diff options
author | Daniel Baumann <daniel.baumann@progress-linux.org> | 2024-06-12 05:35:29 +0000 |
---|---|---|
committer | Daniel Baumann <daniel.baumann@progress-linux.org> | 2024-06-12 05:35:29 +0000 |
commit | 59203c63bb777a3bacec32fb8830fba33540e809 (patch) | |
tree | 58298e711c0ff0575818c30485b44a2f21bf28a0 /l10n-vi/devtools/client | |
parent | Adding upstream version 126.0.1. (diff) | |
download | firefox-59203c63bb777a3bacec32fb8830fba33540e809.tar.xz firefox-59203c63bb777a3bacec32fb8830fba33540e809.zip |
Adding upstream version 127.0.upstream/127.0
Signed-off-by: Daniel Baumann <daniel.baumann@progress-linux.org>
Diffstat (limited to 'l10n-vi/devtools/client')
-rw-r--r-- | l10n-vi/devtools/client/accessibility.ftl | 6 | ||||
-rw-r--r-- | l10n-vi/devtools/client/debugger.properties | 9 | ||||
-rw-r--r-- | l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl | 7 | ||||
-rw-r--r-- | l10n-vi/devtools/client/webconsole.properties | 9 |
4 files changed, 29 insertions, 2 deletions
diff --git a/l10n-vi/devtools/client/accessibility.ftl b/l10n-vi/devtools/client/accessibility.ftl index 00f92c42bd..d8ad41b0bf 100644 --- a/l10n-vi/devtools/client/accessibility.ftl +++ b/l10n-vi/devtools/client/accessibility.ftl @@ -40,8 +40,8 @@ accessibility-text-label-issue-embed = Nội dung nhúng phải được dán nh accessibility-text-label-issue-figure = Số liệu với chú thích tùy chọn nên được dán nhãn. <a>Tìm hiểu thêm</a> accessibility-text-label-issue-fieldset = Các phần tử <code>fieldset</code> phải được dán nhãn. <a>Tìm hiểu thêm</a> accessibility-text-label-issue-fieldset-legend2 = Sử dụng một phần tử <code>legend</code> để gắn nhãn <span>fieldset</span>. <a>Tìm hiểu thêm</a> -accessibility-text-label-issue-form = Các yếu tố hình thức phải được dán nhãn. <a>Tìm hiểu thêm</a> -accessibility-text-label-issue-form-visible = Các yếu tố hình thức nên có một nhãn văn bản có thể nhìn thấy. <a>Tìm hiểu thêm</a> +accessibility-text-label-issue-form = Các phần tử biểu mẫu phải được dán nhãn. <a>Tìm hiểu thêm</a> +accessibility-text-label-issue-form-visible = Các phần tử biểu mẫu nên có một nhãn văn bản có thể nhìn thấy. <a>Tìm hiểu thêm</a> accessibility-text-label-issue-frame = Các phần tử <code>frame</code> phải được dán nhãn. <a>Tìm hiểu thêm</a> accessibility-text-label-issue-glyph = Sử dụng thuộc tính <code>alt</code> để gắn nhãn các phần tử <span>mglyph</span>. <a>Tìm hiểu thêm</a> accessibility-text-label-issue-heading = Headings phải được dán nhãn. <a>Tìm hiểu thêm</a> @@ -60,3 +60,5 @@ accessibility-keyboard-issue-semantics = Các phần tử có thuộc tính focu accessibility-keyboard-issue-tabindex = Tránh sử dụng thuộc tính <code>tabindex</code> lớn hơn 0. <a>Tìm hiểu thêm</a> accessibility-keyboard-issue-action = Các yếu tố tương tác phải có thể được kích hoạt bằng bàn phím. <a>Tìm hiểu thêm</a> accessibility-keyboard-issue-focusable = Các phần tử tương tác phải có thuộc tính focus. <a>Tìm hiểu thêm</a> +accessibility-keyboard-issue-focus-visible = Các phần tử có thuộc tính focus có thể thiếu kiểu có thuộc tính focus. <a>Tìm hiểu thêm</a> +accessibility-keyboard-issue-mouse-only = Các phần tử có thể nhấn phải có thuộc tính focus và nên có tính tương tác. <a>Tìm hiểu thêm</a> diff --git a/l10n-vi/devtools/client/debugger.properties b/l10n-vi/devtools/client/debugger.properties index 916e8b0f94..2c860a41db 100644 --- a/l10n-vi/devtools/client/debugger.properties +++ b/l10n-vi/devtools/client/debugger.properties @@ -131,11 +131,13 @@ pausePendingButtonTooltip=Chờ việc thực thi tiếp theo # button in the top of the debugger right sidebar. # %1$S is for the key shortcut # %2$S is for the log output location (webconsole or stdout). +startTraceButtonTooltip2=Theo dõi tất cả các khung JavaScript tới %2$S. (%1$S)\nNhấp chuột phải để thay đổi kết quả đầu ra. # LOCALIZATION NOTE (stopTraceButtonTooltip): The label that is displayed on the trace # button in the top of the debugger right sidebar. This label is only displayed when we are current tracing # JavaScript. # %S is for the key shortcut +stopTraceButtonTooltip2=Dừng theo dõi các khung JavaScript. (%S) # LOCALIZATION NOTE (traceInWebConsole): The label that is displayed in the context menu # of the trace button, which is in the top of the debugger right sidebar. @@ -144,11 +146,13 @@ pausePendingButtonTooltip=Chờ việc thực thi tiếp theo # LOCALIZATION NOTE (traceInWebConsole): The label that is displayed in the context menu # of the trace button, which is in the top of the debugger right sidebar. # This is used to force logging JavaScript traces in the stdout. +traceInStdout=Theo dõi trong stdout # LOCALIZATION NOTE (traceValues): The label that is displayed in the context menu # of the trace button, which is in the top of the debugger right sidebar. # This is used to enable logging arguments passed to function calls # as well as returned values (only for JS function calls, but not native function calls) +traceValues=Ghi lại các đối số của hàm và giá trị trả về # LOCALIZATION NOTE (traceOnNextLoad): The label that is displayed in the context menu # of the trace button, which is in the top of the debugger right sidebar. @@ -158,6 +162,7 @@ traceOnNextInteraction=Chỉ theo dõi lần tương tác tiếp theo của ngư # LOCALIZATION NOTE (traceOnNextLoad): The label that is displayed in the context menu # of the trace button, which is in the top of the debugger right sidebar. # This is used to automatically start the tracing on next page load. +traceOnNextLoad=Chỉ theo dõi khi tải trang tiếp theo (tải lại hoặc điều hướng) # LOCALIZATION NOTE (traceFunctionReturn): The label that is displayed in the context menu # of the trace button, which is in the top of the debugger right sidebar. @@ -206,6 +211,7 @@ threadsHeader=Luồng mainThread=Luồng chính # LOCALIZATION NOTE (pausedThread): The text to describe the status of paused threads +pausedThread=đã tạm dừng # LOCALIZATION NOTE (noSourcesText): The text to display in the sources list # when there are no sources. @@ -752,11 +758,13 @@ sourceFooter.ignoreList=Source này nằm trong danh sách bỏ qua. Vui lòng t # Displayed when the selected source is an original source. # i.e. a file which may not be in JavaScript and isn't being executed by Firefox. # This file is transpiled by the web developer into a "bundle" JavaScript file, which is executed by the page. +sourceFooter.sourceMapButton.isOriginalSource = tập tin gốc # LOCALIZATION NOTE (sourceFooter.sourceMapButton.isBundleSource): Label displayed next to the # Source Map icon displayed in editor footer. # Displayed when the selected source is a bundle. i.e. a file referring to a source map file, # which will be mapped to one or many original sources. +sourceFooter.sourceMapButton.isBundleSource = gói tập tin # LOCALIZATION NOTE (sourceFooter.sourceMapButton.enable): Label displayed in the menu opened # from the Source Map icon displayed in editor footer. @@ -766,6 +774,7 @@ sourceFooter.ignoreList=Source này nằm trong danh sách bỏ qua. Vui lòng t # from the Source Map icon displayed in editor footer. # This controls the settings which will make the debugger automatically show and open original source by default. # This typically happens when you pause or hit a breakpoint. +sourceFooter.sourceMapButton.showOriginalSourceByDefault = Hiển thị và mở vị trí ban đầu theo mặc định # LOCALIZATION NOTE (sourceFooter.sourceMapButton.jumpToGeneratedSource): Label displayed in the menu opened # from the Source Map icon displayed in editor footer. diff --git a/l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl b/l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl index 91a9f0bf64..e8c9595d6f 100644 --- a/l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl +++ b/l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl @@ -71,6 +71,8 @@ perftools-button-edit-settings = Chỉnh sửa cài đặt… ## These messages are descriptions of the threads that can be enabled for the profiler. +perftools-thread-gecko-main = + .title = Các tiến trình chính cho cả tiến trình gốc và tiến trình nội dung perftools-thread-dom-worker = .title = Chức năng này xử lý cả Web Workers và Service Workers perftools-thread-renderer = @@ -105,6 +107,11 @@ perftools-onboarding-close-button = # devtools/client/performance-new/shared/background.jsm.js # The same labels and descriptions are also defined in appmenu.ftl. + +# Presets and their l10n IDs are defined in the file +# devtools/client/performance-new/shared/background.sys.mjs +# The same labels and descriptions are also defined in appmenu.ftl. + perftools-presets-web-developer-label = Nhà phát triển Web perftools-presets-web-developer-description = Giá trị đặt trước được đề xuất tải thấp để gỡ lỗi các ứng dụng web phổ biến. perftools-presets-firefox-label = { -brand-shorter-name } diff --git a/l10n-vi/devtools/client/webconsole.properties b/l10n-vi/devtools/client/webconsole.properties index 8e38199424..33e3e51015 100644 --- a/l10n-vi/devtools/client/webconsole.properties +++ b/l10n-vi/devtools/client/webconsole.properties @@ -154,6 +154,10 @@ logtrace.title=Theo dõi JavaScript # Tooltip shown for blocked network events sent from the network panel blockedrequest.label=Bị chặn bởi DevTools +# LOCALIZATION NOTE (blockedrequest.label2) +# Tooltip shown for blocked network events +blockedrequest.label2=Bị chặn + # LOCALIZATION NOTE (webconsole.disableIcon.title) # Tooltip shown for disabled console messages webconsole.disableIcon.title=Thông báo này không còn hoạt động, thông tin chi tiết về thông báo không có sẵn nữa @@ -453,20 +457,25 @@ webconsole.message.commands.copyValueToClipboard=Chuỗi văn bản đã đượ # LOCALIZATION NOTE (webconsole.message.commands.startTracingToWebConsole) # Label displayed when :trace command was executed and the JavaScript tracer started to log to the web console. +webconsole.message.commands.startTracingToWebConsole=Đã theo dõi bảng điều khiển web # LOCALIZATION NOTE (webconsole.message.commands.startTracingToStdout) # Label displayed when :trace command was executed and the JavaScript tracer started to log to stdout. +webconsole.message.commands.startTracingToStdout=Đã theo dõi stdout # LOCALIZATION NOTE (webconsole.message.commands.startTracingToProfiler) # Label displayed when :trace command was executed and the JavaScript tracer will open the profiler showing all the traces, # but only on stop. +webconsole.message.commands.startTracingToProfiler=Đã theo dõi Profiler. Các dấu vết sẽ được hiển thị trong profiler khi dừng. # LOCALIZATION NOTE (webconsole.message.commands.stopTracing) # Label displayed when the JavaScript tracer stopped +webconsole.message.commands.stopTracing=Đã dừng theo dõi # LOCALIZATION NOTE (webconsole.message.commands.stopTracingWithReason) # Label displayed when the JavaScript tracer stopped with a particular reason # which isn't user explicit stop request. Can be reaching the max-depth option, or an infinite loop. +webconsole.message.commands.stopTracingWithReason=Đã dừng theo dõi (nguyên nhân: %S) # LOCALIZATION NOTE (webconsole.error.commands.copyError): # the error that is displayed when the "copy" command can't stringify an object |