# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public # License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this # file, you can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/. import-page-title = Nhập export-page-title = Xuất ## Header import-start = Công cụ nhập import-start-title = Nhập cài đặt hoặc dữ liệu từ ứng dụng hoặc tập tin. import-start-description = Chọn nguồn mà bạn muốn nhập. Sau đó, bạn sẽ được yêu cầu chọn dữ liệu nào cần được nhập. import-from-app = Nhập từ ứng dụng import-file = Nhập từ một tập tin import-file-title = Chọn một tập tin để nhập nội dung của nó. import-file-description = Chọn để nhập hồ sơ, sổ địa chỉ hoặc lịch đã sao lưu trước đó. import-address-book-title = Nhập tập tin sổ địa chỉ import-calendar-title = Nhập tập tin lịch export-profile = Xuất ## Buttons button-back = Quay lại button-continue = Tiếp tục button-export = Xuất button-finish = Hoàn thành ## Import from app steps app-name-thunderbird = Thunderbird app-name-seamonkey = SeaMonkey app-name-outlook = Outlook app-name-becky = Becky! Internet Mail app-name-apple-mail = Apple Mail source-thunderbird = Nhập từ cài đặt khác của { app-name-thunderbird } source-thunderbird-description = Nhập cài đặt, bộ lọc, thư và dữ liệu khác từ hồ sơ { app-name-thunderbird }. source-seamonkey = Nhập từ cài đặt { app-name-seamonkey } source-seamonkey-description = Nhập cài đặt, bộ lọc, thư và dữ liệu khác từ hồ sơ { app-name-seamonkey }. source-outlook = Nhập từ { app-name-outlook } source-outlook-description = Nhập tài khoản, sổ địa chỉ và thư từ { app-name-outlook }. source-becky = Nhập từ { app-name-becky } source-becky-description = Nhập sổ địa chỉ và thư từ { app-name-becky }. source-apple-mail = Nhập từ { app-name-apple-mail } source-apple-mail-description = Nhập thư từ { app-name-apple-mail }. source-file2 = Nhập từ một tập tin source-file-description = Chọn một tập tin để nhập sổ địa chỉ, lịch hoặc sao lưu hồ sơ (tập tin ZIP). ## Import from file selections file-profile2 = Nhập hồ sơ sao lưu file-profile-description = Chọn một hồ sơ Thunderbird đã sao lưu trước đó file-calendar = Nhập lịch file-calendar-description = Chọn tập tin chứa lịch hoặc sự kiện đã xuất (.ics) file-addressbook = Nhập sổ địa chỉ file-addressbook-description = Chọn một tập tin chứa các sổ địa chỉ và danh sách liên hệ đã xuất ## Import from app profile steps from-app-thunderbird = Nhập từ hồ sơ { app-name-thunderbird } from-app-seamonkey = Nhập từ hồ sơ { app-name-seamonkey } from-app-outlook = Nhập từ { app-name-outlook } from-app-becky = Nhập từ { app-name-becky } from-app-apple-mail = Nhập từ { app-name-apple-mail } profiles-pane-title-thunderbird = Nhập cài đặt và dữ liệu từ hồ sơ { app-name-thunderbird }. profiles-pane-title-seamonkey = Nhập cài đặt và dữ liệu từ hồ sơ { app-name-seamonkey }. profiles-pane-title-outlook = Nhập dữ liệu từ { app-name-outlook }. profiles-pane-title-becky = Nhập dữ liệu từ { app-name-becky }. profiles-pane-title-apple-mail = Nhập thư từ { app-name-apple-mail }. profile-source = Nhập từ hồ sơ # $profileName (string) - name of the profile profile-source-named = Nhập từ hồ sơ "{ $profileName }" profile-file-picker-directory = Chọn một thư mục hồ sơ profile-file-picker-archive = Chọn một tập tin ZIP profile-file-picker-archive-description = Tập tin ZIP phải nhỏ hơn 2GB. profile-file-picker-archive-title = Chọn một tập tin ZIP (nhỏ hơn 2GB) items-pane-title2 = Chọn những gì để nhập: items-pane-directory = Thư mục: items-pane-profile-name = Tên hồ sơ: items-pane-checkbox-accounts = Tài khoản và cài đặt items-pane-checkbox-address-books = Sổ địa chỉ items-pane-checkbox-calendars = Lịch items-pane-checkbox-mail-messages = Thư items-pane-override = Mọi dữ liệu hiện có hoặc giống hệt nhau sẽ không bị ghi đè. ## Import from address book file steps import-from-addr-book-file-description = Chọn định dạng tập tin chứa dữ liệu sổ địa chỉ của bạn. addr-book-csv-file = Tệp được phân tách bằng dấu phẩy hoặc tab (.csv, .tsv) addr-book-ldif-file = Tập tin LDIF (.ldif) addr-book-vcard-file = Tập tin vCard (.vcf, .vcard) addr-book-sqlite-file = Tập tin cơ sở dữ liệu SQLite (.sqlite) addr-book-mab-file = Tập tin cơ sở dữ liệu Mork (.mab) addr-book-file-picker = Chọn một tập tin sổ địa chỉ addr-book-csv-field-map-title = Khớp tên trường addr-book-csv-field-map-desc = Chọn các trường sổ địa chỉ tương ứng với các trường nguồn. Bỏ chọn các trường bạn không muốn nhập. addr-book-directories-title = Chọn nơi để nhập dữ liệu đã chọn addr-book-directories-pane-source = Tập tin nguồn: # $addressBookName (string) - name of the new address book that would be created. addr-book-import-into-new-directory2 = Tạo một thư mục mới có tên là "{ $addressBookName }" # $addressBookName (string) - name of the address book to import into addr-book-summary-title = Nhập dữ liệu đã chọn vào thư mục "{ $addressBookName }" # $addressBookName (string) - name of the address book that will be created. addr-book-summary-description = Sổ địa chỉ mới có tên "{ $addressBookName }" sẽ được tạo. ## Import from calendar file steps import-from-calendar-file-desc = Chọn tập tin iCalendar (.ics) bạn muốn nhập. calendar-items-title = Chọn các mục để nhập. calendar-items-loading = Đang tải các mục… calendar-items-filter-input = .placeholder = Lọc các mục… calendar-select-all-items = Chọn tất cả calendar-deselect-all-items = Bỏ chọn tất cả calendar-target-title = Chọn nơi để nhập các mục đã chọn. # $targetCalendar (string) - name of the new calendar that would be created calendar-import-into-new-calendar2 = Tạo lịch mới có tên "{ $targetCalendar }" # $itemCount (number) - count of selected items (tasks, events) that will be imported # $targetCalendar (string) - name of the calendar the items will be imported into calendar-summary-title = { $itemCount -> *[other] Nhập { $itemCount } mục vào lịch "{ $targetCalendar }" } # $targetCalendar (string) - name of the calendar that will be created calendar-summary-description = Lịch mới có tên "{ $targetCalendar }" sẽ được tạo. ## Import dialog # $progressPercent (string) - percent formatted progress (for example "10%") progress-pane-importing2 = Đang nhập… { $progressPercent } # $progressPercent (string) - percent formatted progress (for example "10%") progress-pane-exporting2 = Đang xuất… { $progressPercent } progress-pane-finished-desc2 = Hoàn tất. error-pane-title = Lỗi error-message-zip-file-too-big2 = Tập tin ZIP đã chọn lớn hơn 2GB. Vui lòng giải nén nó trước, sau đó nhập từ thư mục đã giải nén. error-message-extract-zip-file-failed2 = Không giải nén được tập tin ZIP. Vui lòng giải nén nó theo cách thủ công, sau đó nhập từ thư mục đã giải nén để thay thế. error-message-failed = Nhập không thành công đột ngột, có thể xem thêm thông tin trong bảng điều khiển. error-failed-to-parse-ics-file = Không tìm thấy mục có thể nhập trong tập tin. error-export-failed = Đã xảy ra lỗi không mong muốn khi xuất, có thể xem thêm thông tin trong bảng điều khiển lỗi. error-message-no-profile = Không tìm thấy hồ sơ. ## element csv-first-row-contains-headers = Hàng đầu tiên chứa tên trường csv-source-field = Trường nguồn csv-source-first-record = Bản ghi đầu tiên csv-source-second-record = Bản ghi thứ hai csv-target-field = Trường sổ địa chỉ ## Export tab export-profile-title = Xuất tài khoản, thư, sổ địa chỉ và cài đặt sang tập tin ZIP. export-profile-description = Nếu hồ sơ hiện tại của bạn lớn hơn 2GB, chúng tôi khuyên bạn nên tự sao lưu hồ sơ đó. export-open-profile-folder = Mở thư mục hồ sơ export-file-picker2 = Xuất sang tập tin ZIP export-brand-name = { -brand-product-name } ## Summary pane summary-pane-title = Dữ liệu sẽ được nhập summary-pane-start = Bắt đầu nhập summary-pane-warning = { -brand-product-name } sẽ cần được khởi động lại khi quá trình nhập hoàn tất. summary-pane-start-over = Khởi động lại công cụ nhập ## Footer area footer-help = Cần trợ giúp? footer-import-documentation = Nhập tài liệu footer-export-documentation = Xuất tài liệu footer-support-forum = Diễn đàn hỗ trợ ## Step navigation on top of the wizard pages step-list = .aria-label = Các bước nhập step-confirm = Xác nhận # Variables: # $number (number) - step number step-count = { $number }