summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/l10n-vi/browser/browser/preferences/permissions.ftl
blob: b76e6bb384cc0b4d291fa6a3961f1c110f50f483 (plain)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.

permissions-window2 =
    .title = Ngoại lệ
    .style = min-width: 45em
permissions-close-key =
    .key = w
permissions-address = Địa chỉ của trang web
    .accesskey = d
permissions-block =
    .label = Chặn
    .accesskey = C
permissions-disable-etp =
    .label = Thêm ngoại lệ
    .accesskey = E
permissions-session =
    .label = Cho phép theo phiên
    .accesskey = S
permissions-allow =
    .label = Cho phép
    .accesskey = h
permissions-button-off =
    .label = Tắt
    .accesskey = O
permissions-button-off-temporarily =
    .label = Tắt tạm thời
    .accesskey = T
permissions-site-name =
    .label = Trang web
permissions-status =
    .label = Trạng thái
permissions-remove =
    .label = Xóa trang web
    .accesskey = R
permissions-remove-all =
    .label = Xóa tất cả các trang web
    .accesskey = e
permission-dialog =
    .buttonlabelaccept = Lưu thay đổi
    .buttonaccesskeyaccept = L
permissions-autoplay-menu = Mặc định cho tất cả các trang web:
permissions-searchbox =
    .placeholder = Tìm kiếm trang web
permissions-capabilities-autoplay-allow =
    .label = Cho phép âm thanh và video
permissions-capabilities-autoplay-block =
    .label = Chặn âm thanh
permissions-capabilities-autoplay-blockall =
    .label = Chặn âm thanh và video
permissions-capabilities-allow =
    .label = Cho phép
permissions-capabilities-block =
    .label = Chặn
permissions-capabilities-prompt =
    .label = Luôn hỏi
permissions-capabilities-listitem-allow =
    .value = Cho phép
permissions-capabilities-listitem-block =
    .value = Chặn
permissions-capabilities-listitem-allow-session =
    .value = Cho phép theo phiên
permissions-capabilities-listitem-off =
    .value = Tắt
permissions-capabilities-listitem-off-temporarily =
    .value = Tắt tạm thời

## Invalid Hostname Dialog

permissions-invalid-uri-title = Nhập sai tên máy chủ
permissions-invalid-uri-label = Hãy nhập một tên máy chủ có thực

## Exceptions - Tracking Protection

permissions-exceptions-etp-window2 =
    .title = Các ngoại lệ cho trình chống theo dõi nâng cao
    .style = { permissions-window2.style }
permissions-exceptions-manage-etp-desc = Bạn có thể chỉ định các trang web nào sẽ tắt Trình chống theo dõi nâng cao. Nhập địa chỉ chính xác của trang web mà bạn muốn quản lý, sau đó nhấp vào "Thêm ngoại lệ".

## Exceptions - Cookies

permissions-exceptions-cookie-window2 =
    .title = Ngoại lệ - Cookie và dữ liệu trang web
    .style = { permissions-window2.style }
permissions-exceptions-cookie-desc = Bạn có thể chỉ định trang web nào luôn hoặc không bao giờ được phép sử dụng cookie và dữ liệu trang web. Nhập địa chỉ chính xác của trang web bạn muốn quản lý và sau đó nhấp vào Chặn, Chỉ cho phép với phiên này hoặc Cho phép.

## Exceptions - HTTPS-Only Mode

permissions-exceptions-https-only-window2 =
    .title = Ngoại lệ - Chế độ chỉ HTTPS
    .style = { permissions-window2.style }
permissions-exceptions-https-only-desc = Bạn có thể tắt Chế độ chỉ HTTPS cho các trang web cụ thể. { -brand-short-name } sẽ không cố gắng nâng cấp kết nối để bảo mật HTTPS cho các trang web đó. Các trường hợp ngoại lệ không áp dụng cho các cửa sổ riêng tư.
permissions-exceptions-https-only-desc2 = Bạn có thể tắt Chế độ chỉ HTTPS cho các trang web cụ thể. { -brand-short-name } sẽ không nâng cấp kết nối để bảo mật HTTPS cho các trang web đó.

## Exceptions - Pop-ups

permissions-exceptions-popup-window2 =
    .title = Những trang được cho phép - Cửa sổ bật lên
    .style = { permissions-window2.style }
permissions-exceptions-popup-desc = Bạn có thể chỉ định những trang được phép bật cửa sổ bật lên. Gõ chính xác địa chỉ trang bạn muốn cho phép và sau đó nhấp Cho phép.

## Exceptions - Saved Logins

permissions-exceptions-saved-logins-window2 =
    .title = Ngoại lệ - Đăng nhập đã lưu
    .style = { permissions-window2.style }
permissions-exceptions-saved-logins-desc = Thông tin đăng nhập các trang web sau sẽ không được lưu

## Exceptions - Saved Passwords

permissions-exceptions-saved-passwords-window =
    .title = Ngoại lệ - Mật khẩu đã lưu
    .style = { permissions-window2.style }
permissions-exceptions-saved-passwords-desc = { -brand-short-name } sẽ không lưu mật khẩu cho các trang được liệt kê ở đây.

## Exceptions - Add-ons

permissions-exceptions-addons-window2 =
    .title = Những trang được cho phép - Cài đặt tiện ích
    .style = { permissions-window2.style }
permissions-exceptions-addons-desc = Bạn có thể chỉ định trang web nào được phép cài tiện ích. Gõ chính xác địa chỉ trang bạn muốn cho phép và sau đó nhấp Cho phép.

## Site Permissions - Autoplay

permissions-site-autoplay-window2 =
    .title = Cài đặt - Tự động phát
    .style = { permissions-window2.style }
permissions-site-autoplay-desc = Bạn có thể quản lý các trang web không tuân theo cài đặt tự động phát mặc định của bạn tại đây.

## Site Permissions - Notifications

permissions-site-notification-window2 =
    .title = Cài đặt - Quyền thông báo
    .style = { permissions-window2.style }
permissions-site-notification-desc = Các trang web dưới đây đã yêu cầu để gửi thông báo tới bạn. Bạn có thể chỉ định những trang web nào được phép gửi bạn thông báo. Bạn cũng có thể chặn những yêu cầu mà bạn không muốn cho phép.
permissions-site-notification-disable-label =
    .label = Chặn các yêu cầu mới về việc cho phép gửi thông báo
permissions-site-notification-disable-desc = Điều này sẽ ngăn chặn bất cứ trang web nào không được liệt kê ở trên gửi yêu cầu cho phép việc gửi thông báo. Chặn thông báo có thể ảnh hưởng đến một số tính năng trang web.

## Site Permissions - Location

permissions-site-location-window2 =
    .title = Cài đặt - Quyền truy cập vị trí
    .style = { permissions-window2.style }
permissions-site-location-desc = Các trang web dưới đây đã yêu cầu quyền truy cập vị trí của bạn. Bạn có thể chỉ định những trang web nào được phép truy cập vị trí của bạn. Bạn cũng có thể chặn các yêu cầu mới về việc xin cấp quyền truy cập vị trí.
permissions-site-location-disable-label =
    .label = Chặn các yêu cầu mới về việc cho phép tru cập vị trí của bạn
permissions-site-location-disable-desc = Điều này sẽ ngăn chặn bất cứ trang web nào không được liệt kê ở trên gửi yêu cầu cho phép việc truy cập vị trí của bạn. Chặn thông báo có thể ảnh hưởng đến một số tính năng trang web.

## Site Permissions - Virtual Reality

permissions-site-xr-window2 =
    .title = Cài đặt - Quyền thực tế ảo
    .style = { permissions-window2.style }
permissions-site-xr-desc = Các trang web sau đây đã yêu cầu truy cập các thiết bị thực tế ảo của bạn. Bạn có thể chỉ định trang web nào được phép truy cập các thiết bị thực tế ảo của mình. Bạn cũng có thể chặn các yêu cầu mới mà nó yêu cầu truy cập các thiết bị thực tế ảo của mình.
permissions-site-xr-disable-label =
    .label = Chặn các yêu cầu mới mà nó yêu cầu truy cập các thiết bị thực tế ảo của bạn
permissions-site-xr-disable-desc = Điều này sẽ ngăn mọi trang web không được liệt kê ở trên yêu cầu quyền truy cập vào các thiết bị thực tế ảo của bạn. Chặn quyền truy cập vào các thiết bị thực tế ảo của bạn có thể phá vỡ một số tính năng của trang web.

## Site Permissions - Camera

permissions-site-camera-window2 =
    .title = Cài đặt - Quyền sử dụng máy quay
    .style = { permissions-window2.style }
permissions-site-camera-desc = Các trang web dưới đây đã yêu cầu quyền truy cập máy ảnh của bạn. Bạn có thể chỉ định những trang web nào được phép truy cập máy ảnh của bạn. Bạn cũng có thể chặn các yêu cầu mới về việc xin cấp quyền truy cập máy ảnh của bạn.
permissions-site-camera-disable-label =
    .label = Chặn các yêu cầu mới về việc cho phép tru cập máy ảnh của bạn
permissions-site-camera-disable-desc = Điều này sẽ ngăn chặn bất cứ trang web nào không được liệt kê ở trên gửi yêu cầu cho phép việc truy cập máy ảnh của bạn. Chặn thông báo có thể ảnh hưởng đến một số tính năng trang web.

## Site Permissions - Microphone

permissions-site-microphone-window2 =
    .title = Cài đặt - Quyền micrô
    .style = { permissions-window2.style }
permissions-site-microphone-desc = Các trang web dưới đây đã yêu cầu quyền truy cập micrô của bạn. Bạn có thể chỉ định những trang web nào được phép truy cập micrô của bạn. Bạn cũng có thể chặn các yêu cầu mới về việc xin cấp quyền truy cập micrô của bạn.
permissions-site-microphone-disable-label =
    .label = Chặn các yêu cầu mới về việc cho phép tru cập micrô của bạn
permissions-site-microphone-disable-desc = Điều này sẽ ngăn chặn bất cứ trang web nào không được liệt kê ở trên gửi yêu cầu cho phép việc truy cập micrô của bạn. Chặn thông báo có thể ảnh hưởng đến một số tính năng trang web.

## Site Permissions - Speaker
##
## "Speaker" refers to an audio output device.

permissions-site-speaker-window =
    .title = Cài đặt - Quyền thiết bị loa
    .style = { permissions-window2.style }
permissions-site-speaker-desc = Các trang web sau đã yêu cầu chọn thiết bị đầu ra âm thanh. Bạn có thể chỉ định trang web nào được phép chọn thiết bị đầu ra âm thanh.
permissions-exceptions-doh-window =
    .title = Ngoại lệ trang web cho DNS qua HTTPS
    .style = { permissions-window2.style }
permissions-exceptions-manage-doh-desc = { -brand-short-name } sẽ không sử dụng DNS bảo mật trên các trang web này và tên miền phụ của chúng.
permissions-doh-entry-field = Nhập tên miền trang web
    .accesskey = d
permissions-doh-add-exception =
    .label = Thêm
    .accesskey = A
permissions-doh-col =
    .label = Tên miền
permissions-doh-remove =
    .label = Xóa
    .accesskey = R
permissions-doh-remove-all =
    .label = Xóa tất cả
    .accesskey = e