summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/po-tips/vi.po
blob: c0d176f34da47722e12008ac83f7b3d6a6f56c12 (plain)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
# Vietnamese translation for GIMP Tips.
# Copyright © 2005 Gnome i18n Project for Vietnamese.
# Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005.
# Nguyễn Thái Ngọc Duy <pclouds@gmail.com>, 2011.
# Trần Ngọc Quân <vnwildman@gmail.com>, 2021.
#
msgid ""
msgstr ""
"Project-Id-Version: gimp-tips gimp-2-10\n"
"Report-Msgid-Bugs-To: https://gitlab.gnome.org/GNOME/gimp/issues\n"
"POT-Creation-Date: 2021-08-31 19:44+0000\n"
"PO-Revision-Date: 2021-09-01 13:52+0700\n"
"Last-Translator: Trần Ngọc Quân <vnwildman@gmail.com>\n"
"Language-Team: Vietnamese <gnome-vi-list@gnome.org>\n"
"Language: vi\n"
"MIME-Version: 1.0\n"
"Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n"
"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
"X-Generator: LocFactoryEditor 1.2.2\n"

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:1
msgid ""
"You can get context-sensitive help for most of GIMP's features by pressing "
"the F1 key at any time. This also works inside the menus."
msgstr ""
"Bạn có thể xem trợ giúp theo ngữ cảnh với phần lớn tính năng của trình đồ "
"họa GIMP bằng cách bấm phím F1 tại bất cứ thời điểm nào. Nó cũng hoạt động "
"khi dùng trình đơn."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:2
msgid ""
"GIMP uses layers to let you organize your image. Think of them as a stack of "
"slides or filters, such that looking through them you see a composite of "
"their contents."
msgstr ""
"GIMP sử dụng lớp để giúp bạn tổ chức ảnh của mình. Có thể tưởng tượng như "
"đây là một chồng các lớp hay bộ lọc, và nhìn xuyên qua chúng bạn thấy được "
"nội dung tổng hợp lại của chúng."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:3
msgid ""
"You can perform many layer operations by right-clicking on the text label of "
"a layer in the Layers dialog."
msgstr ""
"Bạn có thể thực hiện nhiều thao tác trên lớp bằng cách nhấn chuột phải vào "
"phần nhãn của một lớp trong hộp thoại Lớp."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:4
msgid ""
"Saving an image uses XCF, GIMP's native file format (file extension <tt>."
"xcf</tt>). This preserves the layers and many aspects of your work-in-"
"progress, allowing to work on it again later. Once a project is completed, "
"you can export it as JPEG, PNG, GIF, etc."
msgstr ""
"Lưu một ảnh dùng định dạng tập tin XCF nguyên bản của GIMP (dùng đuôi tập "
"tin <tt>.xcf</tt>). Định dạng này lưu được các lớp và nhiều việc đang tiến "
"hành của bạn. Một khi dự án đó hoàn thành, bạn có thể xuất nó ra với định "
"dạng JPEG, PNG, GIF v.v."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:5
msgid ""
"Most plug-ins work on the current layer of the current image. In some cases, "
"you will have to merge all layers (Image→Flatten Image) if you want the plug-"
"in to work on the whole image."
msgstr ""
"Phần lớn các phần bổ sung hoạt động trên lớp hiện tại của ảnh hiện tại. "
"Trong một số trường hợp, bạn sẽ cần phải hòa trộn mọi lớp (Ảnh→Làm phẳng "
"ảnh) nếu bạn muốn phần bổ sung hoạt động trên toàn ảnh."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:6
msgid ""
"If a layer's name in the Layers dialog is displayed in <b>bold</b>, this "
"layer doesn't have an alpha-channel. You can add an alpha-channel using "
"Layer→Transparency→Add Alpha Channel."
msgstr ""
"Nếu tên lớp trong hộp thoại Lớp có dạng in <b>đậm</b> thì lớp này không có "
"kênh anfa (α). Bạn có thể thêm một kênh anfa bằng cách dùng Lớp→Trong "
"suốt→Thêm kênh anfa."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:7
msgid ""
"Not all effects can be applied to all kinds of images. This is indicated by "
"a grayed-out menu-entry. You may need to change the image mode to RGB "
"(Image→Mode→RGB), add an alpha-channel (Layer→Transparency→Add Alpha "
"Channel) or flatten it (Image→Flatten Image)."
msgstr ""
"Không phải mọi hiệu ứng đều có thể áp dụng được vào mọi kiểu ảnh. Trong "
"trình đơn, những mục này được để màu xám. Bạn có thể cần phải thay đổi chế "
"độ ảnh thành RGB (Ảnh→Chế độ→RGB), thêm một kênh anfa (lớp→Trong suốt→Thêm "
"kênh anfa) hoặc làm phẳng nó (Ảnh→Làm phẳng ảnh)."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:8
msgid ""
"You can adjust or move a selection by using <tt>Alt</tt>-drag. If this makes "
"the window move, your window manager uses the <tt>Alt</tt> key already. Most "
"window managers can be configured to ignore the <tt>Alt</tt> key or to use "
"the <tt>Super</tt> key (or \"Windows logo\") instead."
msgstr ""
"Bạn có thể điều chỉnh hoặc di chuyển một vùng chọn bằng cách kéo giữ phím "
"<tt>Alt</tt>. Nếu làm như thế sẽ làm di chuyển cửa sổ thì bộ quản lý cửa sổ "
"của bạn dùng phím <tt>Alt</tt> mất rồi. Hầu hết trình quản lý cửa sổ cho "
"phép cấu hình bỏ qua <tt>Alt</tt> hoặc dùng phím <tt>Super</tt> (hoặc phím "
"“Logo Windows”) thay thế."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:9
msgid ""
"You can drag and drop many things in GIMP. For example, dragging a color "
"from the toolbox or from a color palette and dropping it into an image will "
"fill the current selection with that color."
msgstr ""
"Bạn có thể kéo và thả nhiều thứ trong trình đồ họa GIMP. Lấy thí dụ, kéo một "
"màu từ hộp công cụ hoặc từ một bảng chọn màu, rồi thả nó vào một ảnh sẽ tô "
"vùng chọn hiện tại bằng màu đó."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:10
msgid ""
"You can use the middle mouse button to pan around the image (or optionally "
"hold <tt>Spacebar</tt> while you move the mouse)."
msgstr ""
"Bạn có thể sử dụng nút giữa trên con chuột để di chuyển ảnh (hoặc tùy chọn "
"giữ phím <tt>Khoảng trắng</tt> khi di chuyển chuột)."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:11
msgid ""
"Click and drag on a ruler to place a guide on an image. All dragged "
"selections will snap to the guides. You can remove guides by dragging them "
"off the image with the Move tool."
msgstr ""
"Hãy nhấn và kéo chuột vào một thuớc đo để tạo một đường dẫn hướng trên một "
"ảnh. Mọi vùng chọn được kéo thì sẽ dính nét dẫn này. Bạn có thể loại bỏ nét "
"dẫn bằng cách kéo nó ra khỏi ảnh bằng công cụ Di chuyển."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:12
msgid ""
"You can drag a layer from the Layers dialog and drop it onto the toolbox. "
"This will create a new image containing only that layer."
msgstr ""
"Bạn có thể kéo một lớp từ hộp thoại Lớp rồi thả nó trên hộp công cụ. Làm như "
"thế sẽ tạo một ảnh mới chỉ có chứa lớp đó thôi."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:13
msgid ""
"A floating selection must be anchored to a new layer or to the last active "
"layer before doing other operations on the image. Click on the &quot;New "
"Layer&quot; or the &quot;Anchor Layer&quot; button in the Layers dialog, or "
"use the menus to do the same."
msgstr ""
"Một vùng chọn đang trôi nổi phải được neo vào một lớp mới, hoặc vào lớp hoạt "
"động cuối cùng, trước khi bạn thực hiện thao tác khác nào với ảnh đó. Hãy "
"nhấn vào nút “Lớp Mới” hoặc “Neo Lớp” trong hộp thoại Lớp, hoặc dùng những "
"lệnh trong trình đơn để làm như thế."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:14
msgid ""
"GIMP supports gzip compression on the fly. Just add <tt>.gz</tt> (or <tt>."
"bz2</tt>, if you have bzip2 installed) to the filename and your image will "
"be saved compressed. Of course loading compressed images works too."
msgstr ""
"Trình đồ họa GIMP hỗ trợ nén kiểu gzip khi đang chạy. Đơn giản chỉ cần thêm "
"phần đuôi mở rộng <tt>.gz</tt> (hoặc <tt>.bz2</tt> nếu bạn đã cài đặt bzip2) "
"vào tên tập tin, rồi ảnh đó sẽ được lưu dạng nén. Tất nhiên, bạn cũng có thể "
"tải ảnh đã nén."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:15
msgid ""
"Pressing and holding the <tt>Shift</tt> key before making a selection allows "
"you to add to the current selection instead of replacing it. Using <tt>Ctrl</"
"tt> before making a selection subtracts from the current one."
msgstr ""
"Nhấn và giữ phím <tt>Shift</tt> trước khi chọn thì cho phép bạn thêm vào "
"vùng chọn hiện thời, thay vì thay thế nó. Dùng phím <tt>Ctrl</tt> trước khi "
"chọn thì loại trừ ra vùng chọn hiện thời."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:16
msgid ""
"You can draw simple squares or circles using Edit→Stroke Selection. It "
"strokes the edge of your current selection. More complex shapes can be drawn "
"using the Path tool or with Filters→Render→Gfig."
msgstr ""
"Bạn có thể vẽ hình vuông hoặc hình tròn đơn giản, dùng “Sửa→Nét vùng chọn”. "
"Nó tạo nét vẽ theo cạnh của vùng chọn hiện có. Có thể vẽ hình phức tạp hơn, "
"dùng công cụ “Đường dẫn”, hoặc với “Bộ lọc→Tô vẽ→Gfig”."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:17
msgid ""
"If you stroke a path (Edit→Stroke Path), the paint tools can be used with "
"their current settings. You can use the Paintbrush in gradient mode or even "
"the Eraser or the Smudge tool."
msgstr ""
"Nếu bạn vẽ một đường dẫn (Sửa→Nét theo đường dẫn) thì các công cụ sơn có thể "
"được dùng với thiết lập hiện tại. Bạn có thể sử dụng Chổi Sơn trong chế độ "
"Dốc màu, thậm chí cả công cụ Tẩy xóa hoặc công cụ làm Nhòe."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:18
msgid ""
"You can create and edit complex selections using the Path tool. The Paths "
"dialog allows you to work on multiple paths and to convert them to "
"selections."
msgstr ""
"Bạn có thể tạo và hiệu chỉnh vùng chọn phức tạp bằng cách dùng công cụ "
"“Đường dẫn”. Hộp thoại “Đường dẫn” cho phép bạn làm việc với nhiều đường dẫn "
"và chuyển đổi chúng thành vùng chọn."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:19
msgid ""
"You can use the paint tools to change the selection. Click on the &quot;"
"Quick Mask&quot; button at the bottom left of an image window. Change your "
"selection by painting in the image and click on the button again to convert "
"it back to a normal selection."
msgstr ""
"Bạn có thể sử dụng những công cụ sơn để thay đổi vùng chọn. Hãy nhắp vào nút "
"“Mặt nạ nhanh” ở dưới trái của cửa sổ ảnh. Thay đổi vùng chọn bằng cách sơn "
"vào ảnh đó, rồi nhắp lại vào cái nút để chuyển đổi nó về một vùng chọn thông "
"thường."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:20
msgid ""
"You can save a selection to a channel (Select→Save to Channel) and then "
"modify this channel with any paint tools. Using the buttons in the Channels "
"dialog, you can toggle the visibility of this new channel or convert it to a "
"selection."
msgstr ""
"Bạn có thể lưu một vùng chọn vào một kênh (Lựa chọn→Lưu vào kênh) rồi sửa "
"đổi kênh này dùng bất cứ công cụ sơn nào. Dùng những nút trong hộp thoại "
"Kênh, bạn có thể bật/tắt khả năng hiển thị của kênh mới này, hoặc chuyển đổi "
"nó thành một vùng chọn."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:21
msgid ""
"After you enabled &quot;Dynamic Keyboard Shortcuts&quot; in the Preferences "
"dialog, you can reassign shortcut keys. Do so by bringing up the menu, "
"selecting a menu item, and pressing the desired key combination. If &quot;"
"Save Keyboard Shortcuts&quot; is enabled, the key bindings are saved when "
"you exit GIMP. You should probably disable &quot;Dynamic Keyboard "
"Shortcuts&quot; afterwards, to prevent accidentally assigning/reassigning "
"shortcuts."
msgstr ""
"Sau khi bạn bật “Phím tắt Bàn phím Động” trong hộp thoại “Tùy thích” thì bạn "
"có thể gán lại phím tắt. Thực hiện bằng cách mở trình đơn, chọn một mục "
"trình đơn nào đó, rồi bấm tổ hợp phím đã muốn. Nếu “Lưu Phím tắt Bàn phím” "
"được bật thì các tổ hợp phím được lưu lại khi bạn thoát khỏi chương trình "
"GIMP. Bạn nên tắt “Phím tắt Bàn phím Động” ngay sau đó để tránh gán nhầm "
"phím."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:22
msgid ""
"If your screen is too cluttered, you can press <tt>Tab</tt> in an image "
"window to toggle the visibility of the toolbox and other dialogs."
msgstr ""
"Nếu màn hình bạn bừa bộn thì có thể bấm phím <tt>Tab</tt> trong cửa sổ ảnh, "
"để ẩn hoặc hiển thị hộp công cụ và hộp thoại khác."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:23
msgid ""
"<tt>Shift</tt>-click on the eye icon in the Layers dialog to hide all layers "
"but that one. <tt>Shift</tt>-click again to show all layers."
msgstr ""
"Nhấn chuột khi giữ phím <tt>Shift</tt> và nhắp vào biểu tượng hình con mắt "
"trong hộp thoại Lớp để ẩn tất cả các lớp khác trừ lớp đó. Nhấn chuột khi giữ "
"phím <tt>Shift</tt> lần nữa để hiển thị mọi lớp."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:24
msgid ""
"<tt>Ctrl</tt>-clicking on the layer mask's preview in the Layers dialog "
"toggles the effect of the layer mask. <tt>Alt</tt>-clicking on the layer "
"mask's preview in the Layers dialog toggles viewing the mask directly."
msgstr ""
"Nhấn chuột khi giữ phím <tt>Ctrl</tt> vào khung xem thử mặt nạ lớp trong hộp "
"thoại Lớp thì bật/tắt hiệu ứng của mặt nạ lớp. Nhấn chuột khi giữ phím "
"<tt>Alt</tt> trên khung xem thử mặt nạ lớp sẽ bật/tắt xem mặt nạ trực tiếp."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:25
msgid ""
"You can use <tt>Ctrl</tt>-<tt>Tab</tt> to cycle through all layers in an "
"image (if your window manager doesn't trap those keys...)."
msgstr ""
"Bạn có thể sử dụng phím <tt>Ctrl</tt>-<tt>Tab</tt> để quay vòng qua các lớp "
"trong một ảnh (nếu bộ quản lý cửa sổ của bạn không đang dùng những phím này)."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:26
msgid ""
"<tt>Ctrl</tt>-click with the Bucket Fill tool to have it use the background "
"color instead of the foreground color. Similarly, <tt>Ctrl</tt>-clicking "
"with the eyedropper tool sets the background color instead of the foreground "
"color."
msgstr ""
"Nhấn chuột giữ phím <tt>Ctrl</tt> và công cụ cái <tt>Xô tô</tt> để làm cho "
"nó dùng màu nền thay vào màu tiền cảnh. Tương tự, nhấn chuột giữ phím "
"<tt>Ctrl</tt> với công cụ bút hút màu eyedropper để đặt màu nền thay vì màu "
"tiền cảnh."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:27
msgid ""
"<tt>Ctrl</tt>-drag with the Rotate tool will constrain the rotation to 15 "
"degree angles."
msgstr ""
"Kéo giữ <tt>Ctrl</tt> với công cụ Xoay sẽ ràng buộc xoay với các bước góc "
"15º."

#: ../data/tips/gimp-tips.xml.in.h:28
msgid ""
"If some of your scanned photos do not look colorful enough, you can easily "
"improve their tonal range with the &quot;Auto&quot; button in the Levels "
"tool (Colors→Levels). If there are any color casts, you can correct them "
"with the Curves tool (Colors→Curves)."
msgstr ""
"Nếu một số ảnh chụp đã quét của bạn trông thiếu màu sắc, bạn dễ dàng có thể "
"tăng cường tông màu bằng nút “Tự động” trong công cụ Mức (Màu→Mức). Nếu có "
"lỗi màu nào, có thể sửa nó dùng công cụ Đường cong (Màu→Đường cong)."

#~ msgid "<big>Welcome to the GNU Image Manipulation Program!</big>"
#~ msgstr "<big>Chúc mừng bạn dùng Chương trình Thao tác Ảnh GNU!</big>"

#~ msgid ""
#~ "<tt>Alt</tt>-click on the layer mask's preview in the Layers dialog "
#~ "toggles viewing the mask directly."
#~ msgstr ""
#~ "Nhấn phím <tt>Alt</tt> và khung xem thử mặt nạ lớp trong hộp thoại Lớp "
#~ "thì bật/tắt khả năng xem mặt nạ một cách trực tiếp."

#~ msgid ""
#~ "GIMP allows you to undo most changes to the image, so feel free to "
#~ "experiment."
#~ msgstr ""
#~ "Bộ trình đồ họa GIMP cho phép bạn hoàn lại phần lớn thay đổi trong ảnh, "
#~ "vì vậy bạn có thể thử ra nhé."

#~ msgid ""
#~ "To create a circle-shaped selection, hold <tt>Shift</tt> while doing an "
#~ "ellipse select. To place a circle precisely, drag horizontal and vertical "
#~ "guides tangent to the circle you want to select, place your cursor at the "
#~ "intersection of the guides, and the resulting selection will just touch "
#~ "the guides."
#~ msgstr ""
#~ "Để tạo một vùng chọn hình tròn, bạn hãy giữ phím <tt>Shift</tt> trong khi "
#~ "chọn hình bầu dục. Để chọn vị trí hình tròn một cách chính xác, hãy kéo "
#~ "nét dẫn ngang và dọc tiếp tuyến với hình tròn muốn chọn, để con trỏ tại "
#~ "giao những nét dẫn, rồi vùng chọn kết quả sẽ đúng sờ những nét dẫn đó."

#~ msgid ""
#~ "When using a drawing tool (Paintbrush, Airbrush, or Pencil), <tt>Shift</"
#~ "tt>-click will draw a straight line from your last drawing point to your "
#~ "current cursor position. If you also press <tt>Ctrl</tt>, the line will "
#~ "be constrained to 15 degree angles."
#~ msgstr ""
#~ "Khi dùng một công cụ vẽ (Chổi Sơn, Chổi Khí hoặc Bút Chì), nhắp-"
#~ "<tt>Shift</tt> sẽ vẽ một đường thẳng từ điểm vẽ cuối cùng đến vị trí con "
#~ "trỏ hiện có. Nếu bạn cũng bấm phím <tt>Ctrl</tt> thì đường đó sẽ được "
#~ "ràng buộc xuống góc 15º."

#~ msgid ""
#~ "You can adjust the selection range for fuzzy select by clicking and "
#~ "dragging left and right."
#~ msgstr ""
#~ "Bạn có thể điều chỉnh phạm vi lựa chọn cho tính năng chọn mờ bằng cách "
#~ "nhắp và kéo phía trái và phía phải."

#~ msgid ""
#~ "You can press or release the <tt>Shift</tt> and <tt>Ctrl</tt> keys while "
#~ "you are making a selection in order to constrain it to a square or a "
#~ "circle, or to have it centered on its starting point."
#~ msgstr ""
#~ "Bạn có thể bấm hoặc thả phím <tt>Shift</tt> và <tt>Ctrl</tt> trong khi "
#~ "chọn gì, để ràng buộc vùng chọn trong một hình vuông hoặc hình tròn, hoặc "
#~ "định vị trung tâm nó tại điểm đầu nó."