1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750
751
752
753
754
755
756
757
758
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
|
# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.
# The following are used by the messenger application
#
# LOCALIZATION NOTE(statusMessage):
# Do not translate the words %1$S and %2$S below. Place the word %1$S where the
# account name should appear and %2$S where the status message should appear.
# EXAMPLE: Jim's Account: Downloading messages...
statusMessage=%1$S: %2$S
removeAccount=Xóa tài khoản…
newFolderMenuItem=Thư mục…
newSubfolderMenuItem=Thư mục con…
newFolder=Thư mục mới…
newSubfolder=Thư mục con mới…
markFolderRead=Đánh dấu thư mục là đã đọc;Đánh dấu các thư mục là đã đọc
markNewsgroupRead=Đánh dấu nhóm tin là đã đọc;Đánh dấu các nhóm tin là đã đọc
folderProperties=Thuộc tính thư mục
newTag=Nhãn mới…
# LOCALIZATION NOTE (getNextNewsMessages): Semi-colon list of plural forms.
# #1 is the number of news messages to get.
getNextNewsMessages=Nhận #1 tin tức tiếp theo;Nhận #1 tin tức tiếp theo
advanceNextPrompt=Đi tới thư chưa đọc tiếp theo trong %S?
titleNewsPreHost=trên
replyToSender=Trả lời người gửi
reply=Trả lời
EMLFiles=Tập tin thư
OpenEMLFiles=Mở thư
# LOCALIZATION NOTE(defaultSaveMessageAsFileName): Do not translate ".eml"
# in the line below. Also, the complete file name should be 8.3.
defaultSaveMessageAsFileName=message.eml
# LOCALIZATION NOTE(longMsgSubjectTruncator): A suffix string appended to the filename
# (created from message subject) if it needed to be truncated due to length.
longMsgSubjectTruncator=...
SaveMailAs=Lưu thư dưới dạng
SaveAttachment=Lưu đính kèm
SaveAllAttachments=Lưu tất cả đính kèm
DetachAttachment=Tách đính kèm
DetachAllAttachments=Tách tất cả đính kèm
ChooseFolder=Chọn thư mục
MessageLoaded=Thư đã được nạp…
PreviewTitle=%S - %S
saveAttachmentFailed=Không thể lưu tập tin đính kèm. Vui lòng kiểm tra tên tập tin và thử lại sau.
saveMessageFailed=Không thể lưu thư. Vui lòng kiểm tra tên tập tin và thử lại sau.
fileExists=%S đã tồn tại. Bạn có muốn thay thế nó?
# LOCALIZATION NOTE(failedToReadFile): %1$S is replaced by the file name, %2$S is replaced by the reason the file load failed.
failedToReadFile=Không thể đọc tập tin: %1$S lý do: %2$S
downloadingNewsgroups=Đang tải xuống các nhóm tin để sử dụng ngoại tuyến
downloadingMail=Đang tải xuống thư để sử dụng ngoại tuyến
sendingUnsent=Đang gửi thư chưa được gửi
folderExists=Tên thư mục đó đã tồn tại. Vui lòng nhập một tên khác.
# LOCALIZATION NOTE(confirmDuplicateFolderRename): %1$S is name of folder being moved, %2$S is parent folder name, %3$S is proposed new folder name
confirmDuplicateFolderRename=Thư mục con có tên '%1$S' đã tồn tại trong thư mục '%2$S'. Bạn có muốn di chuyển thư mục này bằng tên mới '%3$S' không?
folderCreationFailed=Không thể tạo thư mục vì tên mà bạn nhập vào chứa một kí tự không thể nhận dạng. Vui lòng nhập một tên khác và thử lại.
compactingFolder=Đang làm gọn thư mục %S…
# LOCALIZATION NOTE(compactingDone): %1$S is the compaction gain.
compactingDone=Đã xong việc nén (khoảng %1$S đã lưu).
confirmFolderDeletionForFilter=Xóa thư mục '%S' cũng sẽ vô hiệu hóa các bộ lọc của nó. Bạn có chắc là bạn muốn xóa thư mục không?
alertFilterChanged=Bộ lọc trong thư mục này sẽ được cập nhật.
filterDisabled=Không thể tìm thấy thư mục '%S', cho nên bộ lọc đi cùng với nó sẽ bị vô hiệu hóa. Hãy xác minh xem thư mục có tồn tại không, và bộ lọc có chỉ đến đúng thư mục hợp lệ không.
filterFolderDeniedLocked=Không thể lọc thư vào thư mục '%S' vì đang diễn ra một thao tác khác.
parsingFolderFailed=Không thể mở thư mục %S vì nó đang được dùng trong thao tác khác. Vui lòng đợi cho đến khi thao tác đó hoàn thành rồi chọn thư mục lại.
deletingMsgsFailed=Không thể xóa thư mục %S vì nó đang được dùng trong thao tác khác. Vui lòng đợi cho đến khi thao tác đó hoàn thành rồi chọn thư mục lại.
alertFilterCheckbox=Đừng cảnh báo tôi nữa.
compactFolderDeniedLock=Không thể làm gọn thư mục '%S' vì đang diễn ra thao tác khác. Vui lòng thử lại sau.
compactFolderWriteFailed=Không thể làm gọn thư mục '%S' vì việc ghi vào thư mục bị thất bại. Hãy xác minh xem bạn có đủ dung lượng đĩa, và bạn có quyền ghi lên hệ thống tập tin không, rồi thử lại.
compactFolderInsufficientSpace=Một số thư mục (ví dụ: '%S') không thể nén vì không đủ dung lượng đĩa trống. Vui lòng xóa một số tập tin và thử lại.
filterFolderHdrAddFailed=Các thư không thể được lọc vào thư mục '%S' vì không thể thêm một thư vào nó. Xác minh rằng thư mục đang hiển thị đúng hoặc thử sửa chữa nó từ các thuộc tính thư mục.
filterFolderWriteFailed=Không thể lọc thư vào thư mục '%S' việc ghi vào thư mục bị thất bại. Hãy xác minh xem bạn có đủ dung lượng đĩa, và bạn có quyền ghi lên hệ thống tập tin không, rồi thử lại.
copyMsgWriteFailed=Không thể sao chép hoặc di chuyển thư vào thư mục '%S' vì việc ghi vào thư mục bị thất bại. Để lấy thêm dung lượng đĩa, từ menu Tập tin, đầu tiên chọn Dọn sạch thùng rác, rồi chọn Làm gọn thư mục, rồi thử lại.
cantMoveMsgWOBodyOffline=Khi làm việc ngoại tuyến, bạn không thể di chuyển hoặc chép những thư chưa được tải cho việc dùng ngoại tuyến. Từ cửa sổ Thư, mở trình đơn Tập tin, chọn Ngoại tuyến, rồi bỏ chọn Làm việc Ngoại tuyến, rồi thử lại.
operationFailedFolderBusy=Thao tác bị thất bại vì một thao tác khác đang dùng thư mục. Vui lòng đợi cho đến khi thao tác đó hoàn thành rồi thử lại.
folderRenameFailed=Không thể đổi tên thư mục. Có thể thư mục đang được phân tích, hoặc tên mới không phải là tên hợp lệ.
# LOCALIZATION NOTE(verboseFolderFormat): %1$S is folder name, %2$S is server name
verboseFolderFormat=%1$S trên %2$S
# LOCALIZATION NOTE(filterFolderTruncateFailed): %1$S is replaced by the folder name, %2$S is replaced by the brandShortName
filterFolderTruncateFailed=Có lỗi khi xóa sạch Hộp thư sau khi lọc một thư vào thư mục '%1$S'. Có thể bạn cần tắt %2$S và xóa INBOX.msf.
mailboxTooLarge=Thư mục %S đã đầy, và không thể giữ thêm thư nữa. Để có thêm chỗ chứa thư, hãy xóa những thư cũ hoặc không mong muốn, và làm gọn thư mục.
outOfDiskSpace=Không có đủ dung lượng đĩa để tải thư mới. Hãy thử xóa thư cũ, làm trống thư mục Thùng rác và nén thư mục thư của bạn, sau đó thử lại.
errorGettingDB=Không thể mở tập tin tóm tắt cho %S. Có lẽ có lỗi trên đĩa, hoặc đường dẫn đầy đủ quá dài.
defaultServerTag=(Mặc định)
# Used in message database list view to provide a text value for graphic based cells.
messageUnread=Chưa đọc
messageHasFlag=Đã gắn dấu sao
messageHasAttachment=Có đính kèm
messageJunk=Thư rác
messageExpanded=Mở rộng
messageCollapsed=Thu gọn
# Used in the SMTP Account Settings panel when a server value has no properties
smtpServerList-NotSpecified=<không chỉ định>
smtpServer-ConnectionSecurityType-0=Không
smtpServer-ConnectionSecurityType-1=STARTTLS, nếu có
smtpServer-ConnectionSecurityType-2=STARTTLS
smtpServer-ConnectionSecurityType-3=SSL/TLS
smtpServers-confirmServerDeletionTitle=Xóa máy chủ
smtpServers-confirmServerDeletion=Bạn có chắc là bạn muốn xóa máy chủ: \n %S?
# Account Settings - Both Incoming and SMTP server
authNo=Không xác thực
authOld=Mật khẩu, phương thức gốc (không an toàn)
authPasswordCleartextInsecurely=Mật khẩu, truyền không an toàn
authPasswordCleartextViaSSL=Mật khẩu bình thường
authPasswordEncrypted=Mật khẩu được mã hóa
authKerberos=Kerberos / GSSAPI
authExternal=Chứng chỉ TLS
authNTLM=NTLM
authOAuth2=OAuth2
authAnySecure=Bất kỳ phương pháp an toàn (không dùng nữa)
authAny=Bất kỳ phương pháp nào (không an toàn)
# OAuth2 window title
# LOCALIZATION NOTE(oauth2WindowTitle):
# %1$S is the username (or full email address) used for authentication.
# %2$S is the hostname of the account being authenticated.
oauth2WindowTitle=Nhập thông tin đăng nhập cho %1$S trên %2$S
# LOCALIZATION NOTE(serverType-nntp): Do not translate "NNTP" in the line below
serverType-nntp=Máy chủ tin tức (NNTP)
# LOCALIZATION NOTE(serverType-pop3): Do not translate "POP" in the line below
serverType-pop3=Máy chủ thư POP
# LOCALIZATION NOTE(serverType-imap): Do not translate "IMAP" in the line below
serverType-imap=Máy chủ thư IMAP
serverType-none=Lưu trữ thư nội bộ
sizeColumnTooltip2=Sắp xếp theo kích thước
sizeColumnHeader=Kích thước
linesColumnTooltip2=Sắp xếp theo dòng
linesColumnHeader=Dòng
# LOCALIZATION NOTE (getMsgButtonTooltip): Do not translate the word "%S" below.
# Place the word "%S" in your translation where the name of the comma separated accounts should appear.
getMsgButtonTooltip=Nhận thư mới cho %S
# Used to separate email addresses in a list. Note the trailing space ', '
getMsgButtonTooltip.listSeparator=,\u0020
# status feedback stuff
documentDone=
documentLoading=Đang tải thư…
# LOCALIZATION NOTE (autosyncProgress): Do not translate the word "%1$S" or "%2$S" below.
# Place the word %1$S in your translation where the name of the comma separated folders should appear.
# Place the word %2$S in your translation where the name of the comma separated accounts should appear.
autosyncProgress=Đồng bộ hóa thư mục %1$S từ %2$S…
unreadMsgStatus=Chưa đọc: %S
selectedMsgStatus=Đã chọn: %S
totalMsgStatus=Tổng: %S
# localized folder names
localFolders=Thư mục cục bộ
# LOCALIZATION NOTE (inboxFolderName): OK to translate all foldernames, bugzilla #57440 & bugzilla #23625 fixed
inboxFolderName=Hộp thư
trashFolderName=Thùng rác
sentFolderName=Thư đã gửi
draftsFolderName=Thư nháp
templatesFolderName=Thư mẫu
outboxFolderName=Thư chờ gửi
junkFolderName=Thư rác
archivesFolderName=Lưu trữ
# "Normal" priority is often blank,
# depending on the consumers of these strings
priorityLowest=Thấp nhất
priorityLow=Thấp
priorityNormal=Bình thường
priorityHigh=Cao
priorityHighest=Cao nhất
#Group by date thread pane titles
today=Hôm nay
yesterday=Hôm qua
lastWeek=Tuần trước
last7Days=7 ngày qua
twoWeeksAgo=Hai tuần trước
last14Days=14 ngày qua
older=Cũ hơn
futureDate=Tương lai
#Grouped By Tags
untaggedMessages=Thư không dán nhãn
# Grouped by status
messagesWithNoStatus=Không trạng thái
#Grouped by priority
noPriority=Không ưu tiên
#Grouped by has attachments
noAttachments=Không đính kèm
attachments=Đính kèm
#Grouped by starred
notFlagged=Không gắn sao
groupFlagged=Gắn sao
# defaults descriptions for tag prefs listed in mailnews.js
# (we keep the .labels. names for backwards compatibility)
mailnews.tags.remove=Xóa tất cả các nhãn
mailnews.labels.description.1=Quan trọng
mailnews.labels.description.2=Làm việc
mailnews.labels.description.3=Cá nhân
mailnews.labels.description.4=Sẽ làm
mailnews.labels.description.5=Để sau
# Format definition tag menu texts.
# This is necessary in order to get the accesskeys to be the on the first
# character of the menu text instead of after the menu text.
# If a key definition exists for the tag at index n, that key's key will be
# taken as the accesskey, eg.
# <key id="key_tag3" key="&tagCmd3.key;" oncommand="ToggleMessageTagKey(3);"/>
# makes the third tag have the accesskey &tagCmd3.key;.
# In the menuitem's label, this accesskey appears at %1$S below; %2$S will be
# replaced by the tag label.
mailnews.tags.format=%1$S %2$S
replied=Đã trả lời
forwarded=Đã chuyển tiếp
redirected=Đã chuyển hướng
new=Mới
read=Đã đọc
flagged=Gắn sao
# for junk status picker in search and mail views
junk=Thư rác
# for junk score origin picker in search and mail views
junkScoreOriginPlugin=Phần bổ trợ
junkScoreOriginFilter=Bộ lọc
junkScoreOriginWhitelist=Danh sách trắng
junkScoreOriginUser=Người dùng
junkScoreOriginImapFlag=Cờ IMAP
# for the has attachment picker in search and mail views
hasAttachments=Có đính kèm
# for the Tag picker in search and mail views.
tag=Nhãn
# LOCALIZATION NOTE(andOthers):
# for multiple authors, add this abbreviation to the first author to indicate
# there are more; for the From column in the threadpane message list.
andOthers=và những người khác.
# whether to also show phonetic fields in the addressbook
# LOCALIZATION NOTE(mail.addr_book.show_phonetic_fields):
# the only valid values are: true OR false (choose from the untranslated English words)
mail.addr_book.show_phonetic_fields=false
# valid format options are:
# 1: yyyy/mm/dd
# 2: yyyy/dd/mm
# 3: mm/dd/yyyy
# 4: mm/yyyy/dd
# 5: dd/mm/yyyy
# 6: dd/yyyy/mm
#
# 0: auto-detect the current locale format
# a separator has to be either '/', '-', '.' and the year in Christian year
# otherwise mm/dd/yyyy (option 3) is used
#
mailnews.search_date_format=5
# separator for search date (e.g. "/", "-"), or empty when search_date_format is zero
mailnews.search_date_separator=
# leading zeros for day and month values, not used if mailnews.search_date_format is not zero
mailnews.search_date_leading_zeros=true
# offline msg
nocachedbodybody2=Nội dung của thư này chưa được tải xuống từ \
máy chủ để đọc ngoại tuyến. Để đọc thư này, \
bạn phải kết nối lại với mạng, chọn Ngoại tuyến từ \
menu Tập tin và sau đó bỏ chọn Làm việc ngoại tuyến. \
Trong tương lai, bạn có thể chọn thư hoặc thư mục để đọc ngoại tuyến. Để \
làm điều này, chọn Ngoại tuyến từ menu Tập tin, sau đó chọn Tải xuống/Đồng bộ hóa ngay. \
Bạn có thể điều chỉnh tùy chọn Dung lượng đĩa để ngăn việc tải xuống thư quá lớn.
# LOCALIZATION NOTE(acctCentralTitleFormat): %1$S is brand, %2$S is account type, %3$S is account name
acctCentralTitleFormat=%1$S %2$S - %3$S
mailAcctType=Thư
newsAcctType=Tin tức
feedsAcctType=Nguồn cấp
# LOCALIZATION NOTE(nocachedbodytitle): Do not translate "<TITLE>" or "</TITLE>" in the line below
nocachedbodytitle=<TITLE>Chuyển sang trực tuyến để xem thư này</TITLE>\n
# mailWindowOverlay.js
confirmUnsubscribeTitle=Xác nhận dừng theo dõi
confirmUnsubscribeText=Bạn có chắc chắn muốn dừng theo dõi %S?
confirmUnsubscribeManyText=Bạn có chắc chắn muốn dừng theo dõi khỏi các nhóm tin này?
restoreAllTabs=Mở lại tất cả các thẻ
confirmMarkAllFoldersReadTitle=Đánh dấu tất cả thư mục là đã đọc
confirmMarkAllFoldersReadMessage=Bạn có chắc chắn muốn đánh dấu tất cả các thư trong tất cả các thư mục của tài khoản này là đã đọc không?
# LOCALIZATION NOTE(junkBarMessage): %S is brand
junkBarMessage=%S nghĩ rằng thư này là thư rác.
junkBarButton=Không phải thư rác
junkBarButtonKey=N
junkBarInfoButton=Tìm hiểu thêm
junkBarInfoButtonKey=L
# LOCALIZATION NOTE(remoteContentBarMessage): %S is brand
remoteContentBarMessage=Để bảo vệ quyền riêng tư của bạn, %S đã chặn nội dung từ xa trong thư này.
remoteContentPrefLabel=Tùy chọn
remoteContentPrefAccesskey=O
remoteContentPrefLabelUnix=Tùy chỉnh
remoteContentPrefAccesskeyUnix=P
# LOCALIZATION NOTE(remoteAllowResource): %S is origin
remoteAllowResource=Cho phép nội dung từ xa từ %S
# LOCALIZATION NOTE(remoteAllowAll): Semi-colon list of plural forms.
# See: https://developer.mozilla.org/en/Localization_and_Plurals
# #1 is the number of origins
remoteAllowAll=Cho phép nội dung từ xa từ tất cả #1 nguồn gốc được liệt kê ở trên
phishingBarMessage=Thư này có vẻ như lừa đảo.
phishingBarPrefLabel=Tùy chọn
phishingBarPrefAccesskey=O
phishingBarPrefLabelUnix=Tùy chỉnh
phishingBarPrefAccesskeyUnix=P
mdnBarIgnoreButton=Bỏ qua yêu cầu
mdnBarIgnoreButtonKey=n
mdnBarSendReqButton=Gửi biên nhận
mdnBarSendReqButtonKey=S
draftMessageMsg=Đây là một thư nháp.
draftMessageButton=Chỉnh sửa
draftMessageButtonKey=E
# msgHdrViewOverlay.js
openLabel=Mở
openLabelAccesskey=M
saveLabel=Lưu thành…
saveLabelAccesskey=L
detachLabel=Tách rời…
detachLabelAccesskey=a
deleteLabel=Xóa
deleteLabelAccesskey=a
openFolderLabel=Mở thư mục chứa
openFolderLabelAccesskey=F
deleteAttachments=Các phần đính kèm sau đây sẽ bị xóa vĩnh viễn khỏi thư này:\n%S\nThao tác này sẽ không thể hoàn tác được. Bạn có muốn tiếp tục không?
detachAttachments=Các phần đính kèm sau đây đã được lưu thành công và sẽ bị xóa vĩnh viễn khỏi thư này:\n%S\nThao tác này sẽ không thể hoàn tác được. Bạn có muốn tiếp tục không?
deleteAttachmentFailure=Không xóa được các tập tin đính kèm đã chọn.
emptyAttachment=Phần đính kèm này có vẻ rỗng.\nVui lòng hỏi lại người đã gửi tập tin này.\nThông thường, tường lửa hoặc trình diệt virút sẽ xóa các tập tin đính kèm.
externalAttachmentNotFound=Tập tin tách rời hoặc tập tin đính kèm liên kết này không được tìm thấy hoặc không thể truy cập được tại vị trí này nữa.
# LOCALIZATION NOTE (attachmentCount): Semi-colon list of plural forms.
# See: https://developer.mozilla.org/en/Localization_and_Plurals
# #1 number of attachments
attachmentCount=#1 đính kèm
# LOCALIZATION NOTE (attachmentCountSingle): This is the format for the
# attachment header when a message has only one attachment. This is separate
# from attachmentCount above, since attachmentCountSingle typically ends with a
# colon.
attachmentCountSingle=1 đính kèm:
# LOCALIZATION NOTE (attachmentSizeUnknown): The string to show for the total
# size of all attachments when none of the attachments' sizes can be detected.
attachmentSizeUnknown=kích cỡ không rõ
# LOCALIZATION NOTE (attachmentSizeAtLeast): The string to show for the total
# size of all attachments when at least one (but not all) of the attachments'
# sizes can't be detected. %1$S is the formatted size.
attachmentSizeAtLeast=ít nhất %1$S
# This is the format for prepending accesskeys to the
# each of the attachments in the file|attachments menu:
# ie: 1 file.txt
# 2 another file.txt
attachmentDisplayNameFormat=%S %S
# This is the heading for the attachment summary when printing an email
attachmentsPrintHeader=Đính kèm:
# Connection Error Messages
# LOCALIZATION NOTE(unknownHostError): %S is the server name
unknownHostError=Không thể kết nối với máy chủ %S.
# LOCALIZATION NOTE(connectionRefusedError): %S is the server name
connectionRefusedError=Không thể kết nối với máy chủ %S; kết nối đã bị từ chối.
# LOCALIZATION NOTE(netTimeoutError): %S is the server name
netTimeoutError=Đã hết thời gian kết nối tới máy chủ %S.
# LOCALIZATION NOTE(netResetError): %S is the server name
netResetError=Kết nối với máy chủ %S đã được đặt lại.
# LOCALIZATION NOTE(netInterruptError): %S is the server name
netInterruptError=Kết nối với máy chủ %S bị gián đoạn.
recipientSearchCriteria=Tiêu đề hoặc người nhận chứa:
fromSearchCriteria=Tiêu đề hoặc người gửi chứa:
# LOCALIZATION NOTE(biffNotification): %1$S is the number of new messages
biffNotification_message=có %1$S thư mới
biffNotification_messages=có %1$S thư mới
# LOCALIZATION NOTE(newMailNotification_message): %1$S is the name of the account %2$S is the number of new messages
newMailNotification_message=%1$S đã nhận %2$S thư mới
# LOCALIZATION NOTE(newMailNotification_messages): %1$S is the name of the account %2$S is the number of new messages
newMailNotification_messages=%1$S đã nhận %2$S thư mới
# LOCALIZATION NOTE(newMailNotification_messagetitle): %1$S is subject of new message and %2$S is sender of new message.
# This is UNIX only
newMailNotification_messagetitle=%1$S từ %2$S
# LOCALIZATION NOTE(newMailAlert_message):
# Semi-colon list of plural forms. See:
# https://developer.mozilla.org/en/docs/Localization_and_Plurals
# #1 is the name of the account, #2 is the number of new messages
newMailAlert_message=#1 đã nhận #2 thư mới
# For the Quota tab in the mail folder properties dialog
quotaPercentUsed=%S%% đủ
# for quota in main window (commandglue.js)
percent=%S%%
quotaTooltip2=Hạn mức IMAP: Đã dùng %S trên tổng số %S. Nhấp để biết thêm chi tiết.
# for message views
confirmViewDeleteTitle=Xác nhận
confirmViewDeleteMessage=Bạn có chắc là bạn muốn xóa cách hiển thị này?
# for virtual folders
confirmSavedSearchTitle=Xác nhận xóa
confirmSavedSearchDeleteMessage=Bạn có chắc là bạn muốn xóa tìm kiếm đã được lưu này?
## @name ENTER_PASSWORD_PROMPT
## @loc None
# LOCALIZATION NOTE (passwordPrompt): Do not translate the word %S below.
# Place the word "%S" in your translation where the email address
# or the username should appear
passwordPrompt=Nhập mật khẩu cho %1$S trên %2$S:
## @name ENTER_PASSWORD_PROMPT_TITLE
## @loc None
passwordTitle=Yêu cầu mật khẩu máy chủ thư
# for checking if the user really wants to open lots of messages in separate windows.
openWindowWarningTitle=Xác nhận
# LOCALIZATION NOTE (openWindowWarningConfirmation): Semi-colon list of plural forms.
# #1 is the number of messages the user is attempting to open.
openWindowWarningConfirmation=Việc mở #1 thư có thể bị chậm. Tiếp tục?
# for checking if the user really wants to open lots of messages in tabs.
openTabWarningTitle=Xác nhận
# LOCALIZATION NOTE (openTabWarningConfirmation): Semi-colon list of plural forms.
# #1 is the number of messages the user is attempting to open.
openTabWarningConfirmation=Việc mở #1 thư có thể bị chậm. Tiếp tục?
# for warning the user that a tag they're trying to create already exists
tagExists=Tên nhãn đã tồn tại.
# title of the edit tag dialog
editTagTitle=Chỉnh sửa nhãn
# for the virtual folder list dialog title
# %S is the name of the saved search folder
editVirtualFolderPropertiesTitle=Chỉnh sửa thuộc tính tìm kiếm đã lưu cho %S
# LOCALIZATION NOTE (foldersChosen): #1 number of chosen folders
virtualFolderSourcesChosen=#1 thư mục được chọn
#alert to inform the user to choose one or more folders to search for a saved search folder
alertNoSearchFoldersSelected=Bạn phải chọn ít nhất một thư mục để tìm.
# These are displayed in the message and folder pane windows
# LOCALIZATION NOTE %.*f is the abbreviated size in the appropriate units
byteAbbreviation2=%.*f byte
kiloByteAbbreviation2=%.*f KB
megaByteAbbreviation2=%.*f MB
gigaByteAbbreviation2=%.*f GB
teraByteAbbreviation2=%.*f TB
petaByteAbbreviation2=%.*f PB
## LOCALIZATION NOTE(folderWithAccount):
## This is used to show folder name together with an account name.
## %1$S = folder name
## %2$S = account name
folderWithAccount=%1$S - %2$S
## LOCALIZATION NOTE(folderWithUnreadMsgs):
## This is a concatenation of two strings to compose a folder label with unread messages.
## %1$S = folder name
## %2$S = count of unread messages
folderWithUnreadMsgs=%1$S (%2$S)
## LOCALIZATION NOTE(summarizedValue):
## This string shows an indication that the value shown is actually a summary
## accumulated from all subfolders.
## %S = summarized value from all subfolders
folderSummarizedSymbolValue=▾%S
## LOCALIZATION NOTE(subfoldersExplanation):
## This is a tooltip message shown on the values in the numeric folder pane columns.
## %1$S = is the count of messages having the respective property, found in the folder under mouse cursor
## %2$S = is the count of messages having the respective property, found in subfolders of the folder under mouse cursor
subfoldersExplanation=%1$S trong thư mục này, %2$S trong thư mục con
# Error message if message for a message id wasn't found
errorOpenMessageForMessageIdTitle=Lỗi khi mở id-thư
errorOpenMessageForMessageIdMessage=Không tìm thấy thư cho id-thư %S
# Warnings to alert users about phishing urls
confirmPhishingTitle=Báo động Lừa đảo Email
linkMismatchTitle=Đã phát hiện liên kết không khớp
#LOCALIZATION NOTE %1$S is the brand name, %2$S is the host name of the url being visited
confirmPhishingUrl=%1$S nghĩ rằng thư này là thư lừa đảo. Liên kết trong thư có thể sẽ cố mạo danh trang web mà bạn muốn vào. Bạn có chắc là bạn muốn vào %2$S không?
#LOCALIZATION NOTE %1$S is the host name of indicated host, %2$S is the host name of the actual host.
confirmPhishingUrlAlternate=Liên kết bạn vừa nhấp dường như dẫn đến một trang web khác với những gì văn bản liên kết đã chỉ ra. Điều này đôi khi được sử dụng để theo dõi xem bạn có nhấp vào liên kết hay không, nhưng nó cũng có thể là một trò lừa đảo.\n\nVăn bản liên kết chỉ ra rằng liên kết sẽ dẫn đến %1$S, nhưng nó dẫn đến %2$S.
#LOCALIZATION NOTE $1$S is the host name of the indicated host.
confirmPhishingGoAhead=Tiếp tục đi đến %1$S
#LOCALIZATION NOTE %1$S is the host name that was displayed to the user.
confirmPhishingGoDirect=Đi đến %1$S
# Check for Updates
# LOCALIZATION NOTE (updatesItem_*): these are alternative labels for Check for Update item in Help menu.
# Which one is used depends on Update process state.
updatesItem_default=Tìm bản Cập nhật…
updatesItem_defaultFallback=Tìm bản Cập nhật…
updatesItem_default.accesskey=C
updatesItem_downloading=Đang tải xuống %S…
updatesItem_downloadingFallback=Đang tải bản cập nhật xuống…
updatesItem_downloading.accesskey=D
updatesItem_resume=Tiếp tục tải xuống %S…
updatesItem_resumeFallback=Tiếp tục tải xuống bản cập nhật…
updatesItem_resume.accesskey=T
updatesItem_pending=Cài đặt bản cập nhật ngay…
updatesItem_pendingFallback=Cài đặt bản cập nhật ngay…
updatesItem_pending.accesskey=C
# Folder Pane Header Title Strings
folderPaneModeHeader_all=Tất cả Thư mục
folderPaneModeHeader_unread=Thư mục Chưa đọc
folderPaneModeHeader_favorite=Thư mục Ưa thích
folderPaneModeHeader_recent=Thư mục Gần đây
folderPaneModeHeader_smart=Thư mục Hợp nhất
unifiedAccountName=Thư mục Hợp nhất
# Copy / Move to Folder Again
#LOCALIZATION NOTE %1$S is the name of the folder we will move to. moveToFolderAgainAccessKey
# should have the same value as copyToFolderAgainAccessKey as they are the same menu item in the UI
# moveToFolderAgainAccessKey should also be a letter that occurs before %1$S
moveToFolderAgain=Di chuyển đến "%1$S" Lần nữa
moveToFolderAgainAccessKey=L
#LOCALIZATION NOTE %1$S is the name of the folder we will copy to
# copyToFolderAgainAccessKey
# should have the same value as moveToFolderAgainAccessKey as they are the same menu item in the UI
# copyToFolderAgainAccessKey should also be a letter that occurs before %1$S
copyToFolderAgain=Sao chép đến "%1$S" một lần nữa
copyToFolderAgainAccessKey=L
#LOCALIZATION NOTE(mdnBarMessageNormal) %1$S is the name of the sender
mdnBarMessageNormal=%1$S đã yêu cầu được thông báo khi bạn đọc thư này.
#LOCALIZATION NOTE(mdnBarMessageAddressDiffers) %1$S is the name of the sender, %2$S is the address(es) to send return receipt to
mdnBarMessageAddressDiffers=%1$S đã yêu cầu được thông báo (tại %2$S) khi bạn đọc thông báo này.
# mailCommands.js
emptyJunkFolderTitle=Làm trống "%S"
emptyJunkFolderMessage=Xóa tất cả thư và thư mục con trong thư mục rác?
emptyJunkDontAsk=Đừng hỏi lại tôi nữa.
emptyTrashFolderTitle=Làm trống "%S"
emptyTrashFolderMessage=Xóa tất cả thư và thư mục con trong thư mục rác?
emptyTrashDontAsk=Đừng hỏi lại tôi nữa.
# junkCommands.js
junkAnalysisPercentComplete=Phân tích Thư rác đã hoàn tất %S
processingJunkMessages=Đang xử lí Thư rác
# Messenger bootstrapping messages
fileNotFoundTitle = Không tìm thấy Tập tin
#LOCALIZATION NOTE(fileNotFoundMsg): %S is the filename
fileNotFoundMsg = Tập tin %S không tồn tại.
fileEmptyTitle = Tập tin rỗng
#LOCALIZATION NOTE(fileEmptyMsg): %S is the filename
fileEmptyMsg = Tập tin %S rỗng.
# LOCALIZATION NOTE (headerMoreAddrs): semicolon separated list of plural
# forms of the word "more" as used after the number of addresses
# currently hidden while displaying a header such as "to", "cc", or "bcc"
# in the message header box. English has two identical forms here, so it will
# construct strings that look like (for example) "1 more" or "20 more".
# <https://developer.mozilla.org/en/Localization_and_Plurals> has details
# on this mechanism.
headerMoreAddrs=thêm #1
# LOCALIZATION NOTE (headerMoreAddrsTooltip): semicolon separated list of
# plural forms of the phrase ", and #1 more" as used in the tooltip text
# of the more widget displayed in the header pane (see headerMoreAddrs).
# English has two identical forms here, so it will construct strings that
# look like (for example) ", and 1 more" or ", and 20 more".
# <https://developer.mozilla.org/en/Localization_and_Plurals> has details
# on this mechanism.
headerMoreAddrsTooltip=, và #1 khác
# LOCALIZATION NOTE (headertoFieldMe): first person prepositional object
# pronoun used in the "to" header of the message header pane. This is also
# used for the fallback case if a header-specific localization is not
# available.
headertoFieldMe=Tôi
# LOCALIZATION NOTE (headerfromFieldMe): first person prepositional object
# pronoun used in the "from" header of the message header pane.
headerfromFieldMe=Tôi
# LOCALIZATION NOTE (headerreply-toFieldMe): first person prepositional
# object pronoun used in the "reply-to" header of the message header pane.
headerreply-toFieldMe=Tôi
# LOCALIZATION NOTE (headerccFieldMe): first person prepositional object
# pronoun used in the "cc" header of the message header pane.
headerccFieldMe=Tôi
# LOCALIZATION NOTE (headerbccFieldMe): first person prepositional object
# pronoun used in the "bcc" header of the message header pane.
headerbccFieldMe=Tôi
expandAttachmentPaneTooltip=Hiển thị khung đính kèm
collapseAttachmentPaneTooltip=Ẩn ngăn đính kèm
# Shown when content tabs are being loaded.
loadingTab=Đang tải…
confirmMsgDelete.title=Xác nhận xóa
confirmMsgDelete.collapsed.desc=Điều này sẽ xóa thư trong chủ đề đã thu gọn. Bạn có chắc chắn muốn tiếp tục?
confirmMsgDelete.deleteNoTrash.desc=Thao tác này sẽ xóa thư ngay lập tức mà không chuyển vào thùng rác. Bạn có chắc chắn muốn tiếp tục?
confirmMsgDelete.deleteFromTrash.desc=Thao tác này sẽ xóa vĩnh viễn thư khỏi thùng rác. Bạn có chắc chắn muốn tiếp tục?
confirmMsgDelete.dontAsk.label=Đừng hỏi lại tôi nữa.
confirmMsgDelete.delete.label=Xóa
mailServerLoginFailedTitle=Đăng nhập bị Thất bại
# LOCALIZATION NOTE (mailServerLoginFailedTitleWithAccount):
# "%S" is the account name.
mailServerLoginFailedTitleWithAccount=Không thể đăng nhập vào tài khoản "%S"
# LOCALIZATION NOTE (mailServerLoginFailed2):
# %1$S is the host name of the server, %2$S is the user name.
mailServerLoginFailed2=Không thể đăng nhập vào máy chủ %1$S với tên người dùng %2$S.
mailServerLoginFailedRetryButton=&Thử lại
mailServerLoginFailedEnterNewPasswordButton=&Nhập Mật Khẩu Mới
# LOCALIZATION NOTE (threadPane.columnPicker.confirmFolder.noChildren.title):
# When the user selects a folder to apply the currently displayed columns to
# via the "columnPicker.applyToFolder.label" menu option, this is the title of
# the confirmation dialog used to verify they selected the correct folder. This
# is the case in which we apply the columns only to the folder and not to any of
# its children.
threadPane.columnPicker.confirmFolder.noChildren.title=Áp dụng các thay đổi?
# LOCALIZATION NOTE (threadPane.columnPicker.confirmFolder.noChildren.message):
# When the user selects a folder to apply the currently displayed columns to
# via the "columnPicker.applyToFolder.label" menu option, this is the text of
# the confirmation dialog used to verify they selected the correct folder. The
# string '%S' is replaced with the name of the folder the user selected in
# order to help them confirm they picked what they thought they picked. This
# is the case in which we apply the columns only to the folder and not to any of
# its children.
threadPane.columnPicker.confirmFolder.noChildren.message=Áp dụng các cột của thư mục hiện tại cho %S?
# LOCALIZATION NOTE (threadPane.columnPicker.confirmFolder.withChildren.title):
# When the user selects a folder to apply the currently displayed columns to via
# the "columnPicker.applyToFolderAndChildren.label" menu option, this is the
# title of the confirmation dialog used to verify they selected the correct
# folder. This is the case in which we apply the columns to the folder and all
# of its children.
threadPane.columnPicker.confirmFolder.withChildren.title=Áp dụng các thay đổi?
# LOCALIZATION NOTE (threadPane.columnPicker.confirmFolder.withChildren.message):
# When the user selects a folder to apply the currently displayed columns to via
# the "columnPicker.applyToFolderAndChildren.label" menu option, this is the
# text of the confirmation dialog used to verify they selected the correct
# folder. The string '%S' is replaced with the name of the folder the user
# selected in order to help them confirm they picked what they thought they
# picked. This is the case in which we apply the columns to the folder and all
# of its children.
threadPane.columnPicker.confirmFolder.withChildren.message=Áp dụng các cột của thư mục hiện tại cho %S và thư mục con của nó?
# LOCALIZATION NOTE (lwthemeInstallRequest.message): %S will be replaced with
# the host name of the site.
lwthemeInstallRequest.message=Trang này (%S) có ý định cài đặt một giao diện.
lwthemeInstallRequest.allowButton=Cho phép
lwthemeInstallRequest.allowButton.accesskey=C
lwthemePostInstallNotification.message=Một giao diện mới đã được cài đặt.
lwthemePostInstallNotification.undoButton=Hoàn tác
lwthemePostInstallNotification.undoButton.accesskey=H
lwthemePostInstallNotification.manageButton=Quản lí Giao diện…
lwthemePostInstallNotification.manageButton.accesskey=Q
# troubleshootModeRestart
troubleshootModeRestartPromptTitle=Khởi động lại trong chế độ xử lý sự cố
troubleshootModeRestartPromptMessage=Chế độ xử lý sự cố sẽ tắt tất cả các tiện ích mở rộng và tạm thời sử dụng một số tùy chọn mặc định.\nBạn có chắc chắn muốn khởi động lại không?
troubleshootModeRestartButton=Khởi động lại
# LOCALIZATION NOTE (downloadAndInstallButton.label): %S is replaced by the
# version of the update: "Update to 28.0".
update.downloadAndInstallButton.label=Cập nhật lên bản %S
update.downloadAndInstallButton.accesskey=U
# Sanitize
# LOCALIZATION NOTE (sanitizeDialog2.everything.title): When "Time range to
# clear" is set to "Everything", the Clear Recent History dialog's title is
# changed to this. See UI mockup and comment 11 at bug 480169 -->
sanitizeDialog2.everything.title=Xóa toàn bộ lịch sử
sanitizeButtonOK=Xóa ngay
# LOCALIZATION NOTE (sanitizeEverythingWarning2): Warning that appears when
# "Time range to clear" is set to "Everything" in Clear Recent History dialog,
# provided that the user has not modified the default set of history items to clear.
sanitizeEverythingWarning2=Toàn bộ lịch sử sẽ bị xóa.
# LOCALIZATION NOTE (sanitizeSelectedWarning): Warning that appears when
# "Time range to clear" is set to "Everything" in Clear Recent History dialog,
# provided that the user has modified the default set of history items to clear.
sanitizeSelectedWarning=Tất cả các mục đã chọn sẽ bị xóa.
learnMoreAboutIgnoreThread=Tìm hiểu thêm…
learnMoreAboutIgnoreThreadAccessKey = L
undoIgnoreThread=Hoàn tác bỏ qua chủ đề
undoIgnoreThreadAccessKey=U
undoIgnoreSubthread=Hoàn tác bỏ qua chủ đề con
undoIgnoreSubthreadAccessKey=U
# LOCALIZATION NOTE (ignoredThreadFeedback): #1 is the message thread title
ignoredThreadFeedback=Các câu trả lời cho chủ đề "#1" sẽ không được hiển thị.
# LOCALIZATION NOTE (ignoredSubthreadFeedback): #1 is the message subthread title
ignoredSubthreadFeedback=Các câu trả lời cho chủ đề con "#1" sẽ không được hiển thị.
# LOCALIZATION NOTE (ignoredThreadsFeedback): Semi-colon list of plural forms.
# #1 is the number of threads
ignoredThreadsFeedback=Các câu trả lời cho chủ đề đã được chọn sẽ không được hiển thị.;Các câu trả lời đã được chọn cho chủ đề #1 sẽ không được hiển thị.
# LOCALIZATION NOTE (ignoredSubthreadsFeedback): Semi-colon list of plural forms.
# #1 is number of subthreads
ignoredSubthreadsFeedback=Các câu trả lời cho chủ đề con đã được chọn sẽ không được hiển thị.;Các câu trả lời đã được chọn cho chủ đề con #1 sẽ không được hiển thị.
# LOCALIZATION NOTE (saveAsType): replace %S with the extension of the file to be saved.
saveAsType=Tập tin %S
# LOCALIZATION NOTE (openSearch.label): The label used in the autocomplete
# widget to refer to a search on the web for a short string containing at most
# 15 characters. %1$S is the search provider to use. %2$S is the string to
# search for.
openSearch.label=Tìm kiếm %1$S cho "%2$S"
# LOCALIZATION NOTE (openSearch.label.truncated): The label used in the
# autocomplete widget to refer to a search on the web for a short string
# containing more than 15 characters. %1$S is the search provider to use. %2$S
# is the string to search for, truncated to 15 characters.
openSearch.label.truncated=Tìm kiếm %1$S cho "%2$S…"
# LOCALIZATION NOTE (aboutDialog.architecture.*):
# The sixtyFourBit and thirtyTwoBit strings describe the architecture of the
# current Thunderbird build: 32-bit or 64-bit. These strings are used in parentheses
# after the Thunderbird version in the About dialog,
# e.g.: "48.0.2 (32-bit)" or "51.0a1 (2016-09-05) (64-bit)".
aboutDialog.architecture.sixtyFourBit = 64-bit
aboutDialog.architecture.thirtyTwoBit = 32-bit
errorConsoleTitle = Bảng điều khiển lỗi
# LOCALIZATION NOTE (panel.back):
# This is used by screen readers to label the "back" button in various browser
# popup panels, including the sliding subviews of the appmenu.
panel.back = Quay lại
# LOCALIZATION NOTE (folderErrorAlertTitle):
# %S is a pretty string to identify the folder and account.
# EXAMPLE: Error - Inbox on bob@example.com
folderErrorAlertTitle = Lỗi - %S
|