diff options
author | Daniel Baumann <daniel.baumann@progress-linux.org> | 2024-04-07 19:33:14 +0000 |
---|---|---|
committer | Daniel Baumann <daniel.baumann@progress-linux.org> | 2024-04-07 19:33:14 +0000 |
commit | 36d22d82aa202bb199967e9512281e9a53db42c9 (patch) | |
tree | 105e8c98ddea1c1e4784a60a5a6410fa416be2de /l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl | |
parent | Initial commit. (diff) | |
download | firefox-esr-36d22d82aa202bb199967e9512281e9a53db42c9.tar.xz firefox-esr-36d22d82aa202bb199967e9512281e9a53db42c9.zip |
Adding upstream version 115.7.0esr.upstream/115.7.0esrupstream
Signed-off-by: Daniel Baumann <daniel.baumann@progress-linux.org>
Diffstat (limited to '')
-rw-r--r-- | l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl | 124 |
1 files changed, 124 insertions, 0 deletions
diff --git a/l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl b/l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl new file mode 100644 index 0000000000..91a9f0bf64 --- /dev/null +++ b/l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl @@ -0,0 +1,124 @@ +# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public +# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this +# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/. + + +### These strings are used in DevTools’ performance-new panel, about:profiling, and +### the remote profiling panel. There are additional profiler strings in the appmenu.ftl +### file that are used for the profiler popup. + +perftools-intro-title = Cài đặt Profiler +perftools-intro-description = + Bản ghi khởi chạy profiler.firefox.com trong một thẻ mới. Tất cả dữ liệu được lưu trữ + cục bộ, nhưng bạn có thể chọn tải lên để chia sẻ. + +## All of the headings for the various sections. + +perftools-heading-settings = Tất cả cài đặt +perftools-heading-buffer = Cài đặt bộ đệm +perftools-heading-features = Tính năng +perftools-heading-features-default = Tính năng (Được khuyến nghị bật theo mặc định) +perftools-heading-features-disabled = Tính năng đã tắt +perftools-heading-features-experimental = Thử nghiệm +perftools-heading-threads = Luồng +perftools-heading-threads-jvm = Luồng JVM +perftools-heading-local-build = Bản dựng cục bộ + +## + +perftools-description-intro = + Bản ghi sẽ khởi chạy <a>profiler.firefox.com</a> trong một thẻ mới. Tất cả dữ liệu được lưu trữ + cục bộ, nhưng bạn có thể chọn tải lên để chia sẻ. +perftools-description-local-build = + Nếu bạn đang lược tả một bản dựng do chính bạn biên dịch, trên + máy tính này, vui lòng thêm objdir của bản dựng của bạn vào + danh sách bên dưới để có thể sử dụng nó để tra cứu thông tin symbol. + +## The controls for the interval at which the profiler samples the code. + +perftools-range-interval-label = Khoảng thời gian lấy mẫu: +perftools-range-interval-milliseconds = { NUMBER($interval, maxFractionalUnits: 2) } ms + +## + +# The size of the memory buffer used to store things in the profiler. +perftools-range-entries-label = Kích thước đệm: +perftools-custom-threads-label = Thêm luồng tùy chỉnh theo tên: +perftools-devtools-interval-label = Khoảng thời gian +perftools-devtools-threads-label = Luồng: +perftools-devtools-settings-label = Cài đặt + +## Various statuses that affect the current state of profiling, not typically displayed. + +perftools-status-recording-stopped-by-another-tool = Việc ghi đã bị dừng bởi một công cụ khác. +perftools-status-restart-required = Trình duyệt phải được khởi động lại để kích hoạt tính năng này. + +## These are shown briefly when the user is waiting for the profiler to respond. + +perftools-request-to-stop-profiler = Đang dừng ghi +perftools-request-to-get-profile-and-stop-profiler = Đang ghi hồ sơ + +## + +perftools-button-start-recording = Bắt đầu ghi +perftools-button-capture-recording = Bắt đầu ghi +perftools-button-cancel-recording = Hủy bỏ ghi +perftools-button-save-settings = Lưu cài đặt và quay lại +perftools-button-restart = Khởi động lại +perftools-button-add-directory = Thêm một thư mục +perftools-button-remove-directory = Xóa mục đã chọn +perftools-button-edit-settings = Chỉnh sửa cài đặt… + +## These messages are descriptions of the threads that can be enabled for the profiler. + +perftools-thread-dom-worker = + .title = Chức năng này xử lý cả Web Workers và Service Workers +perftools-thread-renderer = + .title = Khi WebRender được bật, luồng đó sẽ thực thi lệnh gọi OpenGL +perftools-thread-render-backend = + .title = Luồng WebRender RenderBackend +perftools-thread-img-decoder = + .title = Luồng giải mã hình ảnh +perftools-thread-dns-resolver = + .title = Phân giải DNS xảy ra trên luồng này +perftools-thread-jvm-gecko = + .title = Luồng chính Gecko JVM +perftools-thread-jvm-nimbus = + .title = Luồng chính cho Nimbus experiments SDK +perftools-thread-jvm-glean = + .title = Luồng chính cho Glean telemetry SDK + +## + + +## Onboarding UI labels. These labels are displayed in the new performance panel UI, when +## devtools.performance.new-panel-onboarding preference is true. + +perftools-onboarding-message = <b>Mới</b>: { -profiler-brand-name } hiện được tích hợp vào Công cụ nhà phát triển. <a>Tìm hiểu thêm</a> về công cụ mới mạnh mẽ này. +perftools-onboarding-close-button = + .aria-label = Đóng thông báo giới thiệu + +## Profiler presets + + +# Presets and their l10n IDs are defined in the file +# devtools/client/performance-new/shared/background.jsm.js +# The same labels and descriptions are also defined in appmenu.ftl. + +perftools-presets-web-developer-label = Nhà phát triển Web +perftools-presets-web-developer-description = Giá trị đặt trước được đề xuất tải thấp để gỡ lỗi các ứng dụng web phổ biến. +perftools-presets-firefox-label = { -brand-shorter-name } +perftools-presets-firefox-description = Giá trị đặt trước được đề xuất để kiểm tra hiệu suất { -brand-shorter-name }. +perftools-presets-graphics-label = Đồ họa +perftools-presets-graphics-description = Giá trị đặt trước để điều tra lỗi đồ họa trong { -brand-shorter-name }. +perftools-presets-media-label = Đa phương tiện +perftools-presets-media-description2 = Giá trị đặt trước để điều tra lỗi âm thanh và video trong { -brand-shorter-name }. +perftools-presets-networking-label = Kết nối mạng +perftools-presets-networking-description = Giá trị đặt trước để điều tra lỗi mạng trong { -brand-shorter-name }. +# "Power" is used in the sense of energy (electricity used by the computer). +perftools-presets-power-label = Điện năng +perftools-presets-power-description = Giá trị đặt trước để điều tra lỗi sử dụng điện năng trong { -brand-shorter-name }, với chi phí thấp. +perftools-presets-custom-label = Tùy chọn + +## + |