diff options
Diffstat (limited to 'l10n-vi/chat/twitter.properties')
-rw-r--r-- | l10n-vi/chat/twitter.properties | 122 |
1 files changed, 122 insertions, 0 deletions
diff --git a/l10n-vi/chat/twitter.properties b/l10n-vi/chat/twitter.properties new file mode 100644 index 0000000000..79297ad932 --- /dev/null +++ b/l10n-vi/chat/twitter.properties @@ -0,0 +1,122 @@ +# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public +# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this +# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/. + +# LOCALIZATION NOTE (twitter.protocolName) +# This name is used whenever the name of the protocol is shown. +twitter.protocolName=Twitter + +# LOCALIZATION NOTE (error.*): +# These are errors that will be shown to the user in conversation. +error.tooLong=Trạng thái vượt quá 140 ký tự. +# LOCALIZATION NOTE (error.general, error.retweet, error.delete): +# %1$S will be either the error string returned by the twitter server, +# in English, inside parenthesis, or the empty string if we have no specific +# message for the error. +# %2$S is the message that caused the error. +error.general=Đã xảy ra lỗi %1$S trong khi gửi: %2$S +error.retweet=Đã xảy ra lỗi %1$S trong khi retweet: %2$S +error.delete=Đã xảy ra lỗi %1$S trong khi xóa: %2$S +error.like=Đã xảy ra lỗi %1$S trong khi thích: %2$S +error.unlike=Đã xảy ra lỗi %1$S trong khi bỏ thích: %2$S +# LOCALIZATION NOTE (error.descriptionTooLong) +# %S is the truncated string that was sent to the server. +error.descriptionTooLong=Mô tả vượt quá độ dài tối đa (160 ký tự), nó được tự động cắt ngắn thành: %S. + +# LOCALIZATION NOTE (timeline): +# This is the title of the conversation tab, %S will be replaced by +# @<username>. +timeline=Dòng thời gian %S + +# LOCALIZATION NOTE (action.*): +# This will be an action in the context menu of displayed tweets. +action.copyLink=Sao chép liên kết vào Tweet +action.retweet=Retweet +action.reply=Trả lời +action.delete=Xóa +# LOCALIZATION NOTE (action.follow, action.stopFollowing): +# %S will be replaced by the screen name of a twitter user. +action.follow=Theo dõi %S +action.stopFollowing=Ngừng theo dõI %S +action.like=Thích +action.unlike=Bỏ thích + +# LOCALIZATION NOTE (event.follow, event.unfollow, event.followed): +# This will be displayed in system messages inside the timeline conversation. +# %S will be replaced by the screen name of a twitter user. +event.follow=Bạn hiện đang theo dõi %S. +event.unfollow=Bạn hiện không còn theo dõi %S. +event.followed=%S hiện đang theo dõi bạn. +# LOCALIZATION NOTE (event.deleted): +# %S will be replaced by the text of the deleted tweet. +event.deleted=Bạn đã xóa tweet này: "%S". + +# LOCALIZATION NOTE (replyingToStatusText): +# This will be visible in the status bar of the conversation window +# while the user is typing a reply to a tweet. +# %S will be replaced by the text of the tweet the user is replying to. +replyingToStatusText=Trả lời đến: %S + +# LOCALIZATION NOTE (connection.*): +# These will be displayed in the account manager in order to show the progress +# of the connection. +# (These will be displayed in account.connection.progress from +# accounts.properties, which adds … at the end, so do not include +# periods at the end of these messages.) +connection.initAuth=Bắt đầu quá trình xác thực +connection.requestAuth=Chờ đợi xác thực của bạn +connection.requestAccess=Hoàn tất xác thực +connection.requestTimelines=Yêu cầu mốc thời gian của người dùng +# LOCALIZATION NOTE (connection.error.*): +# These will show in the account manager if an error occurs during the +# connection attempt. +connection.error.userMismatch=Tên người dùng không khớp. +connection.error.failedToken=Không thể nhận mã token yêu cầu. +connection.error.authCancelled=Bạn đã hủy quá trình xác thực. +connection.error.authFailed=Không thể nhận được xác thực. +connection.error.noNetwork=Không có kết nối internet. + +# LOCALIZATION NOTE (authPrompt): +# This is the prompt in the browser window that pops up to authorize us +# to use a Twitter account. It is shown in the title bar of the authorization +# window. +authPrompt=Cho phép quyền để sử dụng tài khoản Twitter của bạn + +# LOCALIZATION NOTE (options.*): +# These are the protocol specific options shown in the account manager and +# account wizard windows. +options.track=Từ khóa được theo dõi + +# LOCALIZATION NOTE (tooltip.*): +# These are the Twitter information that will appear in the tooltip +# for each participant on the home timeline. +# LOCALIZATION NOTE (tooltip.created_at): the date the user joined. +tooltip.created_at=Người dùng kể từ +tooltip.location=Địa chỉ +tooltip.lang=Ngôn ngữ +tooltip.time_zone=Múi giờ +tooltip.url=Trang chủ +# LOCALIZATION NOTE (tooltip.protected): +# whether the user's tweets are publicly visible. +tooltip.protected=Giữ kín các Tweet +# LOCALIZATION NOTE (tooltip.following): +# whether you are subscribed to the user's tweets. +tooltip.following=Hiện đang theo dõi +tooltip.name=Tên +tooltip.description=Mô tả +# LOCALIZATION NOTE (tooltip.*_count): +# Please see the right side of the official Twitter website UI. +tooltip.friends_count=Đang theo dõi +tooltip.statuses_count=Tweet +tooltip.followers_count=Người theo dõi +tooltip.listed_count=Liệt kê + +# LOCALIZATION NOTE (yes, no): +# These are used to turn true/false values into a yes/no response. +yes=Có +no=Không + +command.follow=%S <username>[ <username>]*: Bắt đầu theo dõi người dùng. +command.unfollow=%S <username>[ <username>]*: Dừng theo dõi người dùng. + +twitter.disabled=Twitter không còn được hỗ trợ do Twitter vô hiệu hóa giao thức phát trực tuyến của họ. |