diff options
Diffstat (limited to '')
-rw-r--r-- | l10n-vi/mail/messenger/preferences/connection.ftl | 127 |
1 files changed, 127 insertions, 0 deletions
diff --git a/l10n-vi/mail/messenger/preferences/connection.ftl b/l10n-vi/mail/messenger/preferences/connection.ftl new file mode 100644 index 0000000000..0d13b9025d --- /dev/null +++ b/l10n-vi/mail/messenger/preferences/connection.ftl @@ -0,0 +1,127 @@ +# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public +# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this +# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/. + +connection-dns-over-https-url-resolver = Sử dụng nhà cung cấp + .accesskey = r + +# Variables: +# $name (String) - Display name or URL for the DNS over HTTPS provider +connection-dns-over-https-url-item-default = + .label = { $name } (Mặc định) + .tooltiptext = Sử dụng URL mặc định để xử lý DNS qua HTTPS + +connection-dns-over-https-url-custom = + .label = Tùy chỉnh + .accesskey = C + .tooltiptext = + Nhập URL ưa thích của bạn để giải quyết DNS qua HTTPS + Nhập URL ưa thích của bạn để giải quyết DNS qua HTTPS + Nhập URL ưa thích của bạn để giải quyết DNS qua HTTPS + Nhập URL ưa thích của bạn để xử lí DNS qua HTTPS + +connection-dns-over-https-custom-label = Tùy chỉnh + +connection-dialog-window = + .title = Cài đặt kết nối + .style = + { PLATFORM() -> + [macos] width: 44em !important + *[other] width: 49em !important + } + +connection-dialog-window2 = + .title = Cài đặt kết nối + +disable-extension-button = Vô hiệu hóa tiện ích mở rộng + +# Variables: +# $name (String) - The extension that is controlling the proxy settings. +# +# The extension-icon is the extension's icon, or a fallback image. It should be +# purely decoration for the actual extension name, with alt="". +proxy-settings-controlled-by-extension = Một tiện ích mở rộng, <img data-l10n-name="extension-icon" alt="" /> { $name }, đang kiểm soát cách { -brand-short-name } kết nối internet. + +connection-proxy-legend = Định cấu hình proxy để truy cập Internet + +proxy-type-no = + .label = Không dùng proxy + .accesskey = y + +proxy-type-wpad = + .label = Tự động phát hiện cài đặt proxy cho mạng này + .accesskey = w + +proxy-type-system = + .label = Sử dụng cài đặt proxy của hệ thống + .accesskey = u + +proxy-type-manual = + .label = Cấu hình proxy thủ công: + .accesskey = m + +proxy-http-label = + .value = Proxy HTTP: + .accesskey = h + +http-port-label = + .value = Cổng: + .accesskey = p + +proxy-http-sharing = + .label = Đồng thời sử dụng proxy này cho HTTPS + .accesskey = x + +proxy-https-label = + .value = HTTPS Proxy: + .accesskey = S + +ssl-port-label = + .value = Cổng: + .accesskey = o + +proxy-socks-label = + .value = Máy chủ SOCKS: + .accesskey = c + +socks-port-label = + .value = Cổng: + .accesskey = t + +proxy-socks4-label = + .label = SOCKS v4 + .accesskey = k + +proxy-socks5-label = + .label = SOCKS v5 + .accesskey = v + +proxy-type-auto = + .label = URL cấu hình proxy tự động: + .accesskey = A + +proxy-reload-label = + .label = Tải lại + .accesskey = l + +no-proxy-label = + .value = Không dùng proxy cho: + .accesskey = n + +no-proxy-example = Ví dụ: .mozilla.org, .net.nz, 192.168.1.0/24 + +# Do not translate "localhost", "127.0.0.1/8" and "::1". (You can translate "and".) +connection-proxy-noproxy-localhost-desc-2 = Kết nối đến localhost, 127.0.0.1/8, và ::1 không bao giờ dùng proxy. + +proxy-password-prompt = + .label = Không yêu cầu xác nhận nếu đã lưu mật khẩu + .accesskey = i + .tooltiptext = Tùy chọn này âm thầm xác thực bạn với proxy khi bạn đã lưu thông tin đăng nhập cho họ. Bạn sẽ được nhắc nếu xác thực thất bại. + +proxy-remote-dns = + .label = DNS của proxy khi dùng SOCKS v5 + .accesskey = d + +proxy-enable-doh = + .label = Kích hoạt DNS qua HTTPS + .accesskey = b |