth-cert-details = Thông tin chi tiết của chứng chỉ được chọn: + +## Set password (p12) dialog + +set-password-window = + .title = Chọn một Mật khẩu Sao lưu Chứng chỉ +set-password-message = Mật khẩu sao lưu chứng chỉ mà bạn đặt ở đây bảo vệ tập tin sao lưu mà bạn sẽ tạo. Bạn phải đặt mật khẩu để tiến hành sao lưu. +set-password-backup-pw = + .value = Mật khẩu sao lưu chứng chỉ: +set-password-repeat-backup-pw = + .value = Mật khẩu sao lưu chứng chỉ (nhập lại): +set-password-reminder = Quan trọng: Nếu bạn quên mật khẩu sao lưu chứng chỉ, sau này bạn sẽ không thể phục hồi bản sao lưu này. Hãy lưu vào một nơi an toàn. + +## Protected Auth dialog + +protected-auth-window = + .title = Xác thực Mã thông báo được Bảo vệ +protected-auth-msg = Vui lòng xác thực cho mã thông báo. Phương thức xác thực tùy thuộc vào kiểu mã thông báo của bạn. +protected-auth-token = Mã thông báo: -- cgit v1.2.3