summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/l10n-vi/mail/messenger/openpgp
diff options
context:
space:
mode:
authorDaniel Baumann <daniel.baumann@progress-linux.org>2024-04-07 09:22:09 +0000
committerDaniel Baumann <daniel.baumann@progress-linux.org>2024-04-07 09:22:09 +0000
commit43a97878ce14b72f0981164f87f2e35e14151312 (patch)
tree620249daf56c0258faa40cbdcf9cfba06de2a846 /l10n-vi/mail/messenger/openpgp
parentInitial commit. (diff)
downloadfirefox-upstream.tar.xz
firefox-upstream.zip
Adding upstream version 110.0.1.upstream/110.0.1upstream
Signed-off-by: Daniel Baumann <daniel.baumann@progress-linux.org>
Diffstat (limited to 'l10n-vi/mail/messenger/openpgp')
-rw-r--r--l10n-vi/mail/messenger/openpgp/backupKeyPassword.ftl20
-rw-r--r--l10n-vi/mail/messenger/openpgp/changeExpiryDlg.ftl22
-rw-r--r--l10n-vi/mail/messenger/openpgp/composeKeyStatus.ftl23
-rw-r--r--l10n-vi/mail/messenger/openpgp/keyAssistant.ftl107
-rw-r--r--l10n-vi/mail/messenger/openpgp/keyWizard.ftl191
-rw-r--r--l10n-vi/mail/messenger/openpgp/msgReadStatus.ftl76
-rw-r--r--l10n-vi/mail/messenger/openpgp/oneRecipientStatus.ftl48
-rw-r--r--l10n-vi/mail/messenger/openpgp/openpgp-frontend.ftl64
-rw-r--r--l10n-vi/mail/messenger/openpgp/openpgp.ftl671
9 files changed, 1222 insertions, 0 deletions
diff --git a/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/backupKeyPassword.ftl b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/backupKeyPassword.ftl
new file mode 100644
index 0000000000..9fcc0a4f26
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/backupKeyPassword.ftl
@@ -0,0 +1,20 @@
+# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
+
+set-password-window =
+ .title = Chọn mật khẩu để sao lưu khóa OpenPGP của bạn
+
+set-password-legend = Chọn mật khẩu
+
+set-password-message = Mật khẩu sao lưu chứng chỉ mà bạn đặt ở đây bảo vệ tập tin sao lưu mà bạn sẽ tạo. Bạn phải đặt mật khẩu để tiến hành sao lưu.
+
+set-password-backup-pw =
+ .value = Mật khẩu sao lưu khóa bí mật:
+
+set-password-repeat-backup-pw =
+ .value = Mật khẩu sao lưu khóa bí mật (một lần nữa):
+
+set-password-reminder = <b>Quan trọng!</b> Nếu bạn quên mật khẩu sao lưu khóa bí mật của mình, bạn sẽ không thể khôi phục bản sao lưu này sau này. Hãy ghi lại nó ở một vị trí an toàn.
+
+password-quality-meter = Độ an toàn mật khẩu
diff --git a/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/changeExpiryDlg.ftl b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/changeExpiryDlg.ftl
new file mode 100644
index 0000000000..8d9647f5d0
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/changeExpiryDlg.ftl
@@ -0,0 +1,22 @@
+# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
+
+openpgp-change-key-expiry-title =
+ .title = Thay đổi thời hạn sử dụng khóa
+
+info-will-expire = Khóa này hiện được định cấu hình để hết hạn vào { $date }.
+info-already-expired = Khóa này đã hết hạn.
+info-does-not-expire = Khóa này hiện được định cấu hình để không bao giờ hết hạn.
+
+info-explanation-1 = <b>Sau khi khóa hết hạn</b>, bạn không thể sử dụng khóa đó để mã hóa hoặc ký kỹ thuật số nữa.
+
+info-explanation-2 = Để sử dụng khóa này trong thời gian dài hơn, hãy thay đổi ngày hết hạn của nó, sau đó chia sẻ lại khóa công khai với các đối tác trò chuyện của bạn.
+
+expire-dont-change =
+ .label = Không thay đổi hạn sử dụng
+expire-never-label =
+ .label = Khóa sẽ không bao giờ hết hạn
+expire-in-label =
+ .label = Khóa sẽ hết hạn sau:
+expire-in-months = Tháng
diff --git a/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/composeKeyStatus.ftl b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/composeKeyStatus.ftl
new file mode 100644
index 0000000000..5d146c5574
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/composeKeyStatus.ftl
@@ -0,0 +1,23 @@
+# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
+
+openpgp-compose-key-status-intro-need-keys = Để gửi một tin nhắn được mã hóa đầu cuối, bạn phải lấy và chấp nhận một khóa công khai cho mỗi người nhận.
+openpgp-compose-key-status-keys-heading = Tính khả dụng của các khóa OpenPGP:
+openpgp-compose-key-status-title =
+ .title = Thư bảo mật OpenPGP
+openpgp-compose-key-status-recipient =
+ .label = Người nhận
+openpgp-compose-key-status-status =
+ .label = Trạng thái
+openpgp-compose-key-status-open-details = Quản lý khóa cho người nhận đã chọn…
+openpgp-recip-good = ok
+openpgp-recip-missing = không có sẵn khóa
+openpgp-recip-none-accepted = không có khóa được chấp nhận
+openpgp-compose-general-info-alias = { -brand-short-name } thường yêu cầu khóa công khai của người nhận phải chứa ID người dùng có địa chỉ email phù hợp. Điều này có thể được ghi đè bằng cách sử dụng quy tắc bí danh người nhận OpenPGP.
+openpgp-compose-general-info-alias-learn-more = Tìm hiểu thêm
+openpgp-compose-alias-status-direct =
+ { $count ->
+ *[other] được ánh xạ tới { $count } khóa bí danh
+ }
+openpgp-compose-alias-status-error = không thể sử dụng/không khả dụng khóa bí danh
diff --git a/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/keyAssistant.ftl b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/keyAssistant.ftl
new file mode 100644
index 0000000000..604f48e959
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/keyAssistant.ftl
@@ -0,0 +1,107 @@
+# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
+
+openpgp-key-assistant-title = Trợ lý khóa OpenPGP
+openpgp-key-assistant-rogue-warning = Tránh chấp nhận một khóa giả mạo. Để đảm bảo bạn đã lấy đúng khóa, bạn nên xác minh nó. <a data-l10n-name="openpgp-link">Tìm hiểu thêm…</a>
+
+## Encryption status
+
+openpgp-key-assistant-recipients-issue-header = Không thể mã hóa
+# Variables:
+# $count (Number) - The number of recipients that need attention.
+openpgp-key-assistant-recipients-issue-description =
+ { $count ->
+ *[other] Để mã hóa, bạn phải lấy và chấp nhận các khóa có thể sử dụng cho { $count } người nhận. <a data-l10n-name="openpgp-link">Tìm hiểu thêm…</a>
+ }
+openpgp-key-assistant-info-alias = { -brand-short-name } thường yêu cầu khóa công khai của người nhận phải chứa ID người dùng có địa chỉ email phù hợp. Điều này có thể được ghi đè bằng cách sử dụng quy tắc bí danh người nhận OpenPGP. <a data-l10n-name="openpgp-link">Tìm hiểu thêm…</a>
+# Variables:
+# $count (Number) - The number of recipients that need attention.
+openpgp-key-assistant-recipients-description =
+ { $count ->
+ *[other] Bạn đã có các khóa có thể sử dụng và được chấp nhận cho { $count } người nhận.
+ }
+openpgp-key-assistant-recipients-description-no-issues = Thư này có thể được mã hóa. Bạn có các khóa có thể sử dụng và được chấp nhận cho tất cả người nhận.
+
+## Resolve section
+
+# Variables:
+# $recipient (String) - The email address of the recipient needing resolution.
+# $numKeys (Number) - The number of keys.
+openpgp-key-assistant-resolve-title =
+ { $numKeys ->
+ *[other] { -brand-short-name } đã tìm thấy các khóa sau cho { $recipient }.
+ }
+openpgp-key-assistant-valid-description = Chọn khóa mà bạn muốn chấp nhận
+# Variables:
+# $numKeys (Number) - The number of available keys.
+openpgp-key-assistant-invalid-title =
+ { $numKeys ->
+ *[other] Không thể sử dụng các khóa sau, trừ khi bạn nhận được bản cập nhật.
+ }
+openpgp-key-assistant-no-key-available = Không có sẵn khóa.
+openpgp-key-assistant-multiple-keys = Nhiều khóa có sẵn.
+# Variables:
+# $count (Number) - The number of unaccepted keys.
+openpgp-key-assistant-key-unaccepted =
+ { $count ->
+ *[other] Nhiều khóa có sẵn, nhưng chưa có khóa nào được chấp nhận.
+ }
+# Variables:
+# $date (String) - The expiration date of the key.
+openpgp-key-assistant-key-accepted-expired = Khóa được chấp nhận đã hết hạn vào { $date }.
+openpgp-key-assistant-keys-accepted-expired = Nhiều khóa được chấp nhận đã hết hạn.
+# Variables:
+# $date (String) - The expiration date of the key.
+openpgp-key-assistant-this-key-accepted-expired = Khóa này trước đây đã được chấp nhận nhưng đã hết hạn vào { $date }.
+# Variables:
+# $date (String) - The expiration date of the key.
+openpgp-key-assistant-key-unaccepted-expired-one = Khóa hết hạn vào { $date }.
+openpgp-key-assistant-key-unaccepted-expired-many = Nhiều khóa đã hết hạn.
+openpgp-key-assistant-key-fingerprint = Vân tay
+openpgp-key-assistant-key-source =
+ { $count ->
+ *[other] Nguồn
+ }
+openpgp-key-assistant-key-collected-attachment = tập tin đính kèm email
+# Autocrypt is the name of a standard.
+openpgp-key-assistant-key-collected-autocrypt = Tiêu đề tự động mã hóa
+# Web Key Directory (WKD) is a concept.
+openpgp-key-assistant-key-collected-wkd = Thư mục khoá Web
+openpgp-key-assistant-keys-has-collected =
+ { $count ->
+ *[other] Nhiều khóa đã được tìm thấy, nhưng chưa có khóa nào được chấp nhận.
+ }
+openpgp-key-assistant-key-rejected = Khóa này đã bị từ chối trước đó.
+openpgp-key-assistant-key-accepted-other = Khóa này trước đây đã được chấp nhận cho một địa chỉ email khác.
+# Variables:
+# $recipient (String) - The email address of the recipient needing resolution.
+openpgp-key-assistant-resolve-discover-info = Khám phá các khóa bổ sung hoặc cập nhật trực tuyến cho { $recipient } hoặc nhập chúng từ tập tin.
+
+## Discovery section
+
+openpgp-key-assistant-discover-title = Đang khám phá trực tuyến.
+# Variables:
+# $recipient (String) - The email address which we're discovering keys.
+openpgp-key-assistant-discover-keys = Đang khám phá các khóa cho { $recipient }…
+# Variables:
+# $recipient (String) - The email address which we're discovering keys.
+openpgp-key-assistant-expired-key-update =
+ Đã tìm thấy bản cập nhật cho một trong các khóa được chấp nhận trước đó cho { $recipient }.
+ Bây giờ nó có thể được sử dụng vì nó không còn hết hạn.
+
+## Dialog buttons
+
+openpgp-key-assistant-discover-online-button = Khám phá khóa công khai trực tuyến…
+openpgp-key-assistant-import-keys-button = Nhập khóa công khai từ tập tin…
+openpgp-key-assistant-issue-resolve-button = Giải quyết…
+openpgp-key-assistant-view-key-button = Xem khóa…
+openpgp-key-assistant-recipients-show-button = Hiển thị
+openpgp-key-assistant-recipients-hide-button = Ẩn
+openpgp-key-assistant-cancel-button = Hủy bỏ
+openpgp-key-assistant-back-button = Quay lại
+openpgp-key-assistant-accept-button = Chấp nhận
+openpgp-key-assistant-close-button = Đóng
+# Variables:
+# $date (String) - The key creation date.
+openpgp-key-assistant-key-created = được tạo vào { $date }
diff --git a/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/keyWizard.ftl b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/keyWizard.ftl
new file mode 100644
index 0000000000..692c67db81
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/keyWizard.ftl
@@ -0,0 +1,191 @@
+# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
+
+# $identity (String) - the email address of the currently selected identity
+key-wizard-dialog-window =
+ .title = Thêm Khóa OpenPGP Cá nhân cho { $identity }
+
+key-wizard-button =
+ .buttonlabelaccept = Tiếp tục
+ .buttonlabelhelp = Quay lại
+
+key-wizard-dialog =
+ .buttonlabelaccept = Tiếp tục
+ .buttonlabelextra1 = Quay lại
+
+key-wizard-warning = <b>Nếu bạn có khóa cá nhân hiện tại</b> cho địa chỉ email này, bạn nên nhập khóa đó. Nếu không, bạn sẽ không có quyền truy cập vào kho lưu trữ email được mã hóa của mình, cũng như không thể đọc các email được mã hóa đến từ những người vẫn đang sử dụng khóa hiện có của bạn.
+
+key-wizard-learn-more = Tìm hiểu thêm
+
+radio-create-key =
+ .label = Tạo khóa OpenPGP mới
+ .accesskey = C
+
+radio-import-key =
+ .label = Nhập khóa OpenPGP hiện có
+ .accesskey = I
+
+radio-gnupg-key =
+ .label = Sử dụng khóa ngoài của bạn thông qua GnuPG (ví dụ: từ thẻ thông minh)
+ .accesskey = U
+
+## Generate key section
+
+openpgp-generate-key-title = Tạo khóa OpenPGP
+
+openpgp-generate-key-info = <b>Quá trình tạo khóa có thể mất đến vài phút để hoàn tất.</b> Không thoát ứng dụng khi đang tiến hành tạo khóa. Tích cực duyệt hoặc thực hiện các thao tác sử dụng nhiều đĩa trong quá trình tạo khóa sẽ bổ sung 'nhóm ngẫu nhiên' và tăng tốc quá trình. Bạn sẽ được thông báo khi quá trình tạo khóa hoàn tất.
+
+openpgp-keygen-expiry-title = Khóa hết hạn
+
+openpgp-keygen-expiry-description = Xác định thời gian hết hạn của khóa mới tạo của bạn. Sau đó, bạn có thể kiểm soát ngày để gia hạn nếu cần.
+
+radio-keygen-expiry =
+ .label = Khóa hết hạn sau
+ .accesskey = e
+
+radio-keygen-no-expiry =
+ .label = Khóa không hết hạn
+ .accesskey = d
+
+openpgp-keygen-days-label =
+ .label = ngày
+openpgp-keygen-months-label =
+ .label = tháng
+openpgp-keygen-years-label =
+ .label = năm
+
+openpgp-keygen-advanced-title = Cài đặt nâng cao
+
+openpgp-keygen-advanced-description = Kiểm soát cài đặt nâng cao của khóa OpenPGP của bạn.
+
+openpgp-keygen-keytype =
+ .value = Loại khóa:
+ .accesskey = t
+
+openpgp-keygen-keysize =
+ .value = Kích thước khóa:
+ .accesskey = s
+
+openpgp-keygen-type-rsa =
+ .label = RSA
+
+openpgp-keygen-type-ecc =
+ .label = ECC (Elliptic Curve)
+
+openpgp-keygen-button = Tạo khóa
+
+openpgp-keygen-progress-title = Đang tạo khóa OpenPGP mới của bạn…
+
+openpgp-keygen-import-progress-title = Nhập khóa OpenPGP của bạn…
+
+openpgp-import-success = Đã nhập thành công khóa OpenPGP!
+
+openpgp-import-success-title = Hoàn tất quá trình nhập
+
+openpgp-import-success-description = Để bắt đầu sử dụng khóa OpenPGP đã nhập của bạn để mã hóa email, hãy đóng hộp thoại này và truy cập Cài đặt tài khoản của bạn để chọn nó.
+
+openpgp-keygen-confirm =
+ .label = Xác nhận
+
+openpgp-keygen-dismiss =
+ .label = Hủy bỏ
+
+openpgp-keygen-cancel =
+ .label = Hủy bỏ quá trình…
+
+openpgp-keygen-import-complete =
+ .label = Đóng
+ .accesskey = C
+
+openpgp-keygen-missing-username = Không có tên được chỉ định cho tài khoản hiện tại. Vui lòng nhập giá trị vào trường "Tên của bạn" trong cài đặt tài khoản.
+openpgp-keygen-long-expiry = Bạn không thể tạo khóa hết hạn sau hơn 100 năm.
+openpgp-keygen-short-expiry = Khóa của bạn phải có giá trị trong ít nhất một ngày.
+
+openpgp-keygen-ongoing = Đã ở trong quá trình tạo khóa!
+
+openpgp-keygen-error-core = Không thể khởi tạo OpenPGP Core Service
+
+openpgp-keygen-error-failed = Trình tạo khóa OpenPGP đột ngột không thành công
+
+# $identity (String) - the newly generate OpenPGP Key
+openpgp-keygen-error-revocation = Đã tạo thành công khóa OpenPGP nhưng không thể thu hồi khóa { $key }
+
+openpgp-keygen-abort-title = Hủy việc tạo khóa?
+openpgp-keygen-abort = Khóa OpenPGP hiện đang được tạo, bạn có chắc chắn muốn hủy nó không?
+
+# $identity (String) - the name and email address of the currently selected identity
+openpgp-key-confirm = Tạo khóa công khai và khóa bí mật cho { $identity }?
+
+## Import Key section
+
+openpgp-import-key-title = Nhập khóa OpenPGP cá nhân hiện có
+
+openpgp-import-key-legend = Chọn một tập tin đã sao lưu trước đó.
+
+openpgp-import-key-description = Bạn có thể nhập các khóa cá nhân đã được tạo bằng phần mềm OpenPGP khác.
+
+openpgp-import-key-info = Phần mềm khác có thể mô tả khóa cá nhân bằng các thuật ngữ thay thế như khóa riêng, khóa bí mật, khóa cá nhân hoặc cặp khóa.
+
+# $count (Number) - the number of keys found in the selected files
+openpgp-import-key-list-amount-2 =
+ { $count ->
+ *[other] { -brand-short-name } đã tìm thấy { $count } khóa có thể nhập.
+ }
+
+openpgp-import-key-list-description = Xác nhận khóa nào có thể được coi là khóa cá nhân của bạn. Chỉ những khóa do bạn tự tạo và thể hiện danh tính của riêng bạn mới được sử dụng làm khóa cá nhân. Bạn có thể thay đổi tùy chọn này sau trong hộp thoại Thuộc tính khóa.
+
+openpgp-import-key-list-caption = Các khóa được đánh dấu được coi là Khóa cá nhân sẽ được liệt kê trong phần Mã hóa đầu cuối. Những cái khác sẽ có sẵn bên trong Trình quản lý khóa.
+
+openpgp-passphrase-prompt-title = Yêu cầu cụm mật khẩu
+
+# $identity (String) - the id of the key being imported
+openpgp-passphrase-prompt = Vui lòng nhập cụm mật khẩu để mở khóa sau: { $key }
+
+openpgp-import-key-button =
+ .label = Chọn tập tin để nhập…
+ .accesskey = S
+
+import-key-file = Nhập tập tin khóa OpenPGP
+
+import-key-personal-checkbox =
+ .label = Coi khóa này như một khóa cá nhân
+
+gnupg-file = Tập tin GnuPG
+
+import-error-file-size = <b>Lỗi!</b> Các tập tin lớn hơn 5MB không được hỗ trợ.
+
+# $error (String) - the reported error from the failed key import method
+import-error-failed = <b>Lỗi!</b> Không thể nhập tập tin. { $error }
+
+# $error (String) - the reported error from the failed key import method
+openpgp-import-keys-failed = <b>Lỗi!</b> Không thể nhập khóa. { $error }
+
+openpgp-import-identity-label = Danh tính
+
+openpgp-import-fingerprint-label = Vân tay
+
+openpgp-import-created-label = Đã tạo
+
+openpgp-import-bits-label = Bit
+
+openpgp-import-key-props =
+ .label = Thuộc tính khóa
+ .accesskey = K
+
+## External Key section
+
+openpgp-external-key-title = Khóa GnuPG bên ngoài
+
+openpgp-external-key-description = Định cấu hình khóa GnuPG bên ngoài bằng cách nhập ID khóa
+
+openpgp-external-key-info = Ngoài ra, bạn phải sử dụng Trình quản lý khóa để nhập và chấp nhận khóa công khai tương ứng.
+
+openpgp-external-key-warning = <b>Bạn chỉ có thể định cấu hình một khóa GnuPG bên ngoài.</b> Mục nhập trước đó của bạn sẽ được thay thế.
+
+openpgp-save-external-button = Lưu ID khóa
+
+openpgp-external-key-label = ID khóa bí mật:
+
+openpgp-external-key-input =
+ .placeholder = 123456789341298340
diff --git a/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/msgReadStatus.ftl b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/msgReadStatus.ftl
new file mode 100644
index 0000000000..f873391522
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/msgReadStatus.ftl
@@ -0,0 +1,76 @@
+# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
+
+
+## Message Header Encryption Button
+
+message-header-show-security-info-key = S
+
+# $type (String) - the shortcut key defined in the message-header-show-security-info-key
+message-security-button =
+ .title =
+ { PLATFORM() ->
+ [macos] Hiển thị bảo mật thư (⌘ ⌥ { message-header-show-security-info-key })
+ *[other] Hiển thị bảo mật thư (Ctrl+Alt+{ message-header-show-security-info-key })
+ }
+
+openpgp-view-signer-key =
+ .label = Xem khóa của người ký
+openpgp-view-your-encryption-key =
+ .label = Xem khóa giải mã của bạn
+openpgp-openpgp = OpenPGP
+
+openpgp-no-sig = Không có chữ ký số
+openpgp-no-sig-info = Thư này không có chữ kí điện tử của người gửi. Việc thiếu chữ kí điện tử có nghĩa là lá thư có thể đã được gửi bởi một người giả dạng địa chỉ email này. Cũng có thể lá thư đã bị sửa đổi trong khi truyền tải qua hệ thống mạng.
+openpgp-uncertain-sig = Chữ ký số không chắc chắn
+openpgp-invalid-sig = Chữ ký số không hợp lệ
+openpgp-good-sig = Chữ ký số tốt
+
+openpgp-sig-uncertain-no-key = Thư này có chứa chữ ký số, nhưng không chắc liệu nó có đúng hay không. Để xác minh chữ ký, bạn cần lấy bản sao khóa công khai của người gửi.
+openpgp-sig-uncertain-uid-mismatch = Thư này chứa chữ ký số nhưng đã phát hiện thấy không khớp. Thư được gửi từ một địa chỉ email không khớp với khóa công khai của người ký.
+openpgp-sig-uncertain-not-accepted = Thư này chứa chữ ký số, nhưng bạn vẫn chưa quyết định xem khóa của người ký có được bạn chấp nhận hay không.
+openpgp-sig-invalid-rejected = Thư này chứa chữ ký số, nhưng trước đó bạn đã quyết định từ chối khóa người ký.
+openpgp-sig-invalid-technical-problem = Thư này chứa chữ ký số, nhưng đã phát hiện ra lỗi kỹ thuật. Thư đã bị hỏng hoặc đã bị người khác sửa đổi.
+openpgp-sig-valid-unverified = Thư này bao gồm một chữ ký số hợp lệ từ một khóa mà bạn đã chấp nhận. Tuy nhiên, bạn vẫn chưa xác minh được rằng khóa có thực sự thuộc sở hữu của người gửi hay không.
+openpgp-sig-valid-verified = Thư này bao gồm một chữ ký số hợp lệ từ một khóa đã được xác minh.
+openpgp-sig-valid-own-key = Thư này bao gồm một chữ ký số hợp lệ từ khóa cá nhân của bạn.
+
+openpgp-sig-key-id = ID khóa người ký: { $key }
+openpgp-sig-key-id-with-subkey-id = ID khóa người ký: { $key } (ID khóa phụ: { $subkey })
+
+openpgp-enc-key-id = ID khóa giải mã của bạn: { $key }
+openpgp-enc-key-with-subkey-id = ID khóa giải mã của bạn: { $key } (ID khóa phụ: { $subkey })
+
+openpgp-enc-none = Thư không được mã hóa
+openpgp-enc-none-label = Thư này không được mã hóa trước khi gửi. Thông tin gửi qua Internet mà không mã hóa có thể bị thấy bởi người khác trong quá trình truyền tải.
+
+openpgp-enc-invalid-label = Thư không thể giải mã
+openpgp-enc-invalid = Thư này đã được mã hóa trước khi được gửi đến bạn, nhưng nó không thể giải mã được.
+
+openpgp-enc-clueless = Có những vấn đề chưa biết đối với thư mã hóa này.
+
+openpgp-enc-valid-label = Thư được mã hóa
+openpgp-enc-valid = Thư này đã được mã hóa trước khi nó được gửi cho bạn. Mã hóa đảm bảo chỉ những người nhận mới có thể đọc được thư đó.
+
+openpgp-unknown-key-id = Khóa không xác định
+
+openpgp-other-enc-additional-key-ids = Ngoài ra, thư đã được mã hóa cho chủ sở hữu của các khóa sau:
+openpgp-other-enc-all-key-ids = Thư đã được mã hóa cho chủ sở hữu của các khóa sau:
+
+openpgp-message-header-encrypted-ok-icon =
+ .alt = Giải mã thành công
+openpgp-message-header-encrypted-notok-icon =
+ .alt = Giải mã thất bại
+
+openpgp-message-header-signed-ok-icon =
+ .alt = Chữ ký tốt
+# Mismatch icon is used for notok state as well
+openpgp-message-header-signed-mismatch-icon =
+ .alt = Chữ ký lỗi
+openpgp-message-header-signed-unknown-icon =
+ .alt = Trạng thái chữ ký không xác định
+openpgp-message-header-signed-verified-icon =
+ .alt = Chữ ký đã xác minh
+openpgp-message-header-signed-unverified-icon =
+ .alt = Chữ ký chưa được xác minh
diff --git a/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/oneRecipientStatus.ftl b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/oneRecipientStatus.ftl
new file mode 100644
index 0000000000..302219570e
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/oneRecipientStatus.ftl
@@ -0,0 +1,48 @@
+# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
+
+openpgp-one-recipient-status-title =
+ .title = Tin nhắn bảo mật OpenPGP
+openpgp-one-recipient-status-status =
+ .label = Trạng thái
+openpgp-one-recipient-status-key-id =
+ .label = ID khóa
+openpgp-one-recipient-status-created-date =
+ .label = Đã tạo lúc
+openpgp-one-recipient-status-expires-date =
+ .label = Hết hạn
+openpgp-one-recipient-status-open-details =
+ .label = Mở chi tiết và chỉnh sửa chấp nhận…
+openpgp-one-recipient-status-discover =
+ .label = Khám phá khóa mới hoặc khóa đã cập nhật
+
+openpgp-one-recipient-status-instruction1 = Để gửi một tin nhắn được mã hóa đầu-cuối đến người nhận, bạn cần lấy khóa công khai OpenPGP của họ và đánh dấu là đã chấp nhận.
+openpgp-one-recipient-status-instruction2 = Để lấy khóa công khai của họ, hãy nhập chúng từ email mà họ đã gửi cho bạn và bao gồm nó. Ngoài ra, bạn có thể thử khám phá khóa công khai của họ trên một thư mục.
+
+openpgp-key-own = Đã chấp nhận (khóa cá nhân)
+openpgp-key-secret-not-personal = Không sử dụng được
+openpgp-key-verified = Đã chấp nhận (đã xác minh)
+openpgp-key-unverified = Đã chấp nhận (chưa xác minh)
+openpgp-key-undecided = Không được chấp nhận (chưa quyết định)
+openpgp-key-rejected = Không được chấp nhận (bị từ chối)
+openpgp-key-expired = Đã hết hạn
+
+openpgp-intro = Các khóa công khai có sẵn cho { $key }
+
+openpgp-pubkey-import-id = ID: { $kid }
+openpgp-pubkey-import-fpr = Vân tay: { $fpr }
+
+openpgp-pubkey-import-intro =
+ { $num ->
+ *[other] Tập tin chứa { $num } khóa công khai như được hiển thị bên dưới:
+ }
+
+openpgp-pubkey-import-accept =
+ { $num ->
+ *[other] Bạn có chấp nhận các khóa này để xác minh chữ ký số và mã hóa thư, cho tất cả các địa chỉ email được hiển thị không?
+ }
+
+pubkey-import-button =
+ .buttonlabelaccept = Nhập
+ .buttonaccesskeyaccept = I
diff --git a/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/openpgp-frontend.ftl b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/openpgp-frontend.ftl
new file mode 100644
index 0000000000..8e2e5beb98
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/openpgp-frontend.ftl
@@ -0,0 +1,64 @@
+# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
+
+openpgp-manage-keys-openpgp-cmd =
+ .label = Trình quản lý khóa OpenPGP
+ .accesskey = O
+
+openpgp-ctx-decrypt-open =
+ .label = Giải mã và mở
+ .accesskey = D
+openpgp-ctx-decrypt-save =
+ .label = Giải mã và lưu dưới dạng…
+ .accesskey = C
+openpgp-ctx-import-key =
+ .label = Nhập khóa OpenPGP
+ .accesskey = I
+openpgp-ctx-verify-att =
+ .label = Xác minh chữ ký
+ .accesskey = V
+
+openpgp-has-sender-key = Thư này chứa khóa công khai OpenPGP của người gửi.
+openpgp-be-careful-new-key = Cảnh báo: Khóa công khai OpenPGP mới trong thông báo này khác với các khóa công khai mà trước đây bạn đã chấp nhận cho { $email }.
+
+openpgp-import-sender-key =
+ .label = Nhập…
+
+openpgp-search-keys-openpgp =
+ .label = Khám phá khóa OpenPGP
+
+openpgp-missing-signature-key = Thư này đã được ký bằng một khóa mà bạn chưa có.
+
+openpgp-search-signature-key =
+ .label = Khám phá…
+
+# Don't translate the terms "OpenPGP" and "MS-Exchange"
+openpgp-broken-exchange-opened = Đây là thông báo OpenPGP dường như đã bị MS-Exchange làm hỏng và không thể sửa được thông báo này vì được mở từ một tập tin cục bộ. Sao chép thư vào một thư mục thư để thử sửa chữa tự động.
+openpgp-broken-exchange-info = Đây là thông báo OpenPGP dường như đã bị hỏng bởi MS-Exchange. Nếu nội dung thư không được hiển thị như mong đợi, bạn có thể thử sửa chữa tự động.
+openpgp-broken-exchange-repair =
+ .label = Sửa chữa thư
+openpgp-broken-exchange-wait = Vui lòng chờ…
+
+openpgp-cannot-decrypt-because-mdc =
+ Đây là một thư được mã hóa sử dụng một cơ chế cũ và dễ bị tấn công.
+ Nó có thể đã được sửa đổi khi đang chuyển, với ý định lấy cắp nội dung của nó.
+ Để ngăn ngừa rủi ro này, nội dung không được hiển thị.
+
+openpgp-cannot-decrypt-because-missing-key = Không có khóa bí mật cần thiết để giải mã thông báo này.
+
+openpgp-partially-signed =
+ Chỉ một tập hợp con của thông báo này được ký điện tử bằng OpenPGP.
+ Nếu bạn nhấp vào nút xác minh, các phần không được bảo vệ sẽ bị ẩn và trạng thái của chữ ký điện tử sẽ được hiển thị.
+
+openpgp-partially-encrypted =
+ Chỉ một tập hợp con của thông báo này được mã hóa bằng OpenPGP.
+ Các phần có thể đọc được của thư đã được hiển thị không được mã hóa.
+ Nếu bạn nhấp vào nút giải mã, nội dung của các phần được mã hóa sẽ được hiển thị.
+
+openpgp-reminder-partial-display = Nhắc nhở: Thông báo hiển thị bên dưới chỉ là một tập hợp con của thông báo gốc.
+
+openpgp-partial-verify-button = Xác minh
+openpgp-partial-decrypt-button = Giải mã
+
+openpgp-unexpected-key-for-you = Cảnh báo: Thư này chứa khóa OpenPGP không xác định đề cập đến một trong các địa chỉ email của riêng bạn. Nếu đây không phải là một trong những chìa khóa của riêng bạn, nó có thể là một nỗ lực để lừa những người trao đổi khác.
diff --git a/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/openpgp.ftl b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/openpgp.ftl
new file mode 100644
index 0000000000..35c8370987
--- /dev/null
+++ b/l10n-vi/mail/messenger/openpgp/openpgp.ftl
@@ -0,0 +1,671 @@
+
+# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
+# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
+# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
+
+e2e-intro-description = Để gửi thư được mã hóa hoặc được ký điện tử, bạn cần định cấu hình công nghệ mã hóa, OpenPGP hoặc S/MIME.
+e2e-intro-description-more = Chọn khóa cá nhân của bạn để cho phép sử dụng OpenPGP hoặc chứng chỉ cá nhân của bạn để cho phép sử dụng S/MIME. Đối với khóa cá nhân hoặc chứng chỉ, bạn sở hữu khóa bí mật tương ứng.
+
+e2e-signing-description = Chữ ký điện tử cho phép người nhận xác minh rằng thư đã được bạn gửi và nội dung của nó không bị thay đổi. Các thư được mã hóa luôn được ký theo mặc định.
+
+e2e-sign-message =
+ .label = Ký các thư không được mã hóa
+ .accesskey = u
+
+e2e-disable-enc =
+ .label = Tắt mã hóa cho thư mới
+ .accesskey = D
+e2e-enable-enc =
+ .label = Bật mã hóa cho thư mới
+ .accesskey = n
+e2e-enable-description = Bạn sẽ có thể tắt mã hóa cho từng thư.
+
+e2e-advanced-section = Cài đặt nâng cao
+e2e-attach-key =
+ .label = Đính kèm khóa công khai của tôi khi thêm chữ ký số OpenPGP
+ .accesskey = P
+e2e-encrypt-subject =
+ .label = Mã hóa chủ đề của thư OpenPGP
+ .accesskey = b
+e2e-encrypt-drafts =
+ .label = Lưu trữ thư nháp ở định dạng được mã hóa
+ .accesskey = r
+
+openpgp-key-user-id-label = Tài khoản / ID người dùng
+openpgp-keygen-title-label =
+ .title = Tạo khóa OpenPGP
+openpgp-cancel-key =
+ .label = Hủy bỏ
+ .tooltiptext = Hủy bỏ tạo khóa
+openpgp-key-gen-expiry-title =
+ .label = Khóa hết hạn
+openpgp-key-gen-expire-label = Khóa hết hạn sau
+openpgp-key-gen-days-label =
+ .label = ngày
+openpgp-key-gen-months-label =
+ .label = tháng
+openpgp-key-gen-years-label =
+ .label = năm
+openpgp-key-gen-no-expiry-label =
+ .label = Khóa không hết hạn
+openpgp-key-gen-key-size-label = Kích thước khóa
+openpgp-key-gen-console-label = Trình tạo khóa
+openpgp-key-gen-key-type-label = Loại khóa
+openpgp-key-gen-key-type-rsa =
+ .label = RSA
+openpgp-key-gen-key-type-ecc =
+ .label = ECC (Elliptic Curve)
+openpgp-generate-key =
+ .label = Tạo khóa
+ .tooltiptext = Tạo khóa tuân thủ OpenPGP mới để mã hóa và/hoặc ký
+openpgp-advanced-prefs-button-label =
+ .label = Nâng cao…
+openpgp-keygen-desc = <a data-l10n-name="openpgp-keygen-desc-link">LƯU Ý: Quá trình tạo khóa có thể mất đến vài phút để hoàn thành.</a> Không thoát ứng dụng khi đang trong quá trình tạo khóa. Tích cực duyệt hoặc thực hiện các thao tác sử dụng nhiều ổ đĩa trong quá trình tạo khóa sẽ bổ sung 'nhóm ngẫu nhiên' và tăng tốc quá trình. Bạn sẽ được thông báo khi quá trình tạo khóa hoàn tất.
+
+openpgp-key-created-label =
+ .label = Đã tạo
+
+openpgp-key-expiry-label =
+ .label = Hết hạn
+
+openpgp-key-id-label =
+ .label = ID khóa
+
+openpgp-cannot-change-expiry = Đây là khóa có cấu trúc phức tạp, việc thay đổi ngày hết hạn không được hỗ trợ.
+
+openpgp-key-man-title =
+ .title = Trình quản lý khóa OpenPGP
+openpgp-key-man-generate =
+ .label = Cặp khóa mới
+ .accesskey = K
+openpgp-key-man-gen-revoke =
+ .label = Chứng nhận thu hồi
+ .accesskey = R
+openpgp-key-man-ctx-gen-revoke-label =
+ .label = Tạo & lưu chứng nhận thu hồi
+
+openpgp-key-man-file-menu =
+ .label = Tập tin
+ .accesskey = F
+openpgp-key-man-edit-menu =
+ .label = Chỉnh sửa
+ .accesskey = E
+openpgp-key-man-view-menu =
+ .label = Xem
+ .accesskey = V
+openpgp-key-man-generate-menu =
+ .label = Tạo
+ .accesskey = G
+openpgp-key-man-keyserver-menu =
+ .label = Keyserver
+ .accesskey = K
+
+openpgp-key-man-import-public-from-file =
+ .label = Nhập (các) khóa công khai từ tập tin
+ .accesskey = I
+openpgp-key-man-import-secret-from-file =
+ .label = Nhập (các) khóa bí mật từ tập tin
+openpgp-key-man-import-sig-from-file =
+ .label = Nhập (các) chứng nhận thư hồi từ tập tin
+openpgp-key-man-import-from-clipbrd =
+ .label = Nhập (các) khóa từ bộ nhớ tạm
+ .accesskey = I
+openpgp-key-man-import-from-url =
+ .label = Nhập (các) khóa từ URL
+ .accesskey = U
+openpgp-key-man-export-to-file =
+ .label = Xuất (các) khóa công khai vào tập tin
+ .accesskey = E
+openpgp-key-man-send-keys =
+ .label = Gửi (các) khóa công khai qua email
+ .accesskey = S
+openpgp-key-man-backup-secret-keys =
+ .label = Sao lưu (các) khóa bí mật vào tập tin
+ .accesskey = B
+
+openpgp-key-man-discover-cmd =
+ .label = Khám phá khóa trực tuyến
+ .accesskey = D
+openpgp-key-man-discover-prompt = Để khám phá các khóa OpenPGP trực tuyến, trên máy chủ hoặc sử dụng giao thức WKD, hãy nhập địa chỉ email hoặc ID khóa.
+openpgp-key-man-discover-progress = Đang tìm kiếm…
+
+openpgp-key-copy-key =
+ .label = Sao chép khóa công khai
+ .accesskey = C
+
+openpgp-key-export-key =
+ .label = Xuất khóa công khai vào tập tin
+ .accesskey = E
+
+openpgp-key-backup-key =
+ .label = Sao lưu khóa bí mật vào tập tin
+ .accesskey = B
+
+openpgp-key-send-key =
+ .label = Gửi khóa công khai qua email
+ .accesskey = S
+
+openpgp-key-man-copy-key-ids =
+ .label =
+ { $count ->
+ *[other] Sao chép ID khóa vào khay nhớ tạm
+ }
+ .accesskey = K
+
+openpgp-key-man-copy-fprs =
+ .label =
+ { $count ->
+ *[other] Sao chép dấu vân tay vào khay nhớ tạm
+ }
+ .accesskey = F
+
+openpgp-key-man-copy-to-clipboard =
+ .label =
+ { $count ->
+ *[other] Sao chép khóa công khai vào khay nhớ tạm
+ }
+ .accesskey = P
+
+openpgp-key-man-ctx-expor-to-file-label =
+ .label = Xuất khóa sang tập tin
+
+openpgp-key-man-ctx-copy =
+ .label = Sao chép
+ .accesskey = C
+
+openpgp-key-man-ctx-copy-fprs =
+ .label =
+ { $count ->
+ *[other] Dấu vân tay
+ }
+ .accesskey = F
+
+openpgp-key-man-ctx-copy-key-ids =
+ .label =
+ { $count ->
+ *[other] ID khóa
+ }
+ .accesskey = K
+
+openpgp-key-man-ctx-copy-public-keys =
+ .label =
+ { $count ->
+ *[other] Khóa công khai
+ }
+ .accesskey = P
+
+openpgp-key-man-close =
+ .label = Đóng
+openpgp-key-man-reload =
+ .label = Tải lại bộ nhớ đệm khóa
+ .accesskey = R
+openpgp-key-man-change-expiry =
+ .label = Thay đổi ngày hết hạn
+ .accesskey = E
+openpgp-key-man-refresh-online =
+ .label = Làm mới trực tuyến
+ .accesskey = R
+openpgp-key-man-ignored-ids =
+ .label = Địa chỉ email
+openpgp-key-man-del-key =
+ .label = Xóa (các) khóa
+ .accesskey = D
+openpgp-delete-key =
+ .label = Xóa khóa
+ .accesskey = D
+openpgp-key-man-revoke-key =
+ .label = Thu hồi khóa
+ .accesskey = R
+openpgp-key-man-key-props =
+ .label = Thuộc tính khóa
+ .accesskey = K
+openpgp-key-man-key-more =
+ .label = Thêm
+ .accesskey = m
+openpgp-key-man-view-photo =
+ .label = ID ảnh
+ .accesskey = p
+openpgp-key-man-ctx-view-photo-label =
+ .label = Xem ID ảnh
+openpgp-key-man-show-invalid-keys =
+ .label = Hiển thị các khóa không hợp lệ
+ .accesskey = D
+openpgp-key-man-show-others-keys =
+ .label = Hiển thị chìa khóa từ người khác
+ .accesskey = O
+openpgp-key-man-user-id-label =
+ .label = Tên
+openpgp-key-man-fingerprint-label =
+ .label = Vân tay
+openpgp-key-man-select-all =
+ .label = Chọn tất cả các khóa
+ .accesskey = a
+openpgp-key-man-empty-tree-tooltip =
+ .label = Nhập cụm từ tìm kiếm vào ô bên trên
+openpgp-key-man-nothing-found-tooltip =
+ .label = Không có khóa nào phù hợp với cụm từ tìm kiếm của bạn
+openpgp-key-man-please-wait-tooltip =
+ .label = Vui lòng đợi trong khi các khóa đang được tải…
+
+openpgp-key-man-filter-label =
+ .placeholder = Tìm kiếm khóa
+
+openpgp-key-man-select-all-key =
+ .key = A
+openpgp-key-man-key-details-key =
+ .key = I
+
+openpgp-ign-addr-intro = Bạn chấp nhận sử dụng khóa này cho các địa chỉ email đã chọn sau:
+
+openpgp-key-details-doc-title = Thuộc tính khóa
+openpgp-key-details-signatures-tab =
+ .label = Chứng chỉ
+openpgp-key-details-structure-tab =
+ .label = Cấu trúc
+openpgp-key-details-uid-certified-col =
+ .label = ID người dùng / Được chứng nhận bởi
+openpgp-key-details-key-id-label = ID khóa
+openpgp-key-details-id-label =
+ .label = ID
+openpgp-key-details-key-type-label = Kiểu
+
+openpgp-key-details-attr-ignored = Cảnh báo: Khóa này có thể không hoạt động như mong đợi vì một số thuộc tính của nó không an toàn và có thể bị bỏ qua.
+openpgp-key-details-attr-upgrade-sec = Bạn nên nâng cấp các thuộc tính không an toàn.
+openpgp-key-details-attr-upgrade-pub = Bạn nên yêu cầu chủ khóa này nâng cấp các thuộc tính không an toàn.
+
+openpgp-key-details-upgrade-unsafe =
+ .label = Nâng cấp thuộc tính không an toàn
+ .accesskey = P
+
+openpgp-key-details-upgrade-ok = Đã nâng cấp khóa thành công. Bạn nên chia sẻ khóa công khai đã nâng cấp với các đối tác của mình.
+
+openpgp-key-details-algorithm-label =
+ .label = Thuật toán
+openpgp-key-details-size-label =
+ .label = Kích thước
+openpgp-key-details-created-label =
+ .label = Được tạo
+openpgp-key-details-created-header = Được tạo
+openpgp-key-details-expiry-label =
+ .label = Hết hạn
+openpgp-key-details-expiry-header = Hết hạn
+openpgp-key-details-usage-label =
+ .label = Sử dụng
+openpgp-key-details-fingerprint-label = Vân tay
+openpgp-key-details-legend-secret-missing = Đối với các khóa được đánh dấu bằng (!), khóa bí mật không khả dụng.
+openpgp-key-details-sel-action =
+ .label = Chọn hành động…
+ .accesskey = S
+openpgp-card-details-close-window-label =
+ .buttonlabelaccept = Đóng
+openpgp-acceptance-rejected-label =
+ .label = Không, từ chối khóa này.
+openpgp-acceptance-undecided-label =
+ .label = Chưa, để sau.
+openpgp-acceptance-unverified-label =
+ .label = Có, nhưng tôi chưa xác minh rằng đó là khóa chính xác.
+openpgp-acceptance-verified-label =
+ .label = Có, tôi đã trực tiếp xác minh chìa khóa này có vân tay chính xác.
+key-accept-personal =
+ Đối với khóa này, bạn có cả phần công khai và phần bí mật. Bạn có thể sử dụng nó như một chìa khóa cá nhân.
+ Nếu khóa này được người khác đưa cho bạn, thì đừng sử dụng nó làm khóa cá nhân.
+openpgp-personal-no-label =
+ .label = Không, đừng sử dụng nó làm khóa cá nhân của tôi.
+openpgp-personal-yes-label =
+ .label = Có, hãy coi khóa này như một khóa cá nhân.
+
+openpgp-copy-cmd-label =
+ .label = Sao chép
+
+## e2e encryption settings
+
+# $identity (String) - the email address of the currently selected identity
+openpgp-description-no-key = { -brand-short-name } không có khóa OpenPGP cá nhân cho <b>{ $identity }</b>
+
+# $count (Number) - the number of configured keys associated with the current identity
+# $identity (String) - the email address of the currently selected identity
+openpgp-description-has-keys =
+ { $count ->
+ *[other] { -brand-short-name } đã tìm thấy { $count } khóa OpenPGP cá nhân được liên kết với <b>{ $identity }</b>
+ }
+
+# $key (String) - the currently selected OpenPGP key
+openpgp-selection-status-have-key = Cấu hình hiện tại của bạn sử dụng ID khóa <b>{ $key }</b>
+
+# $key (String) - the currently selected OpenPGP key
+openpgp-selection-status-error = Cấu hình hiện tại của bạn sử dụng khóa <b>{ $key }</b>, khóa này đã hết hạn.
+
+openpgp-add-key-button =
+ .label = Thêm khóa…
+ .accesskey = A
+
+e2e-learn-more = Tìm hiểu thêm
+
+openpgp-keygen-success = Khóa OpenPGP đã được tạo thành công!
+
+openpgp-keygen-import-success = Đã nhập khóa OpenPGP thành công!
+
+## OpenPGP Key selection area
+
+openpgp-radio-none =
+ .label = Không có
+
+openpgp-radio-none-desc = Đừng sử dụng OpenPGP cho danh tính này.
+
+openpgp-radio-key-not-usable = Không thể sử dụng khóa này làm khóa cá nhân vì khóa bí mật bị thiếu!
+openpgp-radio-key-not-accepted = Để sử dụng khóa này, bạn phải phê duyệt nó như một khóa cá nhân!
+openpgp-radio-key-not-found = Không thể tìm thấy khóa này! Nếu bạn muốn sử dụng nó, bạn phải nhập nó vào { -brand-short-name }.
+
+# $key (String) - the expiration date of the OpenPGP key
+openpgp-radio-key-expires = Hết hạn vào: { $date }
+
+# $key (String) - the expiration date of the OpenPGP key
+openpgp-radio-key-expired = Đã hết hạn vào: { $date }
+
+openpgp-key-expires-within-6-months-icon =
+ .title = Khóa sẽ hết hạn sau chưa đầy 6 tháng
+
+openpgp-key-has-expired-icon =
+ .title = Khóa đã hết hạn
+
+openpgp-key-expand-section =
+ .tooltiptext = Thêm thông tin
+
+openpgp-key-revoke-title = Thu hồi khóa
+
+openpgp-key-edit-title = Thay đổi khóa OpenPGP
+
+openpgp-key-edit-date-title = Gia hạn ngày hết hạn
+
+openpgp-manager-description = Sử dụng Trình quản lý khóa OpenPGP để xem và quản lý khóa công khai của các đối tác của bạn và tất cả các khóa khác không được liệt kê ở trên.
+
+openpgp-manager-button =
+ .label = Trình quản lý khóa OpenPGP
+ .accesskey = K
+
+# Strings in keyDetailsDlg.xhtml
+key-type-public = khóa công khai
+key-type-primary = khóa chính
+key-type-subkey = khóa con
+key-type-pair = cặp khóa (khóa bí mật và khóa công khai)
+key-expiry-never = không bao giờ
+key-usage-encrypt = Mã hóa
+key-usage-sign = Ký
+key-usage-authentication = Xác thực
+key-does-not-expire = Khóa không hết hạn
+key-expired-date = Khóa hết hạn vào { $keyExpiry }
+key-expired-simple = Khóa đã hết hạn
+key-revoked-simple = Khóa đã bị thu hồi
+key-do-you-accept = Bạn có chấp nhận khóa này để xác minh chữ ký số và mã hóa tin nhắn không?
+key-verification = Xác minh dấu vân tay của khóa bằng kênh liên lạc an toàn không phải email để đảm bảo rằng đó thực sự là khóa của { $addr }.
+
+# Strings enigmailMsgComposeOverlay.js
+cannot-use-own-key-because = Không thể gửi tin nhắn vì có sự cố với khóa cá nhân của bạn. { $problem }
+cannot-encrypt-because-missing = Không thể gửi thư này bằng mã hóa đầu cuối vì có vấn đề với khóa của những người nhận sau: { $problem }
+window-locked = Cửa sổ soạn thảo bị khóa; đã hủy gửi
+
+# Strings in mimeDecrypt.jsm
+mime-decrypt-encrypted-part-concealed-data = Đây là một phần tin nhắn được mã hóa. Bạn cần mở nó trong một cửa sổ riêng tư bằng cách nhấp vào đính kèm.
+
+# Strings in keyserver.jsm
+keyserver-error-aborted = Đã hủy
+keyserver-error-unknown = Đã có lỗi xảy ra
+keyserver-error-import-error = Không thể nhập khóa đã tải xuống.
+
+# Strings in mimeWkdHandler.jsm
+wkd-message-body-req =
+ Nhà cung cấp dịch vụ email của bạn đã xử lý yêu cầu tải khóa công khai của bạn lên Thư mục khóa web OpenPGP.
+ Vui lòng xác nhận để hoàn tất việc xuất bản khóa công khai của bạn.
+wkd-message-body-process =
+ Đây là email liên quan đến quá trình xử lý tự động để tải khóa công khai của bạn lên Thư mục khóa web OpenPGP.
+ Bạn không cần phải thực hiện bất kỳ thao tác thủ công nào tại thời điểm này.
+
+# Strings in persistentCrypto.jsm
+converter-decrypt-body-failed =
+ Không thể giải mã thư có chủ đề
+ { $subject }.
+ Bạn muốn thử lại bằng một cụm mật khẩu khác hay bạn muốn bỏ qua tin nhắn?
+
+# Strings filters.jsm
+filter-folder-required = Bạn phải chọn một thư mục đích.
+filter-decrypt-move-warn-experimental =
+ Cảnh báo - hành động bộ lọc “Giải mã vĩnh viễn” có thể dẫn đến các thư bị phá hủy.
+ Chúng tôi thực sự khuyên bạn trước tiên nên thử bộ lọc “Tạo bản sao được giải mã”, kiểm tra kết quả một cách cẩn thận và chỉ bắt đầu sử dụng bộ lọc này khi bạn hài lòng với kết quả.
+filter-term-pgpencrypted-label = OpenPGP được mã hóa
+filter-key-required = Bạn phải chọn một khóa người nhận.
+filter-key-not-found = Không thể tìm thấy khóa mã hóa cho ‘{ $desc }’.
+filter-warn-key-not-secret =
+ Cảnh báo - hành động bộ lọc “Mã hóa thành khóa” thay thế người nhận.
+ Nếu bạn không có khóa bí mật cho ‘{ $desc }’, bạn sẽ không thể đọc email được nữa.
+
+# Strings filtersWrapper.jsm
+filter-decrypt-move-label = Giải mã vĩnh viễn (OpenPGP)
+filter-decrypt-copy-label = Tạo bản sao được giải mã (OpenPGP)
+filter-encrypt-label = Mã hóa thành khóa (OpenPGP)
+
+# Strings in enigmailKeyImportInfo.js
+import-info-title =
+ .title = Thành công! Các khóa đã được nhập
+import-info-bits = Bit
+import-info-created = Đã tạo
+import-info-fpr = Dấu vân tay
+import-info-no-keys = Không có khóa nào được nhập.
+
+# Strings in enigmailKeyManager.js
+import-from-clip = Bạn có muốn nhập (các) khóa từ khay nhớ tạm không?
+import-from-url = Tải xuống khóa công khai từ URL này:
+copy-to-clipbrd-failed = Không thể sao chép (các) khóa đã chọn vào khay nhớ tạm.
+copy-to-clipbrd-ok = Đã sao chép (các) khóa vào khay nhớ tạm
+delete-secret-key =
+ CẢNH BÁO: Bạn sắp xóa khóa bí mật!
+
+ Nếu bạn xóa khóa bí mật của mình, bạn sẽ không thể giải mã bất kỳ thông báo nào được mã hóa cho khóa đó nữa, cũng như không thể thu hồi nó.
+
+ Bạn có thực sự muốn xóa CẢ HAI, khóa bí mật và khóa công khai
+ ‘{ $userId }’?
+delete-mix =
+ CẢNH BÁO: Bạn sắp xóa khóa bí mật!
+ Nếu bạn xóa khóa bí mật của mình, bạn sẽ không thể giải mã bất kỳ thư nào được mã hóa cho khóa đó nữa.
+ Bạn có thực sự muốn xóa CẢ HAI, khóa bí mật và khóa công khai đã chọn không?
+delete-pub-key =
+ Bạn có muốn xóa khóa công khai không
+ "{ $userId }"?
+delete-selected-pub-key = Bạn có muốn xóa các khóa công khai không?
+refresh-all-question = Bạn đã không chọn bất kỳ khóa nào. Bạn có muốn làm mới TẤT CẢ các khóa không?
+key-man-button-export-sec-key = Xuất &khóa bí mật
+key-man-button-export-pub-key = Chỉ xuất khóa &công khai
+key-man-button-refresh-all = &Làm mới tất cả các khóa
+key-man-loading-keys = Đang tải khóa, vui lòng đợi…
+no-key-selected = Bạn nên chọn ít nhất một khóa để thực hiện thao tác đã chọn
+export-to-file = Xuất khóa công khai vào tập tin
+export-keypair-to-file = Xuất khóa bí mật và khóa công khai thành tập tin
+export-secret-key = Bạn có muốn đưa khóa bí mật vào tập tin khóa OpenPGP đã lưu không?
+save-keys-ok = Khóa đã được lưu thành công
+save-keys-failed = Không thể lưu khóa
+refresh-key-warn = Cảnh báo: tùy thuộc vào số lượng khóa và tốc độ kết nối, việc làm mới tất cả các khóa có thể là một quá trình khá dài!
+preview-failed = Không thể đọc tập tin khóa công khai.
+general-error = Lỗi: { $reason }
+dlg-button-delete = Xóa (&D)
+
+## Account settings export output
+
+openpgp-export-public-success = <b>Đã xuất thành công khóa công khai!</b>
+openpgp-export-public-fail = <b>Không thể xuất khóa công khai đã chọn!</b>
+
+openpgp-export-secret-success = <b>Đã xuất khóa bí mật!</b>
+openpgp-export-secret-fail = <b>Không thể xuất khóa bí mật đã chọn!</b>
+
+# Strings in keyObj.jsm
+key-ring-pub-key-revoked = Khóa { $userId } (ID khóa { $keyId }) đã bị thu hồi.
+key-ring-pub-key-expired = Khóa { $userId } (ID khóa { $keyId }) đã hết hạn.
+key-ring-no-secret-key = Dường như bạn không có khóa bí mật cho { $userId } (ID khóa { $keyId }) trên khóa của mình; bạn không thể sử dụng khóa để ký.
+key-ring-pub-key-not-for-signing = Không thể sử dụng khóa { $userId } (ID khóa { $keyId }) để ký.
+key-ring-pub-key-not-for-encryption = Không thể sử dụng khóa { $userId } (ID khóa { $keyId }) để mã hóa.
+key-ring-enc-sub-keys-revoked = Tất cả các khóa mã hóa con của khóa { $userId } (ID khóa { $keyId }) đã bị thu hồi.
+key-ring-enc-sub-keys-expired = Tất cả các khóa mã hóa con của khóa { $userId } (ID khóa { $keyId }) đã hết hạn.
+
+# Strings in gnupg-keylist.jsm
+keyring-photo = Hình ảnh
+user-att-photo = Thuộc tính người dùng (hình ảnh JPEG)
+
+# Strings in key.jsm
+already-revoked = Khóa này đã bị thu hồi trước đó.
+
+# $keyId (String) - the id of the key being revoked
+revoke-key-already-revoked = Khóa 0x{ $keyId } đã bị thu hồi trước đó.
+
+key-man-button-revoke-key = Thu hồi khóa (&R)
+
+openpgp-key-revoke-success = Đã thu hồi khóa thành công.
+
+after-revoke-info =
+ Khóa đã bị thu hồi.
+ Chia sẻ lại khóa công khai này bằng cách gửi qua email hoặc tải lên máy chủ để cho người khác biết rằng bạn đã thu hồi khóa của mình.
+ Ngay sau khi phần mềm được người khác sử dụng biết về việc thu hồi, nó sẽ ngừng sử dụng khóa cũ của bạn.
+ Nếu bạn đang sử dụng khóa mới cho cùng một địa chỉ email và bạn đính kèm khóa công khai mới vào các email bạn gửi, thì thông tin về khóa cũ đã thu hồi của bạn sẽ tự động được đưa vào.
+
+# Strings in keyRing.jsm & decryption.jsm
+key-man-button-import = Nhập (&I)
+
+delete-key-title = Xóa khóa OpenPGP
+
+key-in-use-title = Khóa OpenPGP hiện đang được sử dụng
+
+delete-key-in-use-description = Không thể tiếp tục! Chìa khóa bạn đã chọn để xóa hiện đang được sử dụng bởi danh tính này. Chọn một khóa khác hoặc chọn không có khóa nào và thử lại.
+
+revoke-key-in-use-description = Không thể tiếp tục! Chìa khóa bạn đã chọn để thu hồi hiện đang được sử dụng bởi danh tính này. Chọn một khóa khác hoặc chọn không có khóa nào và thử lại.
+
+key-error-not-accepted-as-personal = Bạn chưa xác nhận rằng khóa có ID ‘{ $keySpec }’ là khóa cá nhân của bạn.
+
+# Strings used in enigmailKeyManager.js & windows.jsm
+need-online = Chức năng bạn đã chọn không khả dụng ở chế độ ngoại tuyến. Vui lòng truy cập trực tuyến và thử lại.
+
+# Strings used in keyRing.jsm & keyLookupHelper.jsm
+no-key-found2 = Chúng tôi không thể tìm thấy bất kỳ khóa có thể sử dụng nào phù hợp với tiêu chí tìm kiếm được chỉ định.
+no-update-found = Bạn đã có các khóa được phát hiện trực tuyến.
+
+import-key-confirm = Nhập (các) khóa công khai được nhúng trong thư?
+fail-key-import = Lỗi - nhập khóa không thành công
+file-write-failed = Không thể ghi vào tập tin { $output }
+confirm-permissive-import = Nhập không thành công. Khóa bạn đang cố gắng nhập có thể bị hỏng hoặc sử dụng các thuộc tính không xác định. Bạn có muốn cố gắng nhập các bộ phận chính xác không? Điều này có thể dẫn đến việc nhập các khóa không đầy đủ và không sử dụng được.
+
+# Strings used in trust.jsm
+key-valid-unknown = không rõ
+key-valid-invalid = không hợp lệ
+key-valid-disabled = đã vô hiệu hóa
+key-valid-revoked = bị thu hồi
+key-valid-expired = đã hết hạn
+key-trust-untrusted = không đáng tin cậy
+key-trust-full = đáng tin cậy
+key-trust-group = (nhóm)
+
+# Strings used in commonWorkflows.js
+import-key-file = Nhập tập tin khóa OpenPGP
+gnupg-file = Tập tin GnuPG
+import-keys-failed = Nhập khóa không thành công
+passphrase-prompt = Vui lòng nhập cụm mật khẩu để mở khóa sau: { $key }
+file-to-big-to-import = Tập tin này quá lớn. Vui lòng không nhập một bộ khóa lớn cùng một lúc.
+
+gen-going = Đã ở trong quá trình tạo khóa!
+keygen-missing-user-name = Không có tên được chỉ định cho tài khoản/danh tính đã chọn. Vui lòng nhập một giá trị vào trường “Tên của bạn” trong cài đặt tài khoản.
+expiry-too-short = Khóa của bạn phải có giá trị trong ít nhất một ngày.
+expiry-too-long = Bạn không thể tạo khóa hết hạn sau hơn 100 năm.
+key-confirm = Tạo khóa công khai và khóa bí mật cho ‘{ $id }’?
+key-man-button-generate-key = &Tạo khóa
+key-abort = Hủy việc tạo khóa?
+key-man-button-generate-key-abort = &Huỷ bỏ tạo khoá
+key-man-button-generate-key-continue = &Tiếp tục tạo khóa
+
+# Strings used in enigmailMessengerOverlay.js
+
+failed-decrypt = Lỗi - giải mã không thành công
+fix-broken-exchange-msg-failed = Không thể sửa chữa thư này.
+
+attachment-no-match-from-signature = Tập tin chữ ký ‘{ $attachment }’ với tập tin đính kèm không khớp
+attachment-no-match-to-signature = Tập tin đính kèm ‘{ $attachment }’ với tập tin chữ ký không khớp
+signature-verified-ok = Chữ ký cho tập tin đính kèm { $attachment } đã được xác minh thành công
+signature-verify-failed = Không thể xác minh chữ ký cho tập tin đính kèm { $attachment }
+decrypt-ok-no-sig =
+ Cảnh báo
+ Giải mã thành công nhưng không thể xác minh chính xác chữ ký
+msg-ovl-button-cont-anyway = &Vẫn tiếp tục
+enig-content-note = *Các tập tin đính kèm cho thư này chưa được ký hoặc chưa được mã hóa*
+
+# Strings used in enigmailMsgComposeOverlay.js
+msg-compose-button-send = &Gửi thư
+msg-compose-details-button-label = Chi tiết…
+msg-compose-details-button-access-key = D
+send-aborted = Thao tác gửi đã bị hủy bỏ.
+key-not-trusted = Không đủ tin cậy cho khóa ‘{ $key }’
+key-not-found = Không tìm thấy khóa ‘{ $key }’
+key-revoked = Đã thu hồi khóa ‘{ $key }’
+key-expired = Khóa ‘{ $key }’ đã hết hạn
+msg-compose-internal-error = Đã xảy ra một lỗi nội bộ.
+keys-to-export = Chọn khóa OpenPGP để chèn
+msg-compose-partially-encrypted-inlinePGP =
+ Thư bạn đang trả lời chứa cả phần không được mã hóa và phần được mã hóa. Nếu ban đầu người gửi không thể giải mã một số phần thư, bạn có thể đang làm rò rỉ thông tin bí mật mà ban đầu người gửi không thể giải mã.
+ Vui lòng xem xét xóa tất cả văn bản được trích dẫn khỏi thư trả lời của bạn cho người gửi này.
+msg-compose-cannot-save-draft = Lỗi khi lưu bản nháp
+msg-compose-partially-encrypted-short = Cẩn thận với việc rò rỉ thông tin nhạy cảm - email được mã hóa một phần.
+minimal-line-wrapping =
+ Bạn đã đặt số lượng ký tự trong một dòng là { $width } kí tự. Để mã hóa và/hoặc ký chính xác, giá trị này ít nhất phải là 68.
+ Bạn có muốn đặt lại giá trị của nó thành 68 kí tự ngay bây giờ không?
+sending-news =
+ Thao tác gửi được mã hóa đã bị hủy bỏ.
+ Không thể mã hóa thư này vì có người nhận trong nhóm tin. Vui lòng gửi lại tin nhắn mà không mã hóa.
+send-to-news-warning =
+ Cảnh báo: bạn sắp gửi một email được mã hóa đến một nhóm tin.
+ Điều này không được khuyến khích vì nó chỉ có ý nghĩa nếu tất cả các thành viên trong nhóm có thể giải mã thông điệp, tức là tin nhắn cần được mã hóa bằng khóa của tất cả những người tham gia nhóm. Vui lòng chỉ gửi tin nhắn này nếu bạn biết chính xác những gì bạn đang làm.
+ Tiếp tục?
+save-attachment-header = Lưu tập tin đính kèm được giải mã
+cannot-send-sig-because-no-own-key = Không thể ký điện tử thông báo này vì bạn chưa định cấu hình mã hóa đầu cuối cho <{ $key }>
+cannot-send-enc-because-no-own-key = Không thể gửi thư đã mã hóa này vì bạn chưa định cấu hình mã hóa đầy cuối cho <{ $key }>
+
+# Strings used in decryption.jsm
+do-import-multiple =
+ Nhập các khóa sau?
+ { $key }
+do-import-one = Nhập { $name } ({ $id })?
+cant-import = Lỗi khi nhập khóa công khai
+unverified-reply = Phần thư thụt lề (trả lời) có thể đã được sửa đổi
+key-in-message-body = Một khóa đã được tìm thấy trong nội dung thư. Nhấp vào 'Nhập khóa' để nhập khóa
+sig-mismatch = Lỗi - Chữ ký không khớp
+invalid-email = Lỗi - (Các) địa chỉ email không hợp lệ
+attachment-pgp-key =
+ Tập tin đính kèm ‘{ $name }’ mà bạn đang mở có vẻ là một tập tin khóa OpenPGP.
+ Nhấp vào 'Nhập' để nhập các khóa có trong hoặc 'Xem' để xem nội dung tập tin trong cửa sổ trình duyệt
+dlg-button-view = &Xem
+
+# Strings used in enigmailMsgHdrViewOverlay.js
+decrypted-msg-with-format-error = Thư đã được giải mã (đã khôi phục định dạng email PGP bị hỏng có thể do máy chủ Exchange cũ gây ra, do đó, kết quả có thể không hoàn hảo để đọc)
+
+# Strings used in encryption.jsm
+not-required = Lỗi - không cần mã hóa
+
+# Strings used in windows.jsm
+no-photo-available = Không có sẵn ảnh
+error-photo-path-not-readable = Không thể đọc đường dẫn ảnh ‘{ $photo }’
+debug-log-title = Nhật ký gỡ lỗi OpenPGP
+
+# Strings used in dialog.jsm
+repeat-prefix = Cảnh báo này sẽ lặp lại { $count }
+repeat-suffix-singular = lần nữa.
+repeat-suffix-plural = lần nữa.
+no-repeat = Cảnh báo này sẽ không được hiển thị lại.
+dlg-keep-setting = Nhớ câu trả lời của tôi và không hỏi lại tôi
+dlg-button-ok = &OK
+dlg-button-close = Đóng (&C)
+dlg-button-cancel = &Hủy bỏ
+dlg-no-prompt = Không hiện lại hộp thoại này
+enig-prompt = Lời nhắc OpenPGP
+enig-confirm = Xác nhận OpenPGP
+enig-alert = Cảnh báo OpenPGP
+enig-info = Thông tin OpenPGP
+
+# Strings used in persistentCrypto.jsm
+dlg-button-retry = &Thử lại
+dlg-button-skip = &Bỏ qua
+
+# Strings used in enigmailMsgBox.js
+enig-alert-title =
+ .title = Cảnh báo OpenPGP