1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
|
#
# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
CertPassPrompt=Hãy nhập mật khẩu chính cho %S.
CertPassPromptDefault=Vui lòng nhập mật khẩu chính của bạn.
CertPasswordPrompt=Vui lòng nhập mật khẩu cho token PKCS#11 %S.
CertPasswordPromptDefault=Vui lòng nhập mật khẩu chính của bạn.
# The following strings have special requirements: they must fit in a 32 or 64
# bytes buffer after being encoded to UTF-8.
#
# It's possible to verify the length of a translation using the Browser Console
# in Firefox and evaluating the following code:
#
# (new TextEncoder('utf-8').encode('YOURSTRING')).length
#
# Simply replace YOURSTRING with your translation.
#
# If it's not possible to produce an understandable translation within these
# limits, keeping the English text is an acceptable workaround.
# LOCALIZATION NOTE (RootCertModuleName): string limit is 64 bytes after
# conversion to UTF-8.
# length_limit = 64 bytes
RootCertModuleName=Mô-đun gốc dựng sẵn
# LOCALIZATION NOTE (ManufacturerID): string limit is 32 bytes after conversion
# to UTF-8.
# length_limit = 32 bytes
ManufacturerID=Mozilla.org
# LOCALIZATION NOTE (LibraryDescription): string limit is 32 bytes after
# conversion to UTF-8.
# length_limit = 32 bytes
LibraryDescription=PSM Internal Crypto Services
# LOCALIZATION NOTE (TokenDescription): string limit is 32 bytes after
# conversion to UTF-8.
# length_limit = 32 bytes
TokenDescription=Generic Crypto Services
# LOCALIZATION NOTE (PrivateTokenDescription): string limit is 32 bytes after
# conversion to UTF-8.
# length_limit = 32 bytes
PrivateTokenDescription=Software Security Device
# LOCALIZATION NOTE (SlotDescription): string limit is 64 bytes after conversion
# to UTF-8.
# length_limit = 64 bytes
SlotDescription=PSM Internal Cryptographic Services
# LOCALIZATION NOTE (PrivateSlotDescription): string limit is 64 bytes after
# conversion to UTF-8.
# length_limit = 64 bytes
PrivateSlotDescription=Khóa cá nhân PSM
# LOCALIZATION NOTE (Fips140TokenDescription): string limit is 32 bytes after
# conversion to UTF-8.
# length_limit = 32 bytes
Fips140TokenDescription=Software Security Device (FIPS)
# LOCALIZATION NOTE (Fips140SlotDescription): string limit is 64 bytes after
# conversion to UTF-8.
# length_limit = 64 bytes
Fips140SlotDescription=Dịch vụ mã hóa FIPS 140, khóa và chứng chỉ mật mã
# LOCALIZATION NOTE (nick_template): $1s is the common name from a cert (e.g. "Mozilla"), $2s is the CA name (e.g. VeriSign)
nick_template=ID %1$s’s %2$s
#These are the strings set for the ASN1 objects in a certificate.
CertDumpCertificate=Chứng chỉ
CertDumpVersion=Phiên bản
# LOCALIZATION NOTE (CertDumpVersionValue): %S is a version number (e.g. "3" in "Version 3")
CertDumpVersionValue=Phiên bản %S
CertDumpSerialNo=Số sê-ri
CertDumpMD2WithRSA=PKCS #1 MD2 với mã hóa RSA
CertDumpMD5WithRSA=PKCS #1 MD5 với mã hóa RSA
CertDumpSHA1WithRSA=PKCS #1 SHA-1 với mã hóa RSA
CertDumpSHA256WithRSA=PKCS #1 SHA-256 với mã hóa RSA
CertDumpSHA384WithRSA=PKCS #1 SHA-384 với mã hóa RSA
CertDumpSHA512WithRSA=PKCS #1 SHA-512 với mã hóa RSA
CertDumpDefOID=Nhận dạng đối tượng (%S)
CertDumpIssuer=Người cấp
CertDumpSubject=Chủ thể
CertDumpAVACountry=C
CertDumpAVAState=ST
CertDumpAVALocality=L
CertDumpAVAOrg=O
CertDumpAVAOU=OU
CertDumpAVACN=CN
CertDumpUserID=UID
CertDumpPK9Email=E
CertDumpAVADN=DN
CertDumpAVADC=DC
CertDumpSurname=Họ
CertDumpGivenName=Tên
CertDumpValidity=Tính hiệu lực
CertDumpNotBefore=Không hiệu lực trước
CertDumpNotAfter=Không hiệu lực sau
CertDumpSPKI=Thông tin khóa công khai
CertDumpSPKIAlg=Thuật toán khóa công khai
CertDumpAlgID=Định danh thuật toán
CertDumpParams=Các tham số thuật toán
CertDumpRSAEncr=Mã hóa PKCS #1 RSA
CertDumpRSAPSSSignature=Chữ ký PKCS #1 RSASSA-PSS
CertDumpRSATemplate=Bộ phận (%S bits):\n%S\nTiêu biểu (%S bits):\n%S
CertDumpECTemplate=Kích thước Khóa: %S bits\nChiều dài thứ tự điểm cơ sở: %S bits\nGiá trị công cộng:\n%S
CertDumpIssuerUniqueID=ID duy nhất của tổ chức phát hành
CertDumpSubjPubKey=Khóa công khai của chủ thể
CertDumpSubjectUniqueID=ID duy nhất của chủ thể
CertDumpExtensions=Phần mở rộng
CertDumpSubjectDirectoryAttr=Thuộc tính thư mục chứng chỉ chủ thể
CertDumpSubjectKeyID=ID khóa chứng chỉ chủ thể
CertDumpKeyUsage=Sử dụng khóa chứng chỉ
CertDumpSubjectAltName=Tên thay thế của chủ thể chứng chỉ
CertDumpIssuerAltName=Tên thay thế của nhà phát hành chứng chỉ
CertDumpBasicConstraints=Ràng buộc cơ bản của chứng chỉ
CertDumpNameConstraints=Tên chứng chỉ ràng buộc
CertDumpCrlDistPoints=Điểm Phân phối CRL
CertDumpCertPolicies=Chính sách chứng chỉ
CertDumpPolicyMappings=Chứng chỉ chính sách ánh xạ
CertDumpPolicyConstraints=Ràng buộc chính sách chứng chỉ
CertDumpAuthKeyID=Nhận dạng khóa của nhà thẩm định chứng chỉ
CertDumpExtKeyUsage=Sử dụng khóa mở rộng
CertDumpAuthInfoAccess=Quyền truy cập thông tin
CertDumpAnsiX9DsaSignature=Chữ kí ANSI X9.57 DSA
CertDumpAnsiX9DsaSignatureWithSha1=Chữ kí ANSI X9.57 DSA với Phân loại SHA1
CertDumpAnsiX962ECDsaSignatureWithSha1=Chữ kí ANSI X9.62 ECDSA với SHA1
CertDumpAnsiX962ECDsaSignatureWithSha224=Chữ ký ANSI X9.62 ECDSA với SHA224
CertDumpAnsiX962ECDsaSignatureWithSha256=Chữ ký ANSI X9.62 ECDSA với SHA256
CertDumpAnsiX962ECDsaSignatureWithSha384=Chữ ký ANSI X9.62 ECDSA với SHA384
CertDumpAnsiX962ECDsaSignatureWithSha512=Chữ ký ANSI X9.62 ECDSA với SHA512
CertDumpKUSign=Đang kí
CertDumpKUNonRep=Không từ chối
CertDumpKUEnc=Mã hóa khóa
CertDumpKUDEnc=Mã hóa dữ liệu
CertDumpKUKA=Thỏa thuận khóa
CertDumpKUCertSign=Người ký chứng chỉ
CertDumpKUCRLSigner=Bên kí CRL
CertDumpCritical=Nghiêm trọng
CertDumpNonCritical=Không nghiêm trọng
CertDumpSigAlg=Thuật toán chữ ký chứng chỉ
CertDumpCertSig=Giá trị chữ kí chứng chỉ
CertDumpExtensionFailure=Lỗi: Không thể xử lí phần mở rộng
CertDumpIsCA=Là cơ quan cấp chứng chỉ
CertDumpIsNotCA=Không phải là cơ quan cấp chứng chỉ
CertDumpPathLen=Số lượng CA trung gian tối đa: %S
CertDumpPathLenUnlimited=không giới hạn
CertDumpEKU_1_3_6_1_5_5_7_3_1=Xác thực máy chủ web TLS
CertDumpEKU_1_3_6_1_5_5_7_3_2=Xác thực máy khách web TLS
CertDumpEKU_1_3_6_1_5_5_7_3_3=Ký mã
CertDumpEKU_1_3_6_1_5_5_7_3_4=Bảo vệ email
CertDumpEKU_1_3_6_1_5_5_7_3_8=Đóng dấu thời gian
CertDumpEKU_1_3_6_1_5_5_7_3_9=Kí OCSP
CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_2_1_21=Kí Mã Cá nhân Microsoft
CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_2_1_22=Kí Mã Thương mại Microsoft
CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_1=Kí Danh sách Tin tưởng Microsoft
CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_2=Đóng dấu Thời gian Microsoft
CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_3=Mã hóa Microsoft Server Gated
CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_4=Hệ thống Tập tin Mật hóa Microsoft
CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_4_1=Khôi phục Tập tin Microsoft
CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_5=Kiểm định Trình điều khiển Phần cứng Microsoft Windows
CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_10=Trực thuộc Đủ điều kiện Microsoft
CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_11=Khôi phục Khóa Microsoft
CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_12=Kí Tài liệu Microsoft
CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_10_3_13=Kí Chu Kì Microsoft
CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_20_2_2=Đăng nhập Thẻ Thông minh Microsoft
CertDumpEKU_1_3_6_1_4_1_311_21_6=Tác nhân khôi phục khóa của Microsoft
CertDumpMSCerttype=Tên Khuôn Chứng chỉ Microsoft
CertDumpMSNTPrincipal=Tên Chính Microsoft
CertDumpMSCAVersion=Phiên bản CA Microsoft
CertDumpMSDomainGUID=GUID Tên miền Microsoft
CertDumpEKU_2_16_840_1_113730_4_1=Mã hóa Netscape Server Gated
CertDumpRFC822Name=Địa chỉ email
CertDumpDNSName=Tên DNS
CertDumpX400Address=Địa chỉ X.400
CertDumpDirectoryName=Tên X.500
CertDumpEDIPartyName=Tên Tổ chức EDI
CertDumpURI=URI
CertDumpIPAddress=Địa chỉ IP
CertDumpRegisterID=OID đã Đăng kí
CertDumpKeyID=Định danh Khóa
CertDumpVerisignNotices=Chú thích Người dùng Verisign
CertDumpUnused=Không dùng
CertDumpKeyCompromise=Thỏa hiệp Khóa
CertDumpCACompromise=Thỏa hiệp CA
CertDumpAffiliationChanged=Sự sáp nhập được Thay đổi
CertDumpSuperseded=Đã thay thế
CertDumpCessation=Đình hoãn Tác vụ
CertDumpHold=Tạm giữ chứng chỉ
CertDumpOCSPResponder=OCSP
CertDumpCAIssuers=Nhà cấp phát CA
CertDumpCPSPointer=Chứng nhận thực hành con trỏ
CertDumpUserNotice=Thông báo người dùng
CertDumpLogotype=Biểu trưng
CertDumpECPublicKey=Khóa Công cộng Đường cong Elliptic
CertDumpECDSAWithSHA1=Chữ kí X9.62 ECDSA với SHA1
CertDumpECprime192v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime192v1 (còn gọi là secp192r1, NIST P-192)
CertDumpECprime192v2=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime192v2
CertDumpECprime192v3=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime192v3
CertDumpECprime239v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime239v1
CertDumpECprime239v2=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime239v2
CertDumpECprime239v3=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime239v3
CertDumpECprime256v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 prime256v1 (còn gọi là secp256r1, NIST P-256)
CertDumpECsecp112r1=Đường bầu dục SECG secp112r1
CertDumpECsecp112r2=Đường bầu dục SECG secp112r2
CertDumpECsecp128r1=Đường bầu dục SECG secp128r1
CertDumpECsecp128r2=Đường bầu dục SECG secp128r2
CertDumpECsecp160k1=Đường bầu dục SECG secp160k1
CertDumpECsecp160r1=Đường bầu dục SECG secp160r1
CertDumpECsecp160r2=Đường bầu dục SECG secp160r2
CertDumpECsecp192k1=Đường bầu dục SECG secp192k1
CertDumpECsecp224k1=Đường bầu dục SECG secp224k1
CertDumpECsecp224r1=Đường bầu dục SECG secp224r1 (còn gọi là NIST P-224)
CertDumpECsecp256k1=Đường bầu dục SECG secp256k1
CertDumpECsecp384r1=Đường bầu dục SECG secp384r1 (còn gọi là NIST P-384)
CertDumpECsecp521r1=Đường bầu dục SECG secp521r1 (còn gọi là NIST P-521)
CertDumpECc2pnb163v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb163v1
CertDumpECc2pnb163v2=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb163v2
CertDumpECc2pnb163v3=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb163v3
CertDumpECc2pnb176v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb176v1
CertDumpECc2tnb191v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb191v1
CertDumpECc2tnb191v2=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb191v2
CertDumpECc2tnb191v3=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb191v3
CertDumpECc2onb191v4=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2onb191v4
CertDumpECc2onb191v5=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2onb191v5
CertDumpECc2pnb208w1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb208w1
CertDumpECc2tnb239v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb239v1
CertDumpECc2tnb239v2=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb239v2
CertDumpECc2tnb239v3=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb239v3
CertDumpECc2onb239v4=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2onb239v4
CertDumpECc2onb239v5=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2onb239v5
CertDumpECc2pnb272w1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb272w1
CertDumpECc2pnb304w1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb304w1
CertDumpECc2tnb359v1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb359v1
CertDumpECc2pnb368w1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2pnb368w1
CertDumpECc2tnb431r1=Đường bầu dục ANSI X9.62 c2tnb431r1
CertDumpECsect113r1=Đường bầu dục SECG sect113r1
CertDumpECsect113r2=Đường bầu dục SECG sect113r2
CertDumpECsect131r1=Đường bầu dục SECG sect131r1
CertDumpECsect131r2=Đường bầu dục SECG sect131r2
CertDumpECsect163k1=Đường bầu dục SECG sect163k1 (còn gọi là NIST K-163)
CertDumpECsect163r1=Đường bầu dục SECG sect163r1
CertDumpECsect163r2=Đường bầu dục SECG sect163r2 (còn gọi là NIST B-163)
CertDumpECsect193r1=Đường bầu dục SECG sect193r1
CertDumpECsect193r2=Đường bầu dục SECG sect193r2
CertDumpECsect233k1=Đường bầu dục SECG sect233k1 (còn gọi là NIST K-233)
CertDumpECsect233r1=Đường bầu dục SECG sect233r1 (còn gọi là NIST B-233)
CertDumpECsect239k1=Đường bầu dục SECG sect239k1
CertDumpECsect283k1=Đường bầu dục SECG sect283k1 (còn gọi là NIST K-283)
CertDumpECsect283r1=Đường bầu dục SECG sect283r1 (còn gọi là NIST B-283)
CertDumpECsect409k1=Đường bầu dục SECG sect409k1 (còn gọi là NIST K-409)
CertDumpECsect409r1=Đường bầu dục SECG sect409r1 (còn gọi là NIST B-409)
CertDumpECsect571k1=Đường bầu dục SECG sect571k1 (còn gọi là NIST K-571)
CertDumpECsect571r1=Đường bầu dục SECG sect571r1 (còn gọi là NIST B-571)
CertDumpRawBytesHeader=Kích cỡ: %S byte / %S bit
AVATemplate=%S = %S
PSMERR_SSL_Disabled=Không thể kết nối an toàn vì giao thức SSL đã bị vô hiệu hóa.
PSMERR_SSL2_Disabled=Không thể kết nối an toàn vì trang này sử dụng một phiên bản giao thức SSL cũ và không bảo mật.
PSMERR_HostReusedIssuerSerial=Bạn vừa nhận được một chứng chỉ bất hợp lệ. Vui lòng liên hệ quản trị máy chủ hoặc email tương ứng và đưa họ thông tin sau:\n\nChứng thư của bạn có cùng số sêri với chứng chỉ khác được cấp bởi cùng một nhà thẩm định chứng chỉ. Vui lòng lấy một chứng chỉ mới có số sêri riêng biệt.
# LOCALIZATION NOTE (SSLConnectionErrorPrefix2): %1$S is the host string, %2$S is more detailed information (localized as well).
SSLConnectionErrorPrefix2=Đã xảy ra lỗi trong khi kết nối với %1$S. %2$S\n
certErrorIntro=%S sử dụng một chứng chỉ bảo mật không hợp lệ.
certErrorTrust_SelfSigned=Chứng chỉ này không đáng tin vì nó được tự kí.
certErrorTrust_UnknownIssuer=Chứng chỉ không đáng tin vì người cấp phát không được biết tới.
certErrorTrust_UnknownIssuer2=Máy chủ có thể không gửi các chứng thực trung gian thích hợp.
certErrorTrust_UnknownIssuer3=Có thể phải bổ sung một chứng thực gốc.
certErrorTrust_CaInvalid=Chứng chỉ không đáng tin vì nó được cấp phát bởi một chứng chỉ CA bất hợp lệ.
certErrorTrust_Issuer=Chứng chỉ không đáng tin vì chứng chỉ của bên cấp phát không đáng tin cậy.
certErrorTrust_SignatureAlgorithmDisabled=Chứng chỉ không đáng tin cậy vì được ký bằng một thuật toán đã bị vô hiệu do không an toàn.
certErrorTrust_ExpiredIssuer=Chứng chỉ không đáng tin vì chứng chỉ bên cấp phát đã hết hạn.
certErrorTrust_Untrusted=Chứng chỉ không thuộc về một nguồn đáng tin cậy.
certErrorTrust_MitM=Kết nối của bạn đang bị chặn bởi proxy TLS. Gỡ cài đặt nếu có thể hoặc định cấu hình thiết bị của bạn để tin tưởng chứng chỉ gốc.
certErrorMismatch=Chứng chỉ không hợp lệ cho tên %S.
# LOCALIZATION NOTE (certErrorMismatchSinglePrefix): %S is replaced by the domain for which the certificate is valid
certErrorMismatchSinglePrefix=Chứng chỉ chỉ có giá trị cho %S.
certErrorMismatchMultiple=Chứng chỉ chỉ có hiệu lực cho các tên sau:
# LOCALIZATION NOTE (certErrorExpiredNow): Do not translate %1$S (date+time of expired certificate) or %2$S (current date+time)
certErrorExpiredNow=Chứng chỉ bị hết hạn vào %1$S. Thời gian hiện tại là %2$S.
# LOCALIZATION NOTE (certErrorNotYetValidNow): Do not translate %1$S (date+time certificate will become valid) or %2$S (current date+time)
certErrorNotYetValidNow=Chứng chỉ sẽ không hợp lệ cho đến %1$S. Thời gian hiện tại là %2$S.
certErrorMitM=Các trang web chứng minh danh tính của họ thông qua các chứng chỉ, được cấp bởi các cơ quan chứng nhận.
# LOCALIZATION NOTE (certErrorMitM2): %S is brandShortName
certErrorMitM2=%S được hỗ trợ bởi Mozilla phi lợi nhuận, nơi quản lý một cửa hàng ủy quyền chứng chỉ (CA) hoàn toàn mở. Cửa hàng CA giúp đảm bảo rằng các cơ quan cấp chứng chỉ đang tuân theo các thực tiễn tốt nhất để bảo mật người dùng.
# LOCALIZATION NOTE (certErrorMitM3): %S is brandShortName
certErrorMitM3=%S sử dụng cửa hàng Mozilla CA để xác minh rằng kết nối là an toàn, thay vì các chứng chỉ được cung cấp bởi hệ điều hành của người dùng. Vì vậy, nếu chương trình chống vi-rút hoặc mạng đang chặn kết nối với chứng chỉ bảo mật do CA không có trong cửa hàng Mozilla CA, kết nối được coi là không an toàn.
certErrorSymantecDistrustAdministrator=Bạn có thể thông báo cho quản trị viên trang web về vấn đề này.
# LOCALIZATION NOTE (certErrorCodePrefix3): %S is replaced by the error code.
certErrorCodePrefix3=Mã lỗi: %S
P12DefaultNickname=Chứng chỉ đã nhập
CertUnknown=Không rõ
CertNoEmailAddress=(không địa chỉ email)
CaCertExists=Chứng chỉ này đã được cài từ trước với tư cách là bên thẩm định chứng chỉ.
NotACACert=Đây không phải là chứng chỉ của bên thẩm định chứng chỉ, do đó nó không được nhập vào danh sách thẩm định chứng chỉ.
UserCertIgnoredNoPrivateKey=Chứng chỉ cá nhân này không thể cài đặt được vì bạn không giữ khóa riêng tương ứng được tạo khi chứng chỉ được yêu cầu.
UserCertImported=Chứng chỉ cá nhân của bạn đã được cài. Bạn nên giữ một bản sao của nó.
CertOrgUnknown=(Không rõ)
CertNotStored=(Không được Lưu)
CertExceptionPermanent=Vĩnh viễn
CertExceptionTemporary=Tạm thời
|