# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public # License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this # file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/. # Status Text paused2=Tạm dừng processing=Đang tiến hành notStarted=Chưa bắt đầu failed=Thất bại waitingForInput=Đang đợi đầu vào waitingForRetry=Đang chờ thử lại completed=Hoàn tất canceled=Đã hủy # LOCALIZATION NOTE (sendingMessages): this is used as a title for grouping processes in the activity manager when sending email. sendingMessages=Đang gửi Thư sendingMessage=Đang gửi Thư # LOCALIZATION NOTE (sendingMessageWithSubject): %S will be replaced by the subject of the message being sent. sendingMessageWithSubject=Đang Gửi Thư: %S copyMessage=Đang chép thư tới thư mục 'Đã Gửi' sentMessage=Thư đã Gửi # LOCALIZATION NOTE (sentMessageWithSubject): %S will be replaced by the subject of the message being sent. sentMessageWithSubject=Thư Đã Gửi: %S failedToSendMessage=Thất bại khi gửi thư failedToCopyMessage=Không thể sao chép thư # LOCALIZATION NOTE (failedToSendMessageWithSubject): %S will be replaced by the subject of the message being sent. failedToSendMessageWithSubject=Không thể gửi thư: %S # LOCALIZATION NOTE (failedToCopyMessageWithSubject): %S will be replaced by the subject of the message being sent. failedToCopyMessageWithSubject=Không thể sao chép thư: %S # LOCALIZATION NOTE (autosyncProcessProgress2): Do not translate the words "%1$S", "%2$S", "%3$S" and "%4$S" below. # Place the word %1$S in your translation where the number of the message being downloaded should appear. # Place the word %2$S in your translation where the total number of messages to be downloaded should appear. # Place the word %3$S in your translation where the name of the folder being processed should appear. # Place the word %4$S in your translation where the name of account being processed should appear. # EXAMPLE: Ted's account: Downloading message 334 of 1008 in Inbox… autosyncProcessProgress2=%4$S: Đang tải xuống thư %1$S của %2$S trong %3$S… # LOCALIZATION NOTE (autosyncProcessDisplayText): %S will be replaced by the folder name autosyncProcessDisplayText=Đang cập nhật thư mục %S # LOCALIZATION NOTE (autosyncEventDisplayText): %S will be replaced by the account name autosyncEventDisplayText=%S đã được cập nhật # LOCALIZATION NOTE (autosyncEventStatusText): %S will be replaced by total number of downloaded messages autosyncEventStatusText=Tổng số thư đã tải: %S autosyncEventStatusTextNoMsgs=Không có thư nào được tải # LOCALIZATION NOTE (autosyncContextDisplayText): %S will be replaced by the account name autosyncContextDisplayText=Đang đồng bộ: %S # LOCALIZATION NOTE (pop3EventStartDisplayText2): Do not translate the words "%1$S" and "%2$S" below. # Place the word %1$S in your translation where the name of the account being checked for new messages should appear. # Place the word %2$S in your translation where the name of the folder being checked for new messages should appear. # EXAMPLE: George's account: Checking Inbox for new messages… pop3EventStartDisplayText2=%1$S: Đang kiểm tra thư mới từ %2$S… # LOCALIZATION NOTE (pop3EventDisplayText): %S will be replaced by the account name pop3EventDisplayText=%S đã được cập nhật # LOCALIZATION NOTE (pop3EventStatusText): #1 will be replaced by total number of downloaded messages pop3EventStatusText=#1 thư được tải;#1 thư được tải pop3EventStatusTextNoMsgs=Không có thư nào để tải # Message actions that show up in activity manager # LOCALIZATION NOTE (deletedMessages2): #1 number of messages, #2 folder name deletedMessages2=Đã xóa #1 thư khỏi #2;Đã xóa #1 thư khỏi #2 # LOCALIZATION NOTE (movedMessages): #1 number of messages, #2 and #3: folder names movedMessages=Đã di chuyển #1 thư từ #2 sang #3;Đã di chuyển #1 thư từ #2 sang #3 # LOCALIZATION NOTE (copiedMessages): #1 number of messages, #2 and #3: folder names copiedMessages=Đã chép #1 thư từ #2 sang #3;Đã chép #1 thư từ #2 sang #3 # LOCALIZATION NOTE (fromServerToServer): #1 source server, #2 destination server fromServerToServer=từ #1 sang #2 # LOCALIZATION NOTE (deletedFolder): #1 folder name deletedFolder=Đã xóa thư mục #1 emptiedTrash=Đã dọn sạch Thùng rác # LOCALIZATION NOTE (movedFolder): #1 and #2 are folder names movedFolder=Đã di chuyển thư mục #1 vào thư mục #2 # LOCALIZATION NOTE (movedFolderToTrash): #1 is the folder name movedFolderToTrash=Đã di chuyển thư mục #1 vào Thùng rác # LOCALIZATION NOTE (copiedFolder): #1 and #2 are folder names copiedFolder=Đã chép thư mục #1 vào thư mục #2 # LOCALIZATION NOTE (renamedFolder): #1 and #2 are folder names renamedFolder=Đã đổi tên thư mục #1 thành #2 indexing=Đang lập chỉ mục thư # LOCALIZATION NOTE (indexingFolder): #1 is a folder name indexingFolder=Đang lập chỉ mục thư trong #1 indexingStatusVague=Đang xác định thư nào sẽ được vào chỉ mục # LOCALIZATION NOTE (indexingFolderStatusVague): #1 is a folder name indexingFolderStatusVague=Đang xác định thư nào trong #1 sẽ được vào chỉ mục # LOCALIZATION NOTE (indexingStatusExact): # #1 is the number of the message currently being indexed # #2 is the total number of messages being indexed # #3 is the percentage of indexing that is complete indexingStatusExact=Đang lập chỉ mục cho #1 trên tổng #2 thư;Đang lập chỉ mục cho #1 trên tổng #2 thư (hoàn tất #3%) # LOCALIZATION NOTE (indexingFolderStatusExact): # #1 is the number of the message currently being indexed # #2 is the total number of messages being indexed # #3 is the percentage of indexing that is complete # #4 is a folder name indexingFolderStatusExact=Đang lập chỉ mục cho #1 trên tổng #2 thư trong #4;Đang lập chỉ mục cho #1 trên tổng #2 thư trong #4 (hoàn tất #3%) # LOCALIZATION NOTE (indexedFolder): #1 number of messages; #2 folder name indexedFolder=Đã lập chỉ mục cho #1 thư trong #2;Đã lập chỉ mục cho #1 thư trong #2 # LOCALIZATION NOTE (indexedFolderStatus): #1 number of seconds spent indexing indexedFolderStatus=#1 giây trước;#1 giây trước