diff options
Diffstat (limited to '')
-rw-r--r-- | l10n-vi/security/manager/chrome/pipnss/pipnss.properties | 308 |
1 files changed, 308 insertions, 0 deletions
diff --git a/l10n-vi/security/manager/chrome/pipnss/pipnss.properties b/l10n-vi/security/manager/chrome/pipnss/pipnss.properties new file mode 100644 index 0000000000..0f7c509c63 --- /dev/null +++ b/l10n-vi/security/manager/chrome/pipnss/pipnss.properties @@ -0,0 +1,308 @@ +# +# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public +# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this +# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/. + +CertPassPrompt=Hãy nhập mật khẩu chính cho %S. + +CertPassPromptDefault=Vui lòng nhập mật khẩu chính của bạn. + +CertPasswordPrompt=Vui lòng nhập mật khẩu cho token PKCS#11 %S. + +CertPasswordPromptDefault=Vui lòng nhập mật khẩu chính của bạn. + +# The following strings have special requirements: they must fit in a 32 or 64 +# bytes buffer after being encoded to UTF-8. +# +# It's possible to verify the length of a translation using the Browser Console +# in Firefox and evaluating the following code: +# +# (new TextEncoder('utf-8').encode('YOURSTRING')).length +# +# Simply replace YOURSTRING with your translation. +# +# If it's not possible to produce an understandable translation within these +# limits, keeping the English text is an acceptable workaround. + +# LOCALIZATION NOTE (RootCertModuleName): string limit is 64 bytes after +# conversion to UTF-8. +# length_limit = 64 bytes +RootCertModuleName=Mô-đun gốc dựng sẵn +# LOCALIZATION NOTE (ManufacturerID): string limit is 32 bytes after conversion +# to UTF-8. +# length_limit = 32 bytes +ManufacturerID=Mozilla.org +# LOCALIZATION NOTE (LibraryDescription): string limit is 32 bytes after +# conversion to UTF-8. +# length_limit = 32 bytes +LibraryDescription=PSM Internal Crypto Services +# LOCALIZATION NOTE (TokenDescription): string limit is 32 bytes after +# conversion to UTF-8. +# length_limit = 32 bytes +TokenDescription=Generic Crypto Services +# LOCALIZATION NOTE (PrivateTokenDescription): string limit is 32 bytes after +# conversion to UTF-8. +# length_limit = 32 bytes +PrivateTokenDescription=Software Security Device +# LOCALIZATION NOTE (SlotDescription): string limit is 64 bytes after conversion +# to UTF-8. +# length_limit = 64 bytes +SlotDescription=PSM Internal Cryptographic Services +# LOCALIZATION NOTE (PrivateSlotDescription): string limit is 64 bytes after +# conversion to UTF-8. +# length_limit = 64 bytes +PrivateSlotDescription=Khóa cá nhân PSM +# LOCALIZATION NOTE (Fips140TokenDescription): string limit is 32 bytes after +# conversion to UTF-8. +# length_limit = 32 bytes +Fips140TokenDescription=Software Security Device (FIPS) +# LOCALIZATION NOTE (Fips140SlotDescription): string limit is 64 bytes after +# conversion to UTF-8. +# length_limit = 64 bytes +Fips140SlotDescription=Dịch vụ mã hóa FIPS 140, khóa và chứng chỉ mật mã + +# LOCALIZATION NOTE (nick_template): $1s is the common name from a cert (e.g. "Mozilla"), $2s is the CA name (e.g. VeriSign) +nick_template=ID %1$s’s %2$s +#These are the strings set for the ASN1 objects in a certificate. +CertDumpCertificate=Chứng chỉ +CertDumpVersion=Phiên bản +# LOCALIZATION NOTE (CertDumpVersionValue): %S is a version number (e.g. "3" in "Version 3") +CertDumpVersionValue=Phiên bản %S +CertDumpSerialNo=Số sê-ri +CertDumpMD2WithRSA=PKCS #1 MD2 với mã hóa RSA +CertDumpMD5WithRSA=PKCS #1 MD5 với mã hóa RSA +CertDumpSHA1WithRSA=PKCS #1 SHA-1 với mã hóa RSA +CertDumpSHA256WithRSA=PKCS #1 SHA-256 với mã hóa RSA +CertDumpSHA384WithRSA=PKCS #1 SHA-384 với mã hóa RSA +CertDumpSHA512WithRSA=PKCS #1 SHA-512 với mã hóa RSA +CertDumpDefOID=Nhận dạng đối tượng (%S) +CertDumpIssuer=Người cấp +CertDumpSubject=Chủ thể +CertDumpAVACountry=C +CertDumpAVAState=ST +CertDumpAVALocality=L +CertDumpAVAOrg=O +CertDumpAVAOU=OU +CertDumpAVACN=CN +CertDumpUserID=UID +CertDumpPK9Email=E +CertDumpAVADN=DN +CertDumpAVADC=DC +CertDumpSurname=Họ +CertDumpGivenName=Tên +CertDumpValidity=Tính hiệu lực +CertDumpNotBefore=Không hiệu lực trước +CertDumpNotAfter=Không hiệu lực sau +CertDumpSPKI=Thông tin khóa công khai +CertDumpSPKIAlg=Thuật toán khóa công khai +CertDumpAlgID=Định danh thuật toán +CertDumpParams=Các tham số thuật toán +CertDumpRSAEncr=Mã hóa PKCS #1 RSA +CertDumpRSAPSSSignature=Chữ ký PKCS #1 RSASSA-PSS +CertDumpRSATemplate=Bộ phận (%S bits):\n%S\nTiêu biểu (%S bits):\n%S +CertDumpECTemplate=Kích thước Khóa: %S bits\nChiều dài thứ tự điểm cơ sở: %S bits\nGiá trị công cộng:\n%S +CertDumpIssuerUniqueID=ID duy nhất của tổ chức phát hành +CertDumpSubjPubKey=Khóa công khai của chủ thể +CertDumpSubjectUniqueID=ID duy nhất của chủ thể +CertDumpExtensions=Phần mở rộng +CertDumpSubjectDirectoryAttr=Thuộc tính thư mục chứng chỉ chủ thể +CertDumpSubjectKeyID=ID khóa chứng chỉ chủ thể +CertDumpKeyUsage=Sử dụng khóa chứng chỉ +CertDumpSubjectAltName=Tên thay thế của chủ thể chứng chỉ +CertDumpIssuerAltName=Tên thay thế của nhà phát hành chứng chỉ +CertDumpBasicConstraints=Ràng buộc cơ bản của chứng chỉ +CertDumpNameConstraints=Tên chứng chỉ ràng buộc +CertDumpCrlDistPoints=Điểm Phân phối CRL +CertDumpCertPolicies=Chính sách chứng chỉ +CertDumpPolicyMappings=Chứng chỉ chính sách ánh xạ +CertDumpPolicyConstraints=Ràng buộc chính sách chứng chỉ +CertDumpAuthKeyID=Nhận dạng khóa của nhà thẩm định chứng chỉ +CertDumpExtKeyUsage=Sử dụng khóa mở rộng +CertDumpAuthInfoAccess=Quyền truy cập thông tin +CertDumpAnsiX9DsaSignature=Chữ kí ANSI X9.57 DSA +CertDumpAnsiX9DsaSignatureWithSha1=Chữ kí ANSI X9.57 DSA với Phân loại SHA1 +CertDumpAnsiX962ECDsaSignatureWithSha1=Chữ kí ANSI X9.62 ECDSA với SHA1 +CertDumpAnsiX962ECDsaSignatureWithSha224=Chữ ký ANSI X9.62 ECDSA với SHA224 +CertDumpAnsiX962ECDsaSignatureWithSha256=Chữ ký ANSI X9.62 ECDSA với SHA256 +CertDumpAnsiX962ECDsaSignatureWithSha384=Chữ ký ANSI X9.62 ECDSA với SHA384 +CertDumpAnsiX962ECDsaSignatureWithSha512=Chữ ký ANSI X9.62 ECDSA với SHA512 + +CertDumpKUSign=Đang kí +CertDumpKUNonRep=Không từ chối +CertDumpKUEnc=Mã hóa khóa +CertDumpKUDEnc=Mã hóa dữ liệu +CertDumpKUKA=Thỏa thuận khóa +CertDumpKUCertSign=Người ký chứng chỉ +CertDumpKUCRLSigner=Bên kí CRL +CertDumpCritical=Nghiêm trọng +CertDumpNonCritical=Không nghiêm trọng +CertDumpSigAlg=Thuật toán chữ ký chứng chỉ +CertDumpCertSig=Giá trị chữ kí chứng chỉ +CertDumpExtensionFailure=Lỗi: Không thể xử lí phần mở rộng +CertDumpIsCA=Là cơ quan cấp chứng chỉ +CertDumpIsNotCA=Không phải là cơ quan cấp chứng chỉ +CertDumpPathLen=Số lượng CA trung gian tối đa: %S +CertDumpPathLenUnlimited=không giới hạn +CertDumpEKU_1_3_6_1_5_5_7_3_1=Xác thực máy chủ web TLS +CertDumpEKU_1_3_6_1_5_5_7_3_2=Xác thực máy khách web TLS +CertDumpEKU_1_3_6_1_5_5_7_3_3=Ký mã +CertDumpEKU_1_3_6_1_5_5_7_3_4=Bảo vệ email +CertDumpEKU_1_3_6_1_5_5_7_3_8=Đóng dấu thời gian +CertDumpEKU_1_3_6_1_5_5_7_3_9=Kí OCSP +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_2_1_21=Kí Mã Cá nhân Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_2_1_22=Kí Mã Thương mại Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_1=Kí Danh sách Tin tưởng Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_2=Đóng dấu Thời gian Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_3=Mã hóa Microsoft Server Gated +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_4=Hệ thống Tập tin Mật hóa Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_4_1=Khôi phục Tập tin Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_5=Kiểm định Trình điều khiển Phần cứng Microsoft Windows +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_10=Trực thuộc Đủ điều kiện Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_11=Khôi phục Khóa Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_12=Kí Tài liệu Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_13=Kí Chu Kì Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_20_2_2=Đăng nhập Thẻ Thông minh Microsoft +CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_21_6=Tác nhân khôi phục khóa của Microsoft +CertDumpMSCerttype=Tên Khuôn Chứng chỉ Microsoft +CertDumpMSNTPrincipal=Tên Chính Microsoft +CertDumpMSCAVersion=Phiên bản CA Microsoft +CertDumpMSDomainGUID=GUID Tên miền Microsoft +CertDumpEKU_2_16_840_1_113730_4_1=Mã hóa Netscape Server Gated +CertDumpRFC822Name=Địa chỉ email +CertDumpDNSName=Tên DNS +CertDumpX400Address=Địa chỉ X.400 +CertDumpDirectoryName=Tên X.500 +CertDumpEDIPartyName=Tên Tổ chức EDI +CertDumpURI=URI +CertDumpIPAddress=Địa chỉ IP +CertDumpRegisterID=OID đã Đăng kí +CertDumpKeyID=Định danh Khóa +CertDumpVerisignNotices=Chú thích Người dùng Verisign +CertDumpUnused=Không dùng +CertDumpKeyCompromise=Thỏa hiệp Khóa +CertDumpCACompromise=Thỏa hiệp CA +CertDumpAffiliationChanged=Sự sáp nhập được Thay đổi +CertDumpSuperseded=Đã thay thế +CertDumpCessation=Đình hoãn Tác vụ +CertDumpHold=Tạm giữ chứng chỉ +CertDumpOCSPResponder=OCSP +CertDumpCAIssuers=Nhà cấp phát CA +CertDumpCPSPointer=Chứng nhận thực hành con trỏ +CertDumpUserNotice=Thông báo người dùng +CertDumpLogotype=Biểu trưng +CertDumpECPublicKey=Khóa Công cộng Đường cong Elliptic +CertDumpECDSAWithSHA1=Chữ kí X9.62 ECDSA với SHA1 +CertDumpECprime192v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime192v1 (còn gọi là secp192r1, NIST P-192) +CertDumpECprime192v2=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime192v2 +CertDumpECprime192v3=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime192v3 +CertDumpECprime239v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime239v1 +CertDumpECprime239v2=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime239v2 +CertDumpECprime239v3=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime239v3 +CertDumpECprime256v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime256v1 (còn gọi là secp256r1, NIST P-256) +CertDumpECsecp112r1=Đường bầu dục SECG secp112r1 +CertDumpECsecp112r2=Đường bầu dục SECG secp112r2 +CertDumpECsecp128r1=Đường bầu dục SECG secp128r1 +CertDumpECsecp128r2=Đường bầu dục SECG secp128r2 +CertDumpECsecp160k1=Đường bầu dục SECG secp160k1 +CertDumpECsecp160r1=Đường bầu dục SECG secp160r1 +CertDumpECsecp160r2=Đường bầu dục SECG secp160r2 +CertDumpECsecp192k1=Đường bầu dục SECG secp192k1 +CertDumpECsecp224k1=Đường bầu dục SECG secp224k1 +CertDumpECsecp224r1=Đường bầu dục SECG secp224r1 (còn gọi là NIST P-224) +CertDumpECsecp256k1=Đường bầu dục SECG secp256k1 +CertDumpECsecp384r1=Đường bầu dục SECG secp384r1 (còn gọi là NIST P-384) +CertDumpECsecp521r1=Đường bầu dục SECG secp521r1 (còn gọi là NIST P-521) +CertDumpECc2pnb163v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb163v1 +CertDumpECc2pnb163v2=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb163v2 +CertDumpECc2pnb163v3=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb163v3 +CertDumpECc2pnb176v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb176v1 +CertDumpECc2tnb191v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb191v1 +CertDumpECc2tnb191v2=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb191v2 +CertDumpECc2tnb191v3=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb191v3 +CertDumpECc2onb191v4=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2onb191v4 +CertDumpECc2onb191v5=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2onb191v5 +CertDumpECc2pnb208w1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb208w1 +CertDumpECc2tnb239v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb239v1 +CertDumpECc2tnb239v2=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb239v2 +CertDumpECc2tnb239v3=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb239v3 +CertDumpECc2onb239v4=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2onb239v4 +CertDumpECc2onb239v5=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2onb239v5 +CertDumpECc2pnb272w1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb272w1 +CertDumpECc2pnb304w1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb304w1 +CertDumpECc2tnb359v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb359v1 +CertDumpECc2pnb368w1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb368w1 +CertDumpECc2tnb431r1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb431r1 +CertDumpECsect113r1=Đường bầu dục SECG sect113r1 +CertDumpECsect113r2=Đường bầu dục SECG sect113r2 +CertDumpECsect131r1=Đường bầu dục SECG sect131r1 +CertDumpECsect131r2=Đường bầu dục SECG sect131r2 +CertDumpECsect163k1=Đường bầu dục SECG sect163k1 (còn gọi là NIST K-163) +CertDumpECsect163r1=Đường bầu dục SECG sect163r1 +CertDumpECsect163r2=Đường bầu dục SECG sect163r2 (còn gọi là NIST B-163) +CertDumpECsect193r1=Đường bầu dục SECG sect193r1 +CertDumpECsect193r2=Đường bầu dục SECG sect193r2 +CertDumpECsect233k1=Đường bầu dục SECG sect233k1 (còn gọi là NIST K-233) +CertDumpECsect233r1=Đường bầu dục SECG sect233r1 (còn gọi là NIST B-233) +CertDumpECsect239k1=Đường bầu dục SECG sect239k1 +CertDumpECsect283k1=Đường bầu dục SECG sect283k1 (còn gọi là NIST K-283) +CertDumpECsect283r1=Đường bầu dục SECG sect283r1 (còn gọi là NIST B-283) +CertDumpECsect409k1=Đường bầu dục SECG sect409k1 (còn gọi là NIST K-409) +CertDumpECsect409r1=Đường bầu dục SECG sect409r1 (còn gọi là NIST B-409) +CertDumpECsect571k1=Đường bầu dục SECG sect571k1 (còn gọi là NIST K-571) +CertDumpECsect571r1=Đường bầu dục SECG sect571r1 (còn gọi là NIST B-571) +CertDumpRawBytesHeader=Kích cỡ: %S byte / %S bit +AVATemplate=%S = %S + +PSMERR_SSL_Disabled=Không thể kết nối an toàn vì giao thức SSL đã bị vô hiệu hóa. +PSMERR_SSL2_Disabled=Không thể kết nối an toàn vì trang này sử dụng một phiên bản giao thức SSL cũ và không bảo mật. +PSMERR_HostReusedIssuerSerial=Bạn vừa nhận được một chứng chỉ bất hợp lệ. Vui lòng liên hệ quản trị máy chủ hoặc email tương ứng và đưa họ thông tin sau:\n\nChứng thư của bạn có cùng số sêri với chứng chỉ khác được cấp bởi cùng một nhà thẩm định chứng chỉ. Vui lòng lấy một chứng chỉ mới có số sêri riêng biệt. + +# LOCALIZATION NOTE (SSLConnectionErrorPrefix2): %1$S is the host string, %2$S is more detailed information (localized as well). +SSLConnectionErrorPrefix2=Đã xảy ra lỗi trong khi kết nối với %1$S. %2$S\n + +certErrorIntro=%S sử dụng một chứng chỉ bảo mật không hợp lệ. + +certErrorTrust_SelfSigned=Chứng chỉ này không đáng tin vì nó được tự kí. +certErrorTrust_UnknownIssuer=Chứng chỉ không đáng tin vì người cấp phát không được biết tới. +certErrorTrust_UnknownIssuer2=Máy chủ có thể không gửi các chứng thực trung gian thích hợp. +certErrorTrust_UnknownIssuer3=Có thể phải bổ sung một chứng thực gốc. +certErrorTrust_CaInvalid=Chứng chỉ không đáng tin vì nó được cấp phát bởi một chứng chỉ CA bất hợp lệ. +certErrorTrust_Issuer=Chứng chỉ không đáng tin vì chứng chỉ của bên cấp phát không đáng tin cậy. +certErrorTrust_SignatureAlgorithmDisabled=Chứng chỉ không đáng tin cậy vì được ký bằng một thuật toán đã bị vô hiệu do không an toàn. +certErrorTrust_ExpiredIssuer=Chứng chỉ không đáng tin vì chứng chỉ bên cấp phát đã hết hạn. +certErrorTrust_Untrusted=Chứng chỉ không thuộc về một nguồn đáng tin cậy. +certErrorTrust_MitM=Kết nối của bạn đang bị chặn bởi proxy TLS. Gỡ cài đặt nếu có thể hoặc định cấu hình thiết bị của bạn để tin tưởng chứng chỉ gốc. + +certErrorMismatch=Chứng chỉ không hợp lệ cho tên %S. +# LOCALIZATION NOTE (certErrorMismatchSinglePrefix): %S is replaced by the domain for which the certificate is valid +certErrorMismatchSinglePrefix=Chứng chỉ chỉ có giá trị cho %S. +certErrorMismatchMultiple=Chứng chỉ chỉ có hiệu lực cho các tên sau: + +# LOCALIZATION NOTE (certErrorExpiredNow): Do not translate %1$S (date+time of expired certificate) or %2$S (current date+time) +certErrorExpiredNow=Chứng chỉ bị hết hạn vào %1$S. Thời gian hiện tại là %2$S. + +# LOCALIZATION NOTE (certErrorNotYetValidNow): Do not translate %1$S (date+time certificate will become valid) or %2$S (current date+time) +certErrorNotYetValidNow=Chứng chỉ sẽ không hợp lệ cho đến %1$S. Thời gian hiện tại là %2$S. + +certErrorMitM=Các trang web chứng minh danh tính của họ thông qua các chứng chỉ, được cấp bởi các cơ quan chứng nhận. +# LOCALIZATION NOTE (certErrorMitM2): %S is brandShortName +certErrorMitM2=%S được hỗ trợ bởi Mozilla phi lợi nhuận, nơi quản lý một cửa hàng ủy quyền chứng chỉ (CA) hoàn toàn mở. Cửa hàng CA giúp đảm bảo rằng các cơ quan cấp chứng chỉ đang tuân theo các thực tiễn tốt nhất để bảo mật người dùng. +# LOCALIZATION NOTE (certErrorMitM3): %S is brandShortName +certErrorMitM3=%S sử dụng cửa hàng Mozilla CA để xác minh rằng kết nối là an toàn, thay vì các chứng chỉ được cung cấp bởi hệ điều hành của người dùng. Vì vậy, nếu chương trình chống vi-rút hoặc mạng đang chặn kết nối với chứng chỉ bảo mật do CA không có trong cửa hàng Mozilla CA, kết nối được coi là không an toàn. + +certErrorSymantecDistrustAdministrator=Bạn có thể thông báo cho quản trị viên trang web về vấn đề này. + +# LOCALIZATION NOTE (certErrorCodePrefix3): %S is replaced by the error code. +certErrorCodePrefix3=Mã lỗi: %S + +P12DefaultNickname=Chứng chỉ đã nhập +CertUnknown=Không rõ +CertNoEmailAddress=(không địa chỉ email) +CaCertExists=Chứng chỉ này đã được cài từ trước với tư cách là bên thẩm định chứng chỉ. +NotACACert=Đây không phải là chứng chỉ của bên thẩm định chứng chỉ, do đó nó không được nhập vào danh sách thẩm định chứng chỉ. +UserCertIgnoredNoPrivateKey=Chứng chỉ cá nhân này không thể cài đặt được vì bạn không giữ khóa riêng tương ứng được tạo khi chứng chỉ được yêu cầu. +UserCertImported=Chứng chỉ cá nhân của bạn đã được cài. Bạn nên giữ một bản sao của nó. +CertOrgUnknown=(Không rõ) +CertNotStored=(Không được Lưu) +CertExceptionPermanent=Vĩnh viễn +CertExceptionTemporary=Tạm thời |