diff options
author | Daniel Baumann <daniel.baumann@progress-linux.org> | 2024-04-07 19:33:14 +0000 |
---|---|---|
committer | Daniel Baumann <daniel.baumann@progress-linux.org> | 2024-04-07 19:33:14 +0000 |
commit | 36d22d82aa202bb199967e9512281e9a53db42c9 (patch) | |
tree | 105e8c98ddea1c1e4784a60a5a6410fa416be2de /l10n-vi/dom/chrome/security | |
parent | Initial commit. (diff) | |
download | firefox-esr-upstream.tar.xz firefox-esr-upstream.zip |
Adding upstream version 115.7.0esr.upstream/115.7.0esrupstream
Signed-off-by: Daniel Baumann <daniel.baumann@progress-linux.org>
Diffstat (limited to 'l10n-vi/dom/chrome/security')
-rw-r--r-- | l10n-vi/dom/chrome/security/caps.properties | 9 | ||||
-rw-r--r-- | l10n-vi/dom/chrome/security/csp.properties | 124 | ||||
-rw-r--r-- | l10n-vi/dom/chrome/security/security.properties | 167 |
3 files changed, 300 insertions, 0 deletions
diff --git a/l10n-vi/dom/chrome/security/caps.properties b/l10n-vi/dom/chrome/security/caps.properties new file mode 100644 index 0000000000..9edc578dd2 --- /dev/null +++ b/l10n-vi/dom/chrome/security/caps.properties @@ -0,0 +1,9 @@ +# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public +# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this +# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/. +CheckLoadURIError = Lỗi Bảo mật: Nội dung ở %S có thể không tải hoặc liên kết đến %S. +CheckSameOriginError = Lỗi Bảo mật: Nội dung ở %S có thể không tải dữ liệu từ %S. +ExternalDataError = Lỗi bảo mật: các nội dung tại %S đã cố gắng để tải %S, nhưng có thể không nạp dữ liệu bên ngoài khi được sử dụng như một hình ảnh. + +CreateWrapperDenied = Không được phép tạo bao bọc cho đối tượng hoặc lớp %S +CreateWrapperDeniedForOrigin = Từ chối quyền hạn đối với việc <%2$S> tạo gói bọc cho đối tượng của class %1$S diff --git a/l10n-vi/dom/chrome/security/csp.properties b/l10n-vi/dom/chrome/security/csp.properties new file mode 100644 index 0000000000..ee0531ba72 --- /dev/null +++ b/l10n-vi/dom/chrome/security/csp.properties @@ -0,0 +1,124 @@ +# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public +# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this +# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/. + +# CSP Warnings: +# LOCALIZATION NOTE (CSPViolation): +# %1$S is the reason why the resource has not been loaded. +CSPViolation = Các cài đặt của trang đã chặn tải tài nguyên: %1$S +# LOCALIZATION NOTE (CSPViolationWithURI): +# %1$S is the directive that has been violated. +# %2$S is the URI of the resource which violated the directive. +CSPViolationWithURI = Các cài đặt trang khác đã chặn tải tài nguyên ở %2$S (“%1$S”). +# LOCALIZATION NOTE (CSPROViolation): +# %1$S is the reason why the resource has not been loaded. +CSPROViolation = Đã xảy ra vi phạm đối với chính sách CSP chỉ báo cáo (“%1$S”). Hành vi đã được cho phép và một báo cáo CSP đã được gửi. +# LOCALIZATION NOTE (CSPROViolationWithURI): +# %1$S is the directive that has been violated. +# %2$S is the URI of the resource which violated the directive. +CSPROViolationWithURI = Các cài đặt của trang đã quan sát việc tải tài nguyên ở %2$S (“%1$S”). Một báo cáo CSP đang được gửi. +# LOCALIZATION NOTE (triedToSendReport): +# %1$S is the URI we attempted to send a report to. +triedToSendReport = Gửi báo cáo đến URI không hợp lệ: "%1$S" +tooManyReports = Đã ngăn việc gửi quá nhiều báo cáo CSP trong một khoảng thời gian ngắn. +# LOCALIZATION NOTE (couldNotParseReportURI): +# %1$S is the report URI that could not be parsed +couldNotParseReportURI = không thể phân tích URI của báo cáo: %1$S +# LOCALIZATION NOTE (couldNotProcessUnknownDirective): +# %1$S is the unknown directive +couldNotProcessUnknownDirective = Không thể xử lý directive không rõ '%1$S' +# LOCALIZATION NOTE (ignoringUnknownOption): +# %1$S is the option that could not be understood +ignoringUnknownOption = Bỏ qua tùy chọn không xác định %1$S +# LOCALIZATION NOTE (ignoringDuplicateSrc): +# %1$S defines the duplicate src +ignoringDuplicateSrc = Bỏ qua nguồn trùng lặp %1$S +# LOCALIZATION NOTE (ignoringNonAsciiToken): +# %1$S defines the name of the directive +# %2$S is the token string containing non-ASCII characters. +ignoringNonAsciiToken = Đang bỏ qua lệnh ‘%1$S’ với token không phải ASCII ‘%2$S’ +# LOCALIZATION NOTE (ignoringSrcFromMetaCSP): +# %1$S defines the ignored src +ignoringSrcFromMetaCSP = Bỏ qua nguồn ‘%1$S’, (Không được hỗ trợ khi được gửi qua phần tử meta). +# LOCALIZATION NOTE (ignoringSrcWithinNonceOrHashDirective): +# %1$S is the ignored src (e.g. "unsafe-inline") +# %2$S is the directive (e.g. "script-src-elem") +ignoringSrcWithinNonceOrHashDirective = Đang bỏ qua “%1$S” ở trong %2$S: nonce-source hoặc hash-source đã được chỉ định +# LOCALIZATION NOTE (ignoringScriptSrcForStrictDynamic): +# %1$S is the ignored src +# %1$S is the directive src (e.g. "script-src-elem") +# 'strict-dynamic' should not be localized +ignoringScriptSrcForStrictDynamic = Đang bỏ qua “%1$S” ở trong %2$S: ‘strict-dynamic’ đã được chỉ định +# LOCALIZATION NOTE (ignoringStrictDynamic): +# %1$S is the ignored src +ignoringStrictDynamic = Bỏ qua nguồn “%1$S” (Chỉ được hỗ trợ trong script-src). +# LOCALIZATION NOTE (ignoringUnsafeEval): +# %1$S is the csp directive (e.g. script-src-elem) +# 'unsafe-eval' and 'wasm-unsafe-eval' should not be localized +ignoringUnsafeEval = Đang bỏ qua ‘unsafe-eval’ hoặc ‘wasm-unsafe-eval’ ở trong “%1$S”. +# LOCALIZATION NOTE (strictDynamicButNoHashOrNonce): +# %1$S is the csp directive that contains 'strict-dynamic' +# 'strict-dynamic' should not be localized +strictDynamicButNoHashOrNonce = Từ khóa ‘strict-dynamic’ trong “%1$S” không có mã khai báo hợp lệ hoặc hash có thể chặn tất cả các tập lệnh tải +# LOCALIZATION NOTE (reportURInotHttpsOrHttp2): +# %1$S is the ETLD of the report URI that is not HTTP or HTTPS +reportURInotHttpsOrHttp2 = URI báo cáo (%1$S) phải là URI HTTP hoặc HTTPS. +# LOCALIZATION NOTE (reportURInotInReportOnlyHeader): +# %1$S is the ETLD of the page with the policy +reportURInotInReportOnlyHeader = Trang web này (%1$S) có chính sách Chỉ báo cáo mà không có URI báo cáo. CSP sẽ không chặn và không thể báo cáo vi phạm chính sách này. +# LOCALIZATION NOTE (failedToParseUnrecognizedSource): +# %1$S is the CSP Source that could not be parsed +failedToParseUnrecognizedSource = Lỗi phân tách nguồn chưa xác định %1$S +# LOCALIZATION NOTE (upgradeInsecureRequest): +# %1$S is the URL of the upgraded request; %2$S is the upgraded scheme. +upgradeInsecureRequest = Nâng cấp yêu cầu không an toàn ‘%1$S’ để sử dụng ‘%2$S’ +# LOCALIZATION NOTE (ignoreSrcForDirective): +ignoreSrcForDirective = Bỏ qua srcs cho chỉ thị ‘%1$S’ +# LOCALIZATION NOTE (hostNameMightBeKeyword): +# %1$S is the hostname in question and %2$S is the keyword +hostNameMightBeKeyword = Giải thích %1$S dưới dạng tên máy chủ, không phải từ khóa. Nếu bạn dự định đây là một từ khóa, hãy sử dụng ‘%2$S’ (được gói trong các trích dẫn đơn). +# LOCALIZATION NOTE (notSupportingDirective): +# directive is not supported (e.g. 'reflected-xss') +notSupportingDirective = Không hỗ trợ chỉ thị ‘%1$S’. Chỉ thị và giá trị sẽ bị bỏ qua. +# LOCALIZATION NOTE (blockAllMixedContent): +# %1$S is the URL of the blocked resource load. +blockAllMixedContent = Đang chặn yêu cầu không an toàn ‘%1$S’. +# LOCALIZATION NOTE (ignoringDirectiveWithNoValues): +# %1$S is the name of a CSP directive that requires additional values +ignoringDirectiveWithNoValues = Bỏ qua ‘%1$S’ vì nó không chứa bất kỳ tham số nào. +# LOCALIZATION NOTE (ignoringReportOnlyDirective): +# %1$S is the directive that is ignored in report-only mode. +ignoringReportOnlyDirective = Bỏ qua thuộc tính sandbox khi gửi với chính sách ‘%1$S’ +# LOCALIZATION NOTE (IgnoringSrcBecauseOfDirective): +# %1$S is the name of the src that is ignored. +# %2$S is the name of the directive that causes the src to be ignored. +IgnoringSrcBecauseOfDirective=Đang bỏ qua ‘%1$S’ vì chỉ thị ‘%2$S’. +# LOCALIZATION NOTE (IgnoringSourceWithinDirective): +# %1$S is the ignored src +# %2$S is the directive which supports src +IgnoringSourceWithinDirective = Bỏ qua nguồn “%1$S” (Không được hỗ trợ trong ‘%2$S’). +# LOCALIZATION NOTE (IgnoringSourceWithinDirective): +# %1$S is the ignored src + + +# CSP Errors: +# LOCALIZATION NOTE (couldntParseInvalidSource): +# %1$S is the source that could not be parsed +couldntParseInvalidSource = Không thể phân tích nguồn %1$S không hợp lệ +# LOCALIZATION NOTE (couldntParseInvalidHost): +# %1$S is the host that's invalid +couldntParseInvalidHost = Không thể phân tích máy chủ %1$S không hợp lệ +# LOCALIZATION NOTE (couldntParsePort): +# %1$S is the string source +couldntParsePort = Không thể phân tích cổng trong %1$S +# LOCALIZATION NOTE (duplicateDirective): +# %1$S is the name of the duplicate directive +duplicateDirective = Đã xác định chỉ thị %1$S bị trùng. Ngoại trừ trường hợp đầu tiên, tất cả còn lại đều bị bỏ qua. +# LOCALIZATION NOTE (couldntParseInvalidSandboxFlag): +# %1$S is the option that could not be understood +couldntParseInvalidSandboxFlag = Không thể phân tích cú pháp gắn cờ hộp cát không hợp lệ ‘%1$S’ + +# LOCALIZATION NOTE (CSPMessagePrefix): +# Do not translate "Content-Security-Policy", only handle spacing for the colon. +# %S is a console message that is being prefixed here. +CSPMessagePrefix = Content-Security-Policy: %S diff --git a/l10n-vi/dom/chrome/security/security.properties b/l10n-vi/dom/chrome/security/security.properties new file mode 100644 index 0000000000..1163aba8ea --- /dev/null +++ b/l10n-vi/dom/chrome/security/security.properties @@ -0,0 +1,167 @@ +# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public +# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this +# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/. + +# Mixed Content Blocker +# LOCALIZATION NOTE: "%1$S" is the URI of the blocked mixed content resource +BlockMixedDisplayContent = Đã chặn việc tải các nội dung bị trộn lẫn thụ động từ "%1$S" +BlockMixedActiveContent = Đã chặn việc tải các nội dung bị trộn lẫn chủ động từ "%1$S" + +# CORS +# LOCALIZATION NOTE: Do not translate "Access-Control-Allow-Origin", Access-Control-Allow-Credentials, Access-Control-Allow-Methods, Access-Control-Allow-Headers +CORSDisabled=Yêu cầu Cross-Origin đã bị chặn: Same Origin Policy không cho phép đọc tài nguyên từ xa ở %1$S. (Lý do: CORS bị vô hiệu hóa). +CORSDidNotSucceed2=Yêu cầu Cross-Origin bị chặn: Chính sách Same Origin không cho phép đọc tài nguyên từ xa tại %1$S. (Lý do: Yêu cầu CORS không thành công). Mã trạng thái: %2$S. +CORSOriginHeaderNotAdded=Yêu cầu Cross-Origin đã bị chặn: Same Origin Policy không cho phép đọc tài nguyên từ xa ở %1$S. (Lý do: Không thể thêm CORS header ‘Origin’). +CORSExternalRedirectNotAllowed=Yêu cầu Cross-Origin đã bị chặn: Same Origin Policy không cho phép đọc tài nguyên từ xa ở %1$S. (Lý do: CORS yêu cầu chuyển hướng bên ngoài không được cho phép). +CORSRequestNotHttp=Yêu cầu Cross-Origin đã bị chặn: Same Origin Policy không cho phép đọc tài nguyên từ xa ở %1$S. (Lý do: CORS yêu cầu không http). +CORSMissingAllowOrigin2=Yêu cầu Cross-Origin bị chặn: Chính sách Same Origin không cho phép đọc tài nguyên từ xa ở %1$S. (Lý do: CORS header thiếu ‘Access-Control-Allow-Origin’). Mã trạng thái: %2$S. +CORSMultipleAllowOriginNotAllowed=Yêu cầu Cross-Origin đã bị chặn: Same Origin Policy không cho phép đọc tài nguyên từ xa ở %1$S. (Lý do: Nhiều CORS header ‘Access-Control-Allow-Origin’ không được cho phép). +CORSAllowOriginNotMatchingOrigin=Yêu cầu Cross-Origin đã bị chặn: Same Origin Policy không cho phép đọc tài nguyên từ xa ở %1$S. (Lý do: CORS header ‘Access-Control-Allow-Origin’ không khớp với ‘%2$S’). +CORSNotSupportingCredentials=Yêu cầu Cross-Origin đã bị chặn: Same Origin Policy không cho phép đọc tài nguyên từ xa ở %1$S. (Lý do: Chứng chỉ không được hỗ trợ nếu CORS header ‘Access-Control-Allow-Origin’ là ‘*’). +CORSMethodNotFound=Yêu cầu Cross-Origin đã bị chặn: Same Origin Policy không cho phép đọc tài nguyên từ xa ở %1$S. (Lý do: Không tìm thấy phương thức trong CORS header ‘Access-Control-Allow-Methods’). +CORSMissingAllowCredentials=Yêu cầu Cross-Origin đã bị chặn: Same Origin Policy không cho phép đọc tài nguyên từ xa ở %1$S. (Lý do: phải là giá trị ‘true’ trong CORS header ‘Access-Control-Allow-Credentials’). +CORSPreflightDidNotSucceed3=Yêu cầu Cross-Origin bị chặn: Chính sách Same Origin không cho phép đọc tài nguyên từ xa ở %1$S. (Lý do: CORS preflight phản hồi không thành công). Mã trạng thái: %2$S. +CORSInvalidAllowMethod=Yêu cầu Cross-Origin đã bị chặn: Same Origin Policy không cho phép đọc tài nguyên từ xa ở %1$S. (Lý do: token ‘%2$S’ không hợp lệ trong CORS header ‘Access-Control-Allow-Methods’). +CORSInvalidAllowHeader=Yêu cầu Cross-Origin đã bị chặn: Same Origin Policy không cho phép đọc tài nguyên từ xa ở %1$S. (Lý do: token ‘%2$S’ không hợp lệ trong CORS header ‘Access-Control-Allow-Headers’). +CORSMissingAllowHeaderFromPreflight2=Yêu cầu Cross-Origin đã bị chặn: Same Origin Policy không cho phép đọc tài nguyên từ xa ở %1$S. (Lý do: header ‘%2$S’ không được phép theo header ‘Access-Control-Allow-Headers’ từ CORS preflight response). +CORSAllowHeaderFromPreflightDeprecation=Cảnh báo yêu cầu Cross-Origin: Same Origin Policy sẽ không cho phép đọc tài nguyên từ xa tại %1$S trong tương lai. (Lý do: Khi `Access-Control-Allow-Headers` là `*`, header `Authorization` sẽ không được bao gồm. Để thêm header `Authorization`, nó phải được liệt kê rõ ràng trong header CORS `Access-Control-Allow-Headers`). + +# LOCALIZATION NOTE: Do not translate "Strict-Transport-Security", "HSTS", "max-age" or "includeSubDomains" +STSUnknownError=Strict-Transport-Security: Xảy ra lỗi không xác định khi xử lý header được chỉ định bởi trang web. +STSCouldNotParseHeader=Strict-Transport-Security: Trang web đã chỉ định một header không thể được phân tích cú pháp thành công. +STSNoMaxAge=Strict-Transport-Security: Trang web đã chỉ định một header không bao gồm chỉ thị ‘max-age’. +STSMultipleMaxAges=Strict-Transport-Security: Trang web đã chỉ định một header bao gồm nhiều chỉ thị ‘max-age’. +STSInvalidMaxAge=Strict-Transport-Security: Trang web đã chỉ định một header bao gồm chỉ thị ‘max-age’ không hợp lệ. +STSMultipleIncludeSubdomains=Strict-Transport-Security: Trang web đã chỉ định một header bao gồm nhiều chỉ thị ‘includeSubDomains’. +STSInvalidIncludeSubdomains=Strict-Transport-Security: Trang web đã chỉ định một header bao gồm một chỉ thị ‘includeSubDomains’ không hợp lệ. +STSCouldNotSaveState=Strict-Transport-Security: Đã xảy ra lỗi khi lưu ý trang web là máy chủ Strict-Transport-Security. + +InsecurePasswordsPresentOnPage=Các trường mật khẩu hiện trên trang (http://) không an toàn. Đây là một rủi ro bảo mật cho phép đánh cắp thông tin đăng nhập của người dùng. +InsecureFormActionPasswordsPresent=Các trường mật khẩu có trong một biểu mẫu với biểu mẫu hành động (http://) không an toàn. Đây là một rủi ro bảo mật cho phép đánh cắp thông tin đăng nhập của người dùng. +InsecurePasswordsPresentOnIframe=Các trường mật khẩu hiện trên iframe (http://) không an toàn. Đây là một rủi ro bảo mật cho phép đánh cắp thông tin đăng nhập của người dùng. +# LOCALIZATION NOTE: "%1$S" is the URI of the insecure mixed content resource +LoadingMixedActiveContent2=Đang tải nội dung hoạt động hỗn hợp (không an toàn) “%1$S” trên một trang an toàn +LoadingMixedDisplayContent2=Đang tải nội dung hiển thị hỗn hợp (không an toàn) “%1$S” trên một trang an toàn +LoadingMixedDisplayObjectSubrequestDeprecation=Tải nội dung hỗn hợp (không an toàn) “%1$S” trong một bổ trợ trên trang bảo mật không được khuyến khích và sẽ bị chặn trong tương lai. +# LOCALIZATION NOTE: "%S" is the URI of the insecure mixed content download +MixedContentBlockedDownload = Đã chặn tải xuống nội dung không an toàn “%S”. + +# LOCALIZATION NOTE: Do not translate "allow-scripts", "allow-same-origin", "sandbox" or "iframe" +BothAllowScriptsAndSameOriginPresent=Một iframe có cả allow-scripts và allow-same-origin cho thuộc tính sandbox của nó có thể loại bỏ hộp cát của nó. +# LOCALIZATION NOTE: Do not translate "allow-top-navigation-by-user-activation", "allow-top-navigation", "sandbox" or "iframe" +BothAllowTopNavigationAndUserActivationPresent=Một iframe có cả hai allow-top-navigation và allow-top-navigation-by-user-activation cho thuộc tính sandbox của nó sẽ cho phép điều hướng nội dung đến bối cảnh duyệt cấp cao nhất. + +# Sub-Resource Integrity +# LOCALIZATION NOTE: Do not translate "script" or "integrity". "%1$S" is the invalid token found in the attribute. +MalformedIntegrityHash=Phần tử script có hash không đúng định dạng trong thuộc tính integrity của nó: “%1$S”. Định dạng đúng là “<hash algorithm>-<hash value>”. +# LOCALIZATION NOTE: Do not translate "integrity" +InvalidIntegrityLength=Hash chứa trong thuộc tính integrity có độ dài không đúng. +# LOCALIZATION NOTE: Do not translate "integrity" +InvalidIntegrityBase64=Không thể giải mã hash chứa trong thuộc tính integrity. +# LOCALIZATION NOTE: Do not translate "integrity". "%1$S" is the type of hash algorithm in use (e.g. "sha256"). "%2$S" is the value we saw. +IntegrityMismatch2=Không có giá trị hash nào của “%1$S” trong thuộc tính integrity khớp với nội dung của nguồn phụ. Giá trị băm được tính toán là “%2$S”. +# LOCALIZATION NOTE: "%1$S" is the URI of the sub-resource that cannot be protected using SRI. +IneligibleResource=“%1$S” không đủ điều kiện để kiểm tra tính toàn vẹn vì nó không là CORS-enabled cũng không là same-origin. +# LOCALIZATION NOTE: Do not translate "integrity". "%1$S" is the invalid hash algorithm found in the attribute. +UnsupportedHashAlg=Thuật toán hash không được hỗ trợ trong thuộc tính integrity: “%1$S” +# LOCALIZATION NOTE: Do not translate "integrity" +NoValidMetadata=Thuộc tính integrity không chứa bất kỳ siêu dữ liệu (metadata) hợp lệ. + +# LOCALIZATION NOTE: Do not translate "RC4". +WeakCipherSuiteWarning=Trang web này sử dụng mật mã RC4 để mã hóa, nó không còn dùng nữa và không an toàn. + +DeprecatedTLSVersion2=Trang web này sử dụng phiên bản TLS không dùng nữa. Vui lòng nâng cấp lên TLS 1.2 hoặc 1.3. + +#XCTO: nosniff +# LOCALIZATION NOTE: Do not translate "X-Content-Type-Options: nosniff". +MimeTypeMismatch2=Tài nguyên từ “%1$S” bị chặn do kiểu MIME (“%2$S”) không khớp (X-Content-Type-Options: nosniff). +# LOCALIZATION NOTE: Do not translate "X-Content-Type-Options" and also do not translate "nosniff". +XCTOHeaderValueMissing=Cảnh báo X-Content-Type-Options header: giá trị là “%1$S”; ý của bạn là gửi “nosniff”? +# LOCALIZATION NOTE: Do not translate "X-Content-Type-Options" and also do not translate "nosniff". +XTCOWithMIMEValueMissing=Tài nguyên từ “%1$S” không được hiển thị do loại MIME không xác định, không chính xác hoặc bị thiếu (X-Content-Type-Options: nosniff). + +BlockScriptWithWrongMimeType2=Script từ “%1$S” đã bị chặn vì kiểu MIME (“%2$S”) không được cho phép. +WarnScriptWithWrongMimeType=Script từ “%1$S” đã được tải ngay cả khi kiểu MIME của nó (“%2$S”) không phải là kiểu MIME JavaScript hợp lệ. +# LOCALIZATION NOTE: Do not translate "importScripts()" +BlockImportScriptsWithWrongMimeType=Đã chặn việc tải script từ “%1$S” bằng importScripts() do kiểu MIME (“%2$S”) không được cho phép. +BlockWorkerWithWrongMimeType=Đã chặn việc tải trình làm việc từ “%1$S” do kiểu MIME (“%2$S”) không được phép. +BlockModuleWithWrongMimeType=Đã chặn việc tải mô-đun từ “%1$S” do kiểu MIME (“%2$S”) không được cho phép. + +# LOCALIZATION NOTE: Do not translate "data: URI". +BlockTopLevelDataURINavigation=Điều hướng đến toplevel data: URI không được cho phép (Chặn tải của: “%1$S”) +BlockRedirectToDataURI=Chuyển hướng đến dữ liệu: URI không được phép (Bị chặn tải: “%1$S”) + +# LOCALIZATION NOTE: Do not translate "file: URI". “%1$S” is the whole URI of the loaded file. “%2$S” is the MIME type e.g. "text/plain". +BlockFileScriptWithWrongMimeType=Đang tải tập lệnh từ tập tin: URI (“%1$S”) đã bị chặn vì kiểu MIME của nó (“%2$S”) không phải là kiểu MIME JavaScript hợp lệ. + +# LOCALIZATION NOTE: “%S” is the whole URI of the loaded file. +BlockExtensionScriptWithWrongExt=Tải tập lệnh với URI “%S” đã bị chặn vì phần mở rộng tệp không được phép. + +RestrictBrowserEvalUsage=eval() và eval-like không được phép sử dụng trong quy trình cha hoặc trong bối cảnh hệ thống (Đã chặn sử dụng trong “%1$S”) + +# LOCALIZATION NOTE (MixedContentAutoUpgrade): +# %1$S is the URL of the upgraded request; %2$S is the upgraded scheme. +MixedContentAutoUpgrade=Nâng cấp yêu cầu hiển thị không an toàn ‘%1$S’ để sử dụng ‘%2$S’ +# LOCALIZATION NOTE (RunningClearSiteDataValue): +# %S is the URI of the resource whose data was cleaned up +RunningClearSiteDataValue=Clear-Site-Data header buộc phải dọn sạch dữ liệu của “%S”. +UnknownClearSiteDataValue=Clear-Site-Data header được tìm thấy. Giá trị không xác định “%S”. + +# Reporting API +ReportingHeaderInvalidJSON=Header báo cáo: giá trị JSON nhận được không hợp lệ. +ReportingHeaderInvalidNameItem=Header báo cáo: tên cho nhóm không hợp lệ. +ReportingHeaderDuplicateGroup=Header báo cáo: bỏ qua nhóm trùng lặp có tên là “%S”. +ReportingHeaderInvalidItem=Header báo cáo: bỏ qua mục không hợp lệ có tên là “%S”. +ReportingHeaderInvalidEndpoint=Header báo cáo: bỏ qua điểm cuối không hợp lệ cho mục có tên là “%S”. +# LOCALIZATION NOTE(ReportingHeaderInvalidURLEndpoint): %1$S is the invalid URL, %2$S is the group name +ReportingHeaderInvalidURLEndpoint=Header báo cáo: bỏ qua điểm cuối URL không hợp lệ “%1$S” cho mục có tên là “%2$S”. + +FeaturePolicyUnsupportedFeatureName=Chính sách tính năng: Bỏ qua tên tính năng không được hỗ trợ “%S”. +# TODO: would be nice to add a link to the Feature-Policy MDN documentation here. See bug 1449501 +FeaturePolicyInvalidEmptyAllowValue= Chính sách tính năng: Bỏ qua danh sách cho phép tính năng trống: “%S”. +# TODO: would be nice to add a link to the Feature-Policy MDN documentation here. See bug 1449501 +FeaturePolicyInvalidAllowValue=Chính sách tính năng: Bỏ qua giá trị cho phép không được hỗ trợ “%S”. + +# LOCALIZATION NOTE: "%1$S" is the limitation length (bytes) of referrer URI, "%2$S" is the origin of the referrer URI. +ReferrerLengthOverLimitation=HTTP Referrer header: Độ dài vượt quá giới hạn “%1$S” byte - sẽ tách referrer header làm origin: “%2$S” +# LOCALIZATION NOTE: "%1$S" is the limitation length (bytes) of referrer URI, "%2$S" is the origin of the referrer URI. +ReferrerOriginLengthOverLimitation=HTTP Referrer header: Độ dài của origin trong referrer vượt quá giới hạn “%1$S” byte - sẽ loại bỏ referrer với origin “%2$S”. + +# LOCALIZATION NOTE: Do not translate "no-referrer-when-downgrade", "origin-when-cross-origin" and "unsafe-url". %S is the URI of the loading channel. +ReferrerPolicyDisallowRelaxingWarning=Chính sách Referrer: Các chính sách ít bị hạn chế hơn, bao gồm ‘no-referrer-when-downgrade’, ‘origin-when-cross-origin’ và ‘unsafe-url’, sẽ sớm bị bỏ qua đối với yêu cầu cross-site: %S +# LOCALIZATION NOTE: %1$S is the ignored referrer policy, %2$S is the URI of the loading channel. +ReferrerPolicyDisallowRelaxingMessage=Chính sách Referrer: Đang bỏ qua chính sách referrer ít bị hạn chế hơn “%1$S” cho yêu cầu cross-site: %2$S + +# X-Frame-Options +# LOCALIZATION NOTE(XFrameOptionsInvalid): %1$S is the header value, %2$S is frame URI. Do not translate "X-Frame-Options". +XFrameOptionsInvalid = Đã tìm thấy tiêu đề X-Frame-Options không hợp lệ khi tải “%2$S”: “%1$S” không phải là một chỉ thị hợp lệ. +# LOCALIZATION NOTE(XFrameOptionsDeny): %1$S is the header value, %2$S is frame URI and %3$S is the parent document URI. Do not translate "X-Frame-Options". +XFrameOptionsDeny=Quá trình tải của “%2$S” vào một frame bị từ chối bởi chỉ thị “X-Frame-Options“ đã được đặt thành “%1$S“. + +# HTTPS-Only Mode +# LOCALIZATION NOTE: %1$S is the URL of the upgraded request; %2$S is the upgraded scheme. +HTTPSOnlyUpgradeRequest = Nâng cấp yêu cầu không an toàn “%1$S” để sử dụng “%2$S”. +# LOCALIZATION NOTE: %1$S is the URL of request. +HTTPSOnlyNoUpgradeException = Do sự miễn trừ, yêu cầu không an toàn “%1$S” đã không được nâng cấp. +# LOCALIZATION NOTE: %1$S is the URL of the failed request; %2$S is an error-code. +HTTPSOnlyFailedRequest = Yêu cầu không an toàn “%1$S” không thể nâng cấp. (%2$S) +# LOCALIZATION NOTE: %S is the URL of the failed request; +HTTPSOnlyFailedDowngradeAgain = Nâng cấp yêu cầu không an toàn “%S” không thành công. Đang hạ cấp xuống “http” một lần nữa. +# LOCALIZATION NOTE: Hints or indicates a new transaction for a URL is likely coming soon. We use +# a speculative connection to start a TCP connection so that the resource is immediately ready +# when the transaction is actually submitted. HTTPS-Only and HTTPS-First will upgrade such +# speculative TCP connections from http to https. +# %1$S is the URL of the upgraded speculative TCP connection; %2$S is the upgraded scheme. +HTTPSOnlyUpgradeSpeculativeConnection = Nâng cấp kết nối TCP suy đoán không an toàn “%1$S” để sử dụng “%2$S”. + +HTTPSFirstSchemeless = Nâng cấp URL được tải trong thanh địa chỉ mà không có sơ đồ giao thức rõ ràng để sử dụng HTTPS. + +# LOCALIZATION NOTE: %S is the URL of the blocked request; +IframeSandboxBlockedDownload = Tải xuống của “%S” đã bị chặn do iframe đang kích hoạt đã đặt cờ thành sandbox. + +# LOCALIZATION NOTE: %S is the URL of the blocked request; +SandboxBlockedCustomProtocols = Đã chặn điều hướng đến giao thức tùy chỉnh “%S” từ một sandboxed context. + +# Sanitizer API +# LOCALIZATION NOTE: Please do not localize "DocumentFragment". It's the name of an API. +SanitizerRcvdNoInput = Dữ liệu trống hoặc không có đầu vào. Đang trả lại một DocumentFragment trống. |