summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/l10n-vi/devtools
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'l10n-vi/devtools')
-rw-r--r--l10n-vi/devtools/client/accessibility.ftl6
-rw-r--r--l10n-vi/devtools/client/debugger.properties9
-rw-r--r--l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl7
-rw-r--r--l10n-vi/devtools/client/webconsole.properties9
4 files changed, 29 insertions, 2 deletions
diff --git a/l10n-vi/devtools/client/accessibility.ftl b/l10n-vi/devtools/client/accessibility.ftl
index 00f92c42bd..d8ad41b0bf 100644
--- a/l10n-vi/devtools/client/accessibility.ftl
+++ b/l10n-vi/devtools/client/accessibility.ftl
@@ -40,8 +40,8 @@ accessibility-text-label-issue-embed = Nội dung nhúng phải được dán nh
accessibility-text-label-issue-figure = Số liệu với chú thích tùy chọn nên được dán nhãn. <a>Tìm hiểu thêm</a>
accessibility-text-label-issue-fieldset = Các phần tử <code>fieldset</code> phải được dán nhãn. <a>Tìm hiểu thêm</a>
accessibility-text-label-issue-fieldset-legend2 = Sử dụng một phần tử <code>legend</code> để gắn nhãn <span>fieldset</span>. <a>Tìm hiểu thêm</a>
-accessibility-text-label-issue-form = Các yếu tố hình thức phải được dán nhãn. <a>Tìm hiểu thêm</a>
-accessibility-text-label-issue-form-visible = Các yếu tố hình thức nên có một nhãn văn bản có thể nhìn thấy. <a>Tìm hiểu thêm</a>
+accessibility-text-label-issue-form = Các phần tử biểu mẫu phải được dán nhãn. <a>Tìm hiểu thêm</a>
+accessibility-text-label-issue-form-visible = Các phần tử biểu mẫu nên có một nhãn văn bản có thể nhìn thấy. <a>Tìm hiểu thêm</a>
accessibility-text-label-issue-frame = Các phần tử <code>frame</code> phải được dán nhãn. <a>Tìm hiểu thêm</a>
accessibility-text-label-issue-glyph = Sử dụng thuộc tính <code>alt</code> để gắn nhãn các phần tử <span>mglyph</span>. <a>Tìm hiểu thêm</a>
accessibility-text-label-issue-heading = Headings phải được dán nhãn. <a>Tìm hiểu thêm</a>
@@ -60,3 +60,5 @@ accessibility-keyboard-issue-semantics = Các phần tử có thuộc tính focu
accessibility-keyboard-issue-tabindex = Tránh sử dụng thuộc tính <code>tabindex</code> lớn hơn 0. <a>Tìm hiểu thêm</a>
accessibility-keyboard-issue-action = Các yếu tố tương tác phải có thể được kích hoạt bằng bàn phím. <a>Tìm hiểu thêm</a>
accessibility-keyboard-issue-focusable = Các phần tử tương tác phải có thuộc tính focus. <a>Tìm hiểu thêm</a>
+accessibility-keyboard-issue-focus-visible = Các phần tử có thuộc tính focus có thể thiếu kiểu có thuộc tính focus. <a>Tìm hiểu thêm</a>
+accessibility-keyboard-issue-mouse-only = Các phần tử có thể nhấn phải có thuộc tính focus và nên có tính tương tác. <a>Tìm hiểu thêm</a>
diff --git a/l10n-vi/devtools/client/debugger.properties b/l10n-vi/devtools/client/debugger.properties
index 916e8b0f94..2c860a41db 100644
--- a/l10n-vi/devtools/client/debugger.properties
+++ b/l10n-vi/devtools/client/debugger.properties
@@ -131,11 +131,13 @@ pausePendingButtonTooltip=Chờ việc thực thi tiếp theo
# button in the top of the debugger right sidebar.
# %1$S is for the key shortcut
# %2$S is for the log output location (webconsole or stdout).
+startTraceButtonTooltip2=Theo dõi tất cả các khung JavaScript tới %2$S. (%1$S)\nNhấp chuột phải để thay đổi kết quả đầu ra.
# LOCALIZATION NOTE (stopTraceButtonTooltip): The label that is displayed on the trace
# button in the top of the debugger right sidebar. This label is only displayed when we are current tracing
# JavaScript.
# %S is for the key shortcut
+stopTraceButtonTooltip2=Dừng theo dõi các khung JavaScript. (%S)
# LOCALIZATION NOTE (traceInWebConsole): The label that is displayed in the context menu
# of the trace button, which is in the top of the debugger right sidebar.
@@ -144,11 +146,13 @@ pausePendingButtonTooltip=Chờ việc thực thi tiếp theo
# LOCALIZATION NOTE (traceInWebConsole): The label that is displayed in the context menu
# of the trace button, which is in the top of the debugger right sidebar.
# This is used to force logging JavaScript traces in the stdout.
+traceInStdout=Theo dõi trong stdout
# LOCALIZATION NOTE (traceValues): The label that is displayed in the context menu
# of the trace button, which is in the top of the debugger right sidebar.
# This is used to enable logging arguments passed to function calls
# as well as returned values (only for JS function calls, but not native function calls)
+traceValues=Ghi lại các đối số của hàm và giá trị trả về
# LOCALIZATION NOTE (traceOnNextLoad): The label that is displayed in the context menu
# of the trace button, which is in the top of the debugger right sidebar.
@@ -158,6 +162,7 @@ traceOnNextInteraction=Chỉ theo dõi lần tương tác tiếp theo của ngư
# LOCALIZATION NOTE (traceOnNextLoad): The label that is displayed in the context menu
# of the trace button, which is in the top of the debugger right sidebar.
# This is used to automatically start the tracing on next page load.
+traceOnNextLoad=Chỉ theo dõi khi tải trang tiếp theo (tải lại hoặc điều hướng)
# LOCALIZATION NOTE (traceFunctionReturn): The label that is displayed in the context menu
# of the trace button, which is in the top of the debugger right sidebar.
@@ -206,6 +211,7 @@ threadsHeader=Luồng
mainThread=Luồng chính
# LOCALIZATION NOTE (pausedThread): The text to describe the status of paused threads
+pausedThread=đã tạm dừng
# LOCALIZATION NOTE (noSourcesText): The text to display in the sources list
# when there are no sources.
@@ -752,11 +758,13 @@ sourceFooter.ignoreList=Source này nằm trong danh sách bỏ qua. Vui lòng t
# Displayed when the selected source is an original source.
# i.e. a file which may not be in JavaScript and isn't being executed by Firefox.
# This file is transpiled by the web developer into a "bundle" JavaScript file, which is executed by the page.
+sourceFooter.sourceMapButton.isOriginalSource = tập tin gốc
# LOCALIZATION NOTE (sourceFooter.sourceMapButton.isBundleSource): Label displayed next to the
# Source Map icon displayed in editor footer.
# Displayed when the selected source is a bundle. i.e. a file referring to a source map file,
# which will be mapped to one or many original sources.
+sourceFooter.sourceMapButton.isBundleSource = gói tập tin
# LOCALIZATION NOTE (sourceFooter.sourceMapButton.enable): Label displayed in the menu opened
# from the Source Map icon displayed in editor footer.
@@ -766,6 +774,7 @@ sourceFooter.ignoreList=Source này nằm trong danh sách bỏ qua. Vui lòng t
# from the Source Map icon displayed in editor footer.
# This controls the settings which will make the debugger automatically show and open original source by default.
# This typically happens when you pause or hit a breakpoint.
+sourceFooter.sourceMapButton.showOriginalSourceByDefault = Hiển thị và mở vị trí ban đầu theo mặc định
# LOCALIZATION NOTE (sourceFooter.sourceMapButton.jumpToGeneratedSource): Label displayed in the menu opened
# from the Source Map icon displayed in editor footer.
diff --git a/l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl b/l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl
index 91a9f0bf64..e8c9595d6f 100644
--- a/l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl
+++ b/l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl
@@ -71,6 +71,8 @@ perftools-button-edit-settings = Chỉnh sửa cài đặt…
## These messages are descriptions of the threads that can be enabled for the profiler.
+perftools-thread-gecko-main =
+ .title = Các tiến trình chính cho cả tiến trình gốc và tiến trình nội dung
perftools-thread-dom-worker =
.title = Chức năng này xử lý cả Web Workers và Service Workers
perftools-thread-renderer =
@@ -105,6 +107,11 @@ perftools-onboarding-close-button =
# devtools/client/performance-new/shared/background.jsm.js
# The same labels and descriptions are also defined in appmenu.ftl.
+
+# Presets and their l10n IDs are defined in the file
+# devtools/client/performance-new/shared/background.sys.mjs
+# The same labels and descriptions are also defined in appmenu.ftl.
+
perftools-presets-web-developer-label = Nhà phát triển Web
perftools-presets-web-developer-description = Giá trị đặt trước được đề xuất tải thấp để gỡ lỗi các ứng dụng web phổ biến.
perftools-presets-firefox-label = { -brand-shorter-name }
diff --git a/l10n-vi/devtools/client/webconsole.properties b/l10n-vi/devtools/client/webconsole.properties
index 8e38199424..33e3e51015 100644
--- a/l10n-vi/devtools/client/webconsole.properties
+++ b/l10n-vi/devtools/client/webconsole.properties
@@ -154,6 +154,10 @@ logtrace.title=Theo dõi JavaScript
# Tooltip shown for blocked network events sent from the network panel
blockedrequest.label=Bị chặn bởi DevTools
+# LOCALIZATION NOTE (blockedrequest.label2)
+# Tooltip shown for blocked network events
+blockedrequest.label2=Bị chặn
+
# LOCALIZATION NOTE (webconsole.disableIcon.title)
# Tooltip shown for disabled console messages
webconsole.disableIcon.title=Thông báo này không còn hoạt động, thông tin chi tiết về thông báo không có sẵn nữa
@@ -453,20 +457,25 @@ webconsole.message.commands.copyValueToClipboard=Chuỗi văn bản đã đượ
# LOCALIZATION NOTE (webconsole.message.commands.startTracingToWebConsole)
# Label displayed when :trace command was executed and the JavaScript tracer started to log to the web console.
+webconsole.message.commands.startTracingToWebConsole=Đã theo dõi bảng điều khiển web
# LOCALIZATION NOTE (webconsole.message.commands.startTracingToStdout)
# Label displayed when :trace command was executed and the JavaScript tracer started to log to stdout.
+webconsole.message.commands.startTracingToStdout=Đã theo dõi stdout
# LOCALIZATION NOTE (webconsole.message.commands.startTracingToProfiler)
# Label displayed when :trace command was executed and the JavaScript tracer will open the profiler showing all the traces,
# but only on stop.
+webconsole.message.commands.startTracingToProfiler=Đã theo dõi Profiler. Các dấu vết sẽ được hiển thị trong profiler khi dừng.
# LOCALIZATION NOTE (webconsole.message.commands.stopTracing)
# Label displayed when the JavaScript tracer stopped
+webconsole.message.commands.stopTracing=Đã dừng theo dõi
# LOCALIZATION NOTE (webconsole.message.commands.stopTracingWithReason)
# Label displayed when the JavaScript tracer stopped with a particular reason
# which isn't user explicit stop request. Can be reaching the max-depth option, or an infinite loop.
+webconsole.message.commands.stopTracingWithReason=Đã dừng theo dõi (nguyên nhân: %S)
# LOCALIZATION NOTE (webconsole.error.commands.copyError):
# the error that is displayed when the "copy" command can't stringify an object