# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public # License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this # file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/. # This file is in the UTF-8 encoding [Strings] # LOCALIZATION NOTE (isRTL): # Leave this entry empty unless your language requires right-to-left layout, # for example like Arabic, Hebrew, Persian. If your language needs RTL, please # use the untranslated English word "yes" as value isRTL= CrashReporterTitle=Trình báo cáo lỗi # LOCALIZATION NOTE (CrashReporterVendorTitle): %s is replaced with the vendor name. (i.e. "Mozilla") CrashReporterVendorTitle=Trình báo cáo lỗi của %s # LOCALIZATION NOTE (CrashReporterErrorText): %s is replaced with another string containing detailed information. CrashReporterErrorText=Ứng dụng này gặp vấn đề và đã bị lỗi.\n\nThật không may là trình báo lỗi không thể gửi báo cáo đi.\n\nChi tiết: %s # LOCALIZATION NOTE (CrashReporterProductErrorText2): The first %s is replaced with the product name (i.e. "Firefox"), the second is replaced with another string containing detailed information. These two substitutions can not be reordered! CrashReporterProductErrorText2=%s gặp vấn đề và đã bị lỗi.\n\nThật không may là trình báo lỗi không thể gửi đi.\n\nChi tiết: %s CrashReporterSorry=Chúng tôi thành thật xin lỗi # LOCALIZATION NOTE (CrashReporterDescriptionText2): The %s is replaced with the product name. CrashReporterDescriptionText2=%s gặp vấn đề và đã bị lỗi.\n\nĐể giúp chúng tôi chẩn đoán và sửa chữa, bạn có thể gửi báo cáo lỗi cho chúng tôi. CrashReporterDefault=Ứng dụng này được chạy sau khi gặp lỗi để báo cáo vấn đề tới nhà cung cấp ứng dụng. Không nên chạy nó trực tiếp. Details=Chi tiết… ViewReportTitle=Báo cáo nội dung CommentGrayText=Thêm bình luận (bình luận sễ được hiển thị công khai) ExtraReportInfo=Báo cáo cũng bao gồm thông tin kĩ thuật về trạng thái ứng dụng lúc bị lỗi. # LOCALIZATION NOTE (CheckSendReport): The %s is replaced with the vendor name. CheckSendReport=Báo cáo %s về lỗi này để họ có thể sửa nó CheckIncludeURL=Bao gồm địa chỉ trang web tôi đang xem CheckAllowEmail=Cho phép %s liên hệ với tôi về báo cáo này EmailGrayText=Nhập địa chỉ email của bạn ở đây ReportPreSubmit2=Báo cáo của bạn sẽ được gửi trước khi bạn thoát hoặc khởi động lại. ReportDuringSubmit2=Đang gửi báo cáo của bạn… ReportSubmitSuccess=Báo cáo đã được gửi thành công! ReportSubmitFailed=Có vấn đề trong khi gửi báo cáo của bạn. ReportResubmit=Đang gửi lại các báo cáo không gửi được trước đó… # LOCALIZATION NOTE (Quit2): The %s is replaced with the product name. Quit2=Thoát %s # LOCALIZATION NOTE (Restart): The %s is replaced with the product name. Restart=Khởi động lại %s Ok=OK Close=Đóng # LOCALIZATION NOTE (CrashID): The %s is replaced with the Crash ID from the server, which is a string like abc12345-6789-0abc-def1-23456abcdef1 CrashID=ID lỗi: %s # LOCALIZATION NOTE (CrashDetailsURL): The %s is replaced with a URL that the user can visit to view the crash details. CrashDetailsURL=Bạn có thể xem chi tiết về lỗi tại %s ErrorBadArguments=Ứng dụng đã bỏ qua một tham số bất hợp lệ. ErrorExtraFileExists=Ứng dụng đã không để lại tập tin dữ liệu. ErrorExtraFileRead=Không thể đọc tập tin dữ liệu của ứng dụng. ErrorExtraFileMove=Không thể di chuyển tập tin dữ liệu ứng dụng. ErrorDumpFileExists=Ứng dụng không để lại tập tin ghi lỗi. ErrorDumpFileMove=Không thể di chuyển tập tin ghi lỗi. ErrorNoProductName=Ứng dụng không thể nhận diện chính nó. ErrorNoServerURL=Ứng dụng không xác định được máy chủ gửi báo cáo lỗi. ErrorNoSettingsPath=Không thể tìm thấy thiết lập của trình báo cáo lỗi. ErrorCreateDumpDir=Không thể tạo thư mục lưu tập tin ghi lỗi. # LOCALIZATION NOTE (ErrorEndOfLife): The %s is replaced with the product name. ErrorEndOfLife=Phiên bản %s bạn đang dùng không còn được hỗ trợ. Báo cáo lỗi không còn được chấp nhận cho phiên bản này. Vui lòng nâng cấp lên phiên bản được hỗ trợ.