summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/l10n-vi/security/manager/security/certificates/certManager.ftl
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'l10n-vi/security/manager/security/certificates/certManager.ftl')
-rw-r--r--l10n-vi/security/manager/security/certificates/certManager.ftl48
1 files changed, 1 insertions, 47 deletions
diff --git a/l10n-vi/security/manager/security/certificates/certManager.ftl b/l10n-vi/security/manager/security/certificates/certManager.ftl
index 05e0dac490..3e1a3e5c02 100644
--- a/l10n-vi/security/manager/security/certificates/certManager.ftl
+++ b/l10n-vi/security/manager/security/certificates/certManager.ftl
@@ -4,133 +4,96 @@
certmgr-title =
.title = Trình quản lí chứng chỉ
-
certmgr-tab-mine =
.label = Chứng chỉ của bạn
-
certmgr-tab-remembered =
.label = Quyết định chứng thực
-
certmgr-tab-people =
.label = Người khác
-
certmgr-tab-servers =
.label = Máy chủ
-
certmgr-tab-ca =
.label = Nhà thẩm định
-
certmgr-mine = Bạn có các chứng thực từ các tổ chức để nhận biết bạn
certmgr-remembered = Những chứng nhận này được sử dụng để nhận dạng bạn với các trang web
certmgr-people = Bạn có các tập tin chứng thực để nhận biết những người này
certmgr-server = Các mục này xác định các ngoại lệ lỗi chứng chỉ máy chủ
certmgr-ca = Bạn có những tập tin chứng thực để nhận biết các nhà thẩm định chứng thực này
-
certmgr-edit-ca-cert2 =
.title = Chỉnh thiết lập độ tin cậy chứng chỉ CA
.style = min-width: 48em;
-
certmgr-edit-cert-edit-trust = Chỉnh thiết lập tin cậy:
-
certmgr-edit-cert-trust-ssl =
.label = Chứng chỉ này có thể nhận diện trang web.
-
certmgr-edit-cert-trust-email =
.label = Chứng chỉ này có thể nhận diện người dùng email.
-
certmgr-delete-cert2 =
.title = Xóa chứng nhận
.style = min-width: 48em; min-height: 24em;
-
certmgr-cert-host =
.label = Máy chủ
-
certmgr-cert-name =
.label = Tên chứng nhận
-
certmgr-cert-server =
.label = Máy chủ
-
certmgr-token-name =
.label = Thiết bị bảo mật
-
certmgr-begins-label =
.label = Bắt đầu
-
certmgr-expires-label =
.label = Hết hạn vào
-
certmgr-email =
.label = Địa chỉ email
-
certmgr-serial =
.label = Số sê-ri
-
certmgr-fingerprint-sha-256 =
.label = Vân tay SHA-256
-
certmgr-view =
.label = Xem…
.accesskey = e
-
certmgr-edit =
.label = Chỉnh sửa tin tưởng…
.accesskey = E
-
certmgr-export =
.label = Xuất…
.accesskey = u
-
certmgr-delete =
.label = Xóa…
.accesskey = X
-
certmgr-delete-builtin =
.label = Xóa hoặc không tin tưởng…
.accesskey = D
-
certmgr-backup =
.label = Sao lưu…
.accesskey = l
-
certmgr-backup-all =
.label = Sao lưu toàn bộ…
.accesskey = k
-
certmgr-restore =
.label = Nhập…
.accesskey = N
-
certmgr-add-exception =
.label = Thêm ngoại lệ…
.accesskey = x
-
exception-mgr =
.title = Thêm ngoại lệ bảo mật
-
exception-mgr-extra-button =
.label = Xác nhận ngoại lệ bảo mật
.accesskey = C
-
exception-mgr-supplemental-warning = Ngân hàng, cửa hiệu và trang công cộng hợp pháp khác sẽ không yêu cầu bạn làm việc này.
-
exception-mgr-cert-location-url =
.value = Địa chỉ:
-
exception-mgr-cert-location-download =
.label = Nhận chứng nhận
.accesskey = G
-
exception-mgr-cert-status-view-cert =
.label = Xem…
.accesskey = V
-
exception-mgr-permanent =
.label = Lưu trữ ngoại lệ này vĩnh viễn
.accesskey = L
-
pk11-bad-password = Mật khẩu nhập vào không đúng.
-pkcs12-decode-err = Không giải mã tập tin được. Do nó không ở định dạng PKCS #12, bị hỏng, hoặc mật khẩu đã nhập sai.
+pkcs12-decode-err = Không thể giải mã tập tin. Có thể do nó không ở định dạng PKCS #12, hoặc bị hỏng, hoặc mật khẩu bạn nhập không chính xác.
pkcs12-unknown-err-restore = Thất bại trong khi khôi phục tập tin PKCS #12 vì những lí do chưa rõ ràng.
pkcs12-unknown-err-backup = Thất bại trong khi tạo tập tin sao lưu PKCS #12 vì những lí do chưa rõ ràng.
pkcs12-unknown-err = Thao tác với PKCS #12 thất bại nhưng không rõ lí do.
@@ -161,37 +124,28 @@ delete-user-cert-title =
.title = Xóa chứng chỉ của bạn
delete-user-cert-confirm = Bạn có chắc muốn xóa các chứng chỉ này không?
delete-user-cert-impact = Nếu bạn xóa một trong các chứng chỉ của riêng bạn, bạn không thể dùng nó để nhận diện chính mình được nữa.
-
-
delete-ssl-override-title =
.title = Xóa ngoại lệ chứng chỉ máy chủ
delete-ssl-override-confirm = Bạn có chắc bạn muốn xóa ngoại lệ máy chủ này không?
delete-ssl-override-impact = Nếu bạn xóa một ngoại lệ máy chủ, bạn khôi phục việc kiểm tra bảo mật thông thường cho máy chủ đó và yêu cầu nó dùng một chứng thư hợp lệ.
-
delete-ca-cert-title =
.title = Xóa hoặc không tin cậy chứng chỉ CA
delete-ca-cert-confirm = Bạn đã yêu cầu xóa các chứng chỉ CA này. Đối với chứng chỉ có sẵn, tất cả tin tưởng sẽ bị xóa, gây ra cùng hiệu ứng. Bạn có chắc bạn muốn xóa hoặc không tin tưởng?
delete-ca-cert-impact = Nếu bạn xóa hoặc không tin tưởng một chứng chỉ của nhà thẩm định chứng chỉ (CA), ứng dụng này sẽ không còn tin bất kì chứng chỉ nào được cấp phát bởi CA đó.
-
-
delete-email-cert-title =
.title = Xóa các chứng chỉ email
delete-email-cert-confirm = Bạn có muốn xóa các chứng chỉ email của những người này không?
delete-email-cert-impact = Nếu bạn xóa chứng chỉ email của một người, bạn sẽ không thể gửi e-mail mật hóa tới người đó được nữa.
-
# Used for semi-uniquely representing a cert.
#
# Variables:
# $serialNumber : the serial number of the cert in AA:BB:CC hex format.
cert-with-serial =
.value = Chứng chỉ có số sê-ri: { $serialNumber }
-
# Used to indicate that the user chose not to send a client authentication certificate to a server that requested one in a TLS handshake.
send-no-client-certificate = Không gửi chứng chỉ máy khách
-
# Used when no cert is stored for an override
no-cert-stored-for-override = (Không được lưu trữ)
-
# When a certificate is unavailable (for example, it has been deleted or the token it exists on has been removed).
certificate-not-available = (Không có sẵn)