summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/l10n-vi/chat/xmpp.properties
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'l10n-vi/chat/xmpp.properties')
-rw-r--r--l10n-vi/chat/xmpp.properties281
1 files changed, 281 insertions, 0 deletions
diff --git a/l10n-vi/chat/xmpp.properties b/l10n-vi/chat/xmpp.properties
new file mode 100644
index 0000000000..d30effa4f3
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/chat/xmpp.properties
@@ -0,0 +1,281 @@
+# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
+
+# LOCALIZATION NOTE (connection.*)
+# These will be displayed in the account manager in order to show the progress
+# of the connection.
+# (These will be displayed in account.connection.progress from
+# accounts.properties, which adds … at the end, so do not include
+# periods at the end of these messages.)
+connection.initializingStream=Đang khởi tạo luồng
+connection.initializingEncryption=Đang khởi tạo tiến trình mã hóa
+connection.authenticating=Đang xác thực
+connection.gettingResource=Đang nhận tài nguyên
+connection.downloadingRoster=Đang tải danh sách lên hệ
+connection.srvLookup=Đang tìm kiếm bản ghi SRV
+
+# LOCALIZATION NOTE (connection.error.*)
+# These will show in the account manager if an error occurs during the
+# connection attempt.
+connection.error.invalidUsername=Tên người dùng không hợp lệ (tên người dùng của bạn phải chứa ký tự '@')
+connection.error.failedToCreateASocket=Không thể tạo được socket (Bạn có đang ngoại tuyến không?)
+connection.error.serverClosedConnection=Máy chủ đã ngắt kết nối
+connection.error.resetByPeer=Kết nối đã thiết lập lại bởi ngang hàng
+connection.error.timedOut=Đã hết thời gian kết nối
+connection.error.receivedUnexpectedData=Đã nhận dữ liệu không mong muốn
+connection.error.incorrectResponse=Đã nhận được phản hồi sai
+connection.error.startTLSRequired=Máy chủ cần mã hóa nhưng mà bạn đã tắt
+connection.error.startTLSNotSupported=Máy chủ không hỗ trợ mã hóa nhưng mà cấu hình của bạn yêu cầu nó
+connection.error.failedToStartTLS=Không thể khởi tạo mã hóa
+connection.error.noAuthMec=Máy chủ không cung cấp cơ chế xác thực
+connection.error.noCompatibleAuthMec=Không có cơ chế xác thực nào do máy chủ cung cấp được hỗ trợ
+connection.error.notSendingPasswordInClear=Máy chủ chỉ hỗ trợ xác thực bằng cách gửi mật khẩu trong văn bản thô
+connection.error.authenticationFailure=Lỗi xác thực
+connection.error.notAuthorized=Chưa được uỷ quyền (Sai mật khẩu?)
+connection.error.failedToGetAResource=Không thể lấy được tài nguyên
+connection.error.failedMaxResourceLimit=Tài khoản này được kết nối từ quá nhiều nơi cùng một lúc.
+connection.error.failedResourceNotValid=Nguồn không hợp lệ.
+connection.error.XMPPNotSupported=Máy chủ này không hỗ trợ XMPP
+
+# LOCALIZATION NOTE (conversation.error.notDelivered):
+# This is displayed in a conversation as an error message when a message
+# the user has sent wasn't delivered.
+# %S is replaced by the text of the message that wasn't delivered.
+conversation.error.notDelivered=Không thể gửi tin nhắn này: %S
+# This is displayed in a conversation as an error message when joining a MUC
+# fails.
+# %S is the name of the MUC.
+conversation.error.joinFailed=Không thể tham gia: %S
+# This is displayed in a conversation as an error message when the user is
+# banned from a room.
+# %S is the name of the MUC room.
+conversation.error.joinForbidden=Không được vào %S tại vì bạn bị cấm vào phòng này.
+conversation.error.joinFailedNotAuthorized=Yêu cầu đăng ký: Bạn không được phép tham gia phòng này.
+conversation.error.creationFailedNotAllowed=Quyền truy cập bị hạn chế: Bạn không được phép tạo phòng.
+# This is displayed in a conversation as an error message when remote server
+# is not found.
+# %S is the name of MUC room.
+conversation.error.joinFailedRemoteServerNotFound=Không thể vào phòng %S vì không thể truy cập được máy chủ lưu trữ của phòng này.
+conversation.error.changeTopicFailedNotAuthorized=Bạn không được phép đặt chủ đề của căn phòng này.
+# This is displayed in a conversation as an error message when the user sends
+# a message to a room that he is not in.
+# %1$S is the name of MUC room.
+# %2$S is the text of the message that wasn't delivered.
+conversation.error.sendFailedAsNotInRoom=Không thể gửi tin nhắn đến %1$S vì bạn không còn ở trong phòng: %2$S
+# This is displayed in a conversation as an error message when the user sends
+# a message to a room that the recipient is not in.
+# %1$S is the jid of the recipient.
+# %2$S is the text of the message that wasn't delivered.
+conversation.error.sendFailedAsRecipientNotInRoom=Không thể gửi tin nhắn đến %1$S vì người nhận không còn ở trong phòng: %2$S
+# These are displayed in a conversation as a system error message.
+conversation.error.remoteServerNotFound=Không thể kết nối với máy chủ của người nhận.
+conversation.error.unknownSendError=Đã xảy ra lỗi không xác định khi gửi tin nhắn này.
+# %S is the name of the message recipient.
+conversation.error.sendServiceUnavailable=Không thể gửi tin nhắn cho %S vào lúc này.
+# %S is the nick of participant that is not in room.
+conversation.error.nickNotInRoom=%S không ở trong phòng.
+conversation.error.banCommandAnonymousRoom=Bạn không thể cấm người tham gia từ các phòng ẩn danh. Thử /kick.
+conversation.error.banKickCommandNotAllowed=Bạn không có các quyền để xóa người này khỏi phòng.
+conversation.error.banKickCommandConflict=Xin lỗi, bạn không thể tự xóa mình khỏi phòng.
+conversation.error.changeNickFailedConflict=Không thể đổi tên gọi của bạn thành %S vì tên gọi này đã được sử dụng.
+conversation.error.changeNickFailedNotAcceptable=Không thể đổi biệt danh của bạn thành %S vì biệt danh này bị khóa trong phòng này.
+conversation.error.inviteFailedForbidden=Bạn không có quyền để mời người dùng vào phòng này.
+# %S is the jid of user that is invited.
+conversation.error.failedJIDNotFound=Không thể tiếp cận %S.
+# %S is the jid that is invalid.
+conversation.error.invalidJID=%S là jid không hợp lệ (số nhận dạng Jabber phải có dạng user@domain).
+conversation.error.commandFailedNotInRoom=Bạn phải tham gia lại phòng để có thể sử dụng lệnh này.
+# %S is the name of the recipient.
+conversation.error.resourceNotAvailable=Bạn cần nói chuyện trước, vì %S có thể kết nối với nhiều hơn một máy khách.
+
+# LOCALIZATION NOTE (conversation.error.version.*):
+# %S is the name of the recipient.
+conversation.error.version.unknown=Máy khách của %S không hỗ trợ truy vấn cho phiên bản phần mềm của nó.
+
+# LOCALIZATION NOTE (tooltip.*):
+# These are the titles of lines of information that will appear in
+# the tooltip showing details about a contact or conversation.
+# LOCALIZATION NOTE (tooltip.status):
+# %S will be replaced by the XMPP resource identifier
+tooltip.status=Trạng thái (%S)
+tooltip.statusNoResource=Trạng thái
+tooltip.subscription=Đăng ký
+tooltip.fullName=Họ và tên
+tooltip.nickname=Tên hiệu
+tooltip.email=Email
+tooltip.birthday=Sinh nhật
+tooltip.userName=Tên đăng nhập
+tooltip.title=Chức danh
+tooltip.organization=Tổ chức
+tooltip.locality=Địa phương
+tooltip.country=Quốc gia
+tooltip.telephone=Số điện thoại
+
+# LOCALIZATION NOTE (chatRoomField.*):
+# These are the name of fields displayed in the 'Join Chat' dialog
+# for XMPP accounts.
+# The _ character won't be displayed; it indicates the next
+# character of the string should be used as the access key for this
+# field.
+chatRoomField.room=_Phòng
+chatRoomField.server=_Máy chủ
+chatRoomField.nick=Tên _hiệu
+chatRoomField.password=Mật _khẩu
+
+# LOCALIZATION NOTE (conversation.muc.*):
+# These are displayed as a system message when a chatroom invitation is
+# received.
+# %1$S is the inviter.
+# %2$S is the room.
+# %3$S is the reason which is a message provided by the person sending the
+# invitation.
+conversation.muc.invitationWithReason2=%1$S đã mời bạn tham gia %2$S: %3$S
+# %3$S is the password of the room.
+# %4$S is the reason which is a message provided by the person sending the
+# invitation.
+conversation.muc.invitationWithReason2.password=%1$S đã mời bạn tham gia %2$S với mật khẩu %3$S: %4$S
+conversation.muc.invitationWithoutReason=%1$S đã mời bạn tham gia %2$S
+# %3$S is the password of the room.
+conversation.muc.invitationWithoutReason.password=%1$S đã mời bạn tham gia %2$S với mật khẩu %3$S
+
+# LOCALIZATION NOTE (conversation.muc.join):
+# This is displayed as a system message when a participant joins room.
+# %S is the nick of the participant.
+conversation.message.join=%S đã vào phòng.
+
+# LOCALIZATION NOTE (conversation.muc.rejoined):
+# This is displayed as a system message when a participant rejoins room after
+# parting it.
+conversation.message.rejoined=Bạn đã gia nhập lại phòng.
+
+# LOCALIZATION NOTE (conversation.message.parted.*):
+# These are displayed as a system message when a participant parts a room.
+# %S is the part message supplied by the user.
+conversation.message.parted.you=Bạn đã rời khỏi phòng.
+conversation.message.parted.you.reason=Bạn đã rời khỏi phòng: %S
+# %1$S is the participant that is leaving.
+# %2$S is the part message supplied by the participant.
+conversation.message.parted=%1$S đã rời khỏi phòng.
+conversation.message.parted.reason=%1$S đã rời khỏi phòng: %2$S
+
+# LOCALIZATION NOTE (conversation.message.invitationDeclined*):
+# %1$S is the invitee that declined the invitation.
+# %2$S is the decline message supplied by the invitee.
+conversation.message.invitationDeclined=%1$S đã từ chối lời mời của bạn.
+conversation.message.invitationDeclined.reason=%1$S đã từ chối lời mời của bạn: %2$S
+
+# LOCALIZATION NOTE (conversation.message.banned.*):
+# These are displayed as a system message when a participant is banned from
+# a room.
+# %1$S is the participant that is banned.
+# %2$S is the reason.
+# %3$S is the person who is banning.
+conversation.message.banned=%1$S đã bị cấm vào phòng.
+conversation.message.banned.reason=%1$S đã bị cấm vào phòng: %2$S
+# %1$S is the person who is banning.
+# %2$S is the participant that is banned.
+# %3$S is the reason.
+conversation.message.banned.actor=%1$S đã cấm %2$S vào phòng.
+conversation.message.banned.actor.reason=%1$S đã cấm %2$S vào phòng: %3$S
+conversation.message.banned.you=Bạn đã bị cấm vào phòng.
+# %1$S is the reason.
+conversation.message.banned.you.reason=Bạn đã bị cấm vào phòng: %1$S
+# %1$S is the person who is banning.
+# %2$S is the reason.
+conversation.message.banned.you.actor=%1$S đã cấm bạn vào phòng.
+conversation.message.banned.you.actor.reason=%1$S đã cấm bạn vào phòng: %2$S
+
+# LOCALIZATION NOTE (conversation.message.kicked.*):
+# These are displayed as a system message when a participant is kicked from
+# a room.
+# %1$S is the participant that is kicked.
+# %2$S is the reason.
+conversation.message.kicked=%1$S đã bị đuổi ra khỏi phòng.
+conversation.message.kicked.reason=%1$S đã bị kick khỏi phòng: %2$S
+# %1$S is the person who is kicking.
+# %2$S is the participant that is kicked.
+# %3$S is the reason.
+conversation.message.kicked.actor=%1$S đã đuổi %2$S khỏi phòng.
+conversation.message.kicked.actor.reason=%1$S đã đuổi %2$S khỏi phòng: %3$S
+conversation.message.kicked.you=Bạn đã bị đuổi ra khỏi phòng.
+# %1$S is the reason.
+conversation.message.kicked.you.reason=Bạn đã bị đuổi khỏi phòng: %1$S
+# %1$S is the person who is kicking.
+# %2$S is the reason.
+conversation.message.kicked.you.actor=%1$S đã đuổi bạn khỏi phòng.
+conversation.message.kicked.you.actor.reason=%1$S đã đuổi bạn khỏi phòng: %2$S
+
+# LOCALIZATION NOTE (conversation.message.removedNonMember.*):
+# These are displayed as a system message when a participant is removed from
+# a room because the room has been changed to members-only.
+# %1$S is the participant that is removed.
+# %2$S is the person who changed the room configuration.
+conversation.message.removedNonMember=%1$S đã bị xóa khỏi phòng vì cấu hình của nó đã được thay đổi thành chỉ dành cho hội viên.
+conversation.message.removedNonMember.actor=%1$S đã bị đuổi ra khỏi phòng vì %2$S đã thay đổi thành chỉ dành cho thành viên.
+conversation.message.removedNonMember.you=Bạn đã bị đuổi ra khỏi phòng vì cấu hình của phòng đã được thay đổi thành chỉ dành cho thành viên.
+# %1$S is the person who changed the room configuration.
+conversation.message.removedNonMember.you.actor=Bạn đã bị đuổi ra khỏi phòng vì %1$S đã thay đổi phòng thành chỉ dành cho thành viên.
+
+# LOCALIZATION NOTE (conversation.message.MUCShutdown):
+# These are displayed as a system message when a participant is removed from
+# a room because of a system shutdown.
+conversation.message.mucShutdown=Bạn đã bị đuổi ra khỏi phòng do hệ thống ngừng hoạt động.
+
+# LOCALIZATION NOTE (conversation.message.version*):
+# %1$S is the name of the user whose version was requested.
+# %2$S is the client name response from the client.
+# %3$S is the client version response from the client.
+# %4$S is the operating system(OS) response from the client.
+conversation.message.version=%1$S đang dùng "%2$S %3$S".
+conversation.message.versionWithOS=%1$S đang dùng "%2$S %3$S" trên %4$S.
+
+# LOCALIZATION NOTE (options.*):
+# These are the protocol specific options shown in the account manager and
+# account wizard windows.
+options.resource=Tài nguyên
+options.priority=Ưu tiên
+options.connectionSecurity=Bảo mật kết nối
+options.connectionSecurity.requireEncryption=Yêu cầu mã hóa
+options.connectionSecurity.opportunisticTLS=Sử dụng mã hóa nếu có
+options.connectionSecurity.allowUnencryptedAuth=Cho phép gửi mật khẩu chưa được mã hóa
+options.connectServer=Máy chủ
+options.connectPort=Cổng
+options.domain=Tên miền
+
+# LOCALIZATION NOTE (*.protocolName)
+# This name is used whenever the name of the protocol is shown.
+gtalk.protocolName=Google Talk
+odnoklassniki.protocolName=Odnoklassniki
+
+# LOCALIZATION NOTE (gtalk.usernameHint):
+# This is displayed inside the accountUsernameInfoWithDescription
+# string defined in imAccounts.properties when the user is
+# configuring a Google Talk account.
+gtalk.usernameHint=địa chỉ email
+
+# LOCALIZATION NOTE (gtalk.disabled):
+# It is reported that Google Talk will be disabled on June 16, 2022. The message
+# below is being pre-emptively included so a localized error message can be
+# displayed to users if this happens.
+gtalk.disabled=Google Talk không còn được hỗ trợ do Google vô hiệu hóa cổng XMPP của họ.
+
+# LOCALIZATION NOTE (odnoklassniki.usernameHint):
+# This is displayed inside the accountUsernameInfoWithDescription
+# string defined in imAccounts.properties when the user is
+# configuring a Odnoklassniki account.
+odnoklassniki.usernameHint=ID Hồ sơ
+
+# LOCALZIATION NOTE (command.*):
+# These are the help messages for each command.
+command.join3=%S [<room>[@<server>][/<nick>]] [<password>]: Tham gia một phòng, tùy chọn cung cấp máy chủ hoặc biệt hiệu hoặc mật khẩu phòng.
+command.part2=%S [<tin nhắn>]: Rời khỏi phòng hiện tại và để lại tin nhắn.
+command.topic=%S [<chủ đề mới>]: Đặt chủ đề cho căn phòng này.
+command.ban=%S <biệt danh>[<tin nhắn>]: Cấm ai đó vào phòng. Bạn phải là quản trị viên phòng để làm điều này.
+command.kick=%S <biệt danh>[<tin nhắn>]: Xóa ai đó khỏi phòng. Bạn phải là người kiểm duyệt phòng để làm điều này.
+command.invite=%S <jid>[<tin nhắn>]: Mời người dùng tham gia phòng hiện tại bằng một tin nhắn tùy chọn.
+command.inviteto=%S <phòng jid>[<mật khẩu>]: Mời đối tác trò chuyện của bạn tham gia một phòng, cùng với mật khẩu của phòng đó nếu được yêu cầu.
+command.me=%S <hành động thực hiện>: Thực hiện một hành động.
+command.nick=%S <new nickname>: Thay đổi nickname của bạn.
+command.msg=%S <nick> <message>: Gửi một tin nhắn riêng tới một thành viên trong phòng.
+command.version=%S: Yêu cầu thông tin về khách hàng mà đối tác trò chuyện của bạn đang sử dụng.