summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl')
-rw-r--r--l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl124
1 files changed, 124 insertions, 0 deletions
diff --git a/l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl b/l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl
new file mode 100644
index 0000000000..91a9f0bf64
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/devtools/client/perftools.ftl
@@ -0,0 +1,124 @@
+# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
+
+
+### These strings are used in DevTools’ performance-new panel, about:profiling, and
+### the remote profiling panel. There are additional profiler strings in the appmenu.ftl
+### file that are used for the profiler popup.
+
+perftools-intro-title = Cài đặt Profiler
+perftools-intro-description =
+ Bản ghi khởi chạy profiler.firefox.com trong một thẻ mới. Tất cả dữ liệu được lưu trữ
+ cục bộ, nhưng bạn có thể chọn tải lên để chia sẻ.
+
+## All of the headings for the various sections.
+
+perftools-heading-settings = Tất cả cài đặt
+perftools-heading-buffer = Cài đặt bộ đệm
+perftools-heading-features = Tính năng
+perftools-heading-features-default = Tính năng (Được khuyến nghị bật theo mặc định)
+perftools-heading-features-disabled = Tính năng đã tắt
+perftools-heading-features-experimental = Thử nghiệm
+perftools-heading-threads = Luồng
+perftools-heading-threads-jvm = Luồng JVM
+perftools-heading-local-build = Bản dựng cục bộ
+
+##
+
+perftools-description-intro =
+ Bản ghi sẽ khởi chạy <a>profiler.firefox.com</a> trong một thẻ mới. Tất cả dữ liệu được lưu trữ
+ cục bộ, nhưng bạn có thể chọn tải lên để chia sẻ.
+perftools-description-local-build =
+ Nếu bạn đang lược tả một bản dựng do chính bạn biên dịch, trên
+ máy tính này, vui lòng thêm objdir của bản dựng của bạn vào
+ danh sách bên dưới để có thể sử dụng nó để tra cứu thông tin symbol.
+
+## The controls for the interval at which the profiler samples the code.
+
+perftools-range-interval-label = Khoảng thời gian lấy mẫu:
+perftools-range-interval-milliseconds = { NUMBER($interval, maxFractionalUnits: 2) } ms
+
+##
+
+# The size of the memory buffer used to store things in the profiler.
+perftools-range-entries-label = Kích thước đệm:
+perftools-custom-threads-label = Thêm luồng tùy chỉnh theo tên:
+perftools-devtools-interval-label = Khoảng thời gian
+perftools-devtools-threads-label = Luồng:
+perftools-devtools-settings-label = Cài đặt
+
+## Various statuses that affect the current state of profiling, not typically displayed.
+
+perftools-status-recording-stopped-by-another-tool = Việc ghi đã bị dừng bởi một công cụ khác.
+perftools-status-restart-required = Trình duyệt phải được khởi động lại để kích hoạt tính năng này.
+
+## These are shown briefly when the user is waiting for the profiler to respond.
+
+perftools-request-to-stop-profiler = Đang dừng ghi
+perftools-request-to-get-profile-and-stop-profiler = Đang ghi hồ sơ
+
+##
+
+perftools-button-start-recording = Bắt đầu ghi
+perftools-button-capture-recording = Bắt đầu ghi
+perftools-button-cancel-recording = Hủy bỏ ghi
+perftools-button-save-settings = Lưu cài đặt và quay lại
+perftools-button-restart = Khởi động lại
+perftools-button-add-directory = Thêm một thư mục
+perftools-button-remove-directory = Xóa mục đã chọn
+perftools-button-edit-settings = Chỉnh sửa cài đặt…
+
+## These messages are descriptions of the threads that can be enabled for the profiler.
+
+perftools-thread-dom-worker =
+ .title = Chức năng này xử lý cả Web Workers và Service Workers
+perftools-thread-renderer =
+ .title = Khi WebRender được bật, luồng đó sẽ thực thi lệnh gọi OpenGL
+perftools-thread-render-backend =
+ .title = Luồng WebRender RenderBackend
+perftools-thread-img-decoder =
+ .title = Luồng giải mã hình ảnh
+perftools-thread-dns-resolver =
+ .title = Phân giải DNS xảy ra trên luồng này
+perftools-thread-jvm-gecko =
+ .title = Luồng chính Gecko JVM
+perftools-thread-jvm-nimbus =
+ .title = Luồng chính cho Nimbus experiments SDK
+perftools-thread-jvm-glean =
+ .title = Luồng chính cho Glean telemetry SDK
+
+##
+
+
+## Onboarding UI labels. These labels are displayed in the new performance panel UI, when
+## devtools.performance.new-panel-onboarding preference is true.
+
+perftools-onboarding-message = <b>Mới</b>: { -profiler-brand-name } hiện được tích hợp vào Công cụ nhà phát triển. <a>Tìm hiểu thêm</a> về công cụ mới mạnh mẽ này.
+perftools-onboarding-close-button =
+ .aria-label = Đóng thông báo giới thiệu
+
+## Profiler presets
+
+
+# Presets and their l10n IDs are defined in the file
+# devtools/client/performance-new/shared/background.jsm.js
+# The same labels and descriptions are also defined in appmenu.ftl.
+
+perftools-presets-web-developer-label = Nhà phát triển Web
+perftools-presets-web-developer-description = Giá trị đặt trước được đề xuất tải thấp để gỡ lỗi các ứng dụng web phổ biến.
+perftools-presets-firefox-label = { -brand-shorter-name }
+perftools-presets-firefox-description = Giá trị đặt trước được đề xuất để kiểm tra hiệu suất { -brand-shorter-name }.
+perftools-presets-graphics-label = Đồ họa
+perftools-presets-graphics-description = Giá trị đặt trước để điều tra lỗi đồ họa trong { -brand-shorter-name }.
+perftools-presets-media-label = Đa phương tiện
+perftools-presets-media-description2 = Giá trị đặt trước để điều tra lỗi âm thanh và video trong { -brand-shorter-name }.
+perftools-presets-networking-label = Kết nối mạng
+perftools-presets-networking-description = Giá trị đặt trước để điều tra lỗi mạng trong { -brand-shorter-name }.
+# "Power" is used in the sense of energy (electricity used by the computer).
+perftools-presets-power-label = Điện năng
+perftools-presets-power-description = Giá trị đặt trước để điều tra lỗi sử dụng điện năng trong { -brand-shorter-name }, với chi phí thấp.
+perftools-presets-custom-label = Tùy chọn
+
+##
+