summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/translations/source/vi/helpcontent2/source/text/smath/guide.po
diff options
context:
space:
mode:
Diffstat (limited to 'translations/source/vi/helpcontent2/source/text/smath/guide.po')
-rw-r--r--translations/source/vi/helpcontent2/source/text/smath/guide.po1295
1 files changed, 1295 insertions, 0 deletions
diff --git a/translations/source/vi/helpcontent2/source/text/smath/guide.po b/translations/source/vi/helpcontent2/source/text/smath/guide.po
new file mode 100644
index 000000000..577dd5786
--- /dev/null
+++ b/translations/source/vi/helpcontent2/source/text/smath/guide.po
@@ -0,0 +1,1295 @@
+#. extracted from helpcontent2/source/text/smath/guide
+msgid ""
+msgstr ""
+"Project-Id-Version: PACKAGE VERSION\n"
+"Report-Msgid-Bugs-To: https://bugs.libreoffice.org/enter_bug.cgi?product=LibreOffice&bug_status=UNCONFIRMED&component=UI\n"
+"POT-Creation-Date: 2022-07-04 18:05+0200\n"
+"PO-Revision-Date: 2017-05-10 10:40+0000\n"
+"Last-Translator: Anonymous Pootle User\n"
+"Language-Team: LANGUAGE <LL@li.org>\n"
+"Language: vi\n"
+"MIME-Version: 1.0\n"
+"Content-Type: text/plain; charset=utf-8\n"
+"Content-Transfer-Encoding: 8bit\n"
+"Plural-Forms: nplurals=1; plural=0;\n"
+"X-Accelerator-Marker: ~\n"
+"X-Generator: LibreOffice\n"
+"X-POOTLE-MTIME: 1494412811.000000\n"
+
+#. P9FEQ
+#: align.xhp
+msgctxt ""
+"align.xhp\n"
+"tit\n"
+"help.text"
+msgid "Manually Aligning Formula Parts"
+msgstr "Chỉnh canh các phần hàm bằng tay"
+
+#. Dc94G
+#: align.xhp
+msgctxt ""
+"align.xhp\n"
+"bm_id3156384\n"
+"help.text"
+msgid "<bookmark_value>aligning; characters in %PRODUCTNAME Math</bookmark_value><bookmark_value>formula parts; manually aligning</bookmark_value>"
+msgstr "<bookmark_value>sắp hàng; các ký tự trong %PRODUCTNAME Math</bookmark_value><bookmark_value>các phần công thức; chỉnh canh bằng tay</bookmark_value>"
+
+#. 5ENLq
+#: align.xhp
+msgctxt ""
+"align.xhp\n"
+"hd_id3156384\n"
+"help.text"
+msgid "<variable id=\"align\"><link href=\"text/smath/guide/align.xhp\" name=\"Manually Aligning Formula Parts\">Manually Aligning Formula Parts</link></variable>"
+msgstr "<variable id=\"align\"><link href=\"text/smath/guide/align.xhp\" name=\"Chỉnh canh các phần công thức bằng tay\">Chỉnh canh các phần công thức bằng tay</link></variable>"
+
+#. eUZmq
+#: align.xhp
+msgctxt ""
+"align.xhp\n"
+"hd_id3154657\n"
+"help.text"
+msgid "How do you align characters in $[officename] Math quickly and easily?"
+msgstr "Trong $[officename] Math, có thể chỉnh canh các ký tự một cách nhanh và dễ dàng như thế nào?"
+
+#. EJ2GY
+#: align.xhp
+msgctxt ""
+"align.xhp\n"
+"par_id3150249\n"
+"help.text"
+msgid "To accomplish this, you must define empty groups and character strings. They do not require any space, but carry information that helps in the alignment process."
+msgstr "Để làm như thế, bạn cần phải xác định các nhóm và chuỗi ký tự còn rỗng. Chúng không chiếm sức chứa, nhưng mang thông tin giúp đỡ tiến trình chỉnh canh."
+
+#. BLcvk
+#: align.xhp
+msgctxt ""
+"align.xhp\n"
+"par_id3153912\n"
+"help.text"
+msgid "To create empty groups, enter curly brackets <emph>{}</emph> in the Commands window. In the following example, the goal is to achieve a line break so that the plus signs are beneath one another, even though one less character is entered in the upper line:"
+msgstr "Để tạo nhóm rỗng, gõ <emph>{dấu ngoặc móc}</emph> vào cửa sổ <emph>Lệnh</emph>. Trong mẫu thí dụ bên dưới, mục đích là tạo chỗ ngắt dòng để hiển thị hai dấu cộng bên dưới với nhau, mặc dù dòng trên bớt một ký tự :"
+
+#. wDfhJ
+#: align.xhp
+msgctxt ""
+"align.xhp\n"
+"par_id3143229\n"
+"help.text"
+msgid "Empty character strings are a simple way to ensure that texts and formulas are left-aligned. They are defined using double inverted commas \"\" . Make sure you do not use any typographic inverted commas. Example:"
+msgstr "Làm rỗng chuỗi ký tự là cách đơn giản đảm bảo văn bản và công thức được chỉnh canh theo lề bên trái. Xác định chuỗi ký tự rỗng bằng \"dấu nháy kép\". Chú ý không dùng dấu nháy cong. Thí dụ:"
+
+#. C6Ky9
+#: align.xhp
+msgctxt ""
+"align.xhp\n"
+"par_id3153809\n"
+"help.text"
+msgid "\"A further example.\" newline a+b newline \"\"c-d"
+msgstr "\"Thí dụ thêm.\" newline a+b newline \"\"c-d"
+
+#. WA2Pc
+#: attributes.xhp
+msgctxt ""
+"attributes.xhp\n"
+"tit\n"
+"help.text"
+msgid "Changing Default Attributes"
+msgstr "Thay đổi thuộc tính mặc định"
+
+#. 4DrY6
+#: attributes.xhp
+msgctxt ""
+"attributes.xhp\n"
+"bm_id3145792\n"
+"help.text"
+msgid "<bookmark_value>attributes; changing in $[officename] Math</bookmark_value><bookmark_value>font attributes;changing defaults</bookmark_value><bookmark_value>formatting;changing default attributes</bookmark_value><bookmark_value>defaults;changing default formatting</bookmark_value><bookmark_value>changing;default formatting</bookmark_value>"
+msgstr "<bookmark_value>thuộc tính; thay đổi trong $[officename] Math</bookmark_value><bookmark_value>thuộc tính phông;thay đổi giá trị mặc định</bookmark_value><bookmark_value>định dạng;thay đổi thuộc tính mặc định</bookmark_value><bookmark_value>mặc định;thay đổi định dạng mặc định</bookmark_value><bookmark_value>thay đổi;định dạng mặc định</bookmark_value>"
+
+#. WndEQ
+#: attributes.xhp
+msgctxt ""
+"attributes.xhp\n"
+"hd_id3145792\n"
+"help.text"
+msgid "<variable id=\"attributes\"><link href=\"text/smath/guide/attributes.xhp\" name=\"Changing Default Attributes\">Changing Default Attributes</link></variable>"
+msgstr "<variable id=\"attributes\"><link href=\"text/smath/guide/attributes.xhp\" name=\"Thay đổi thuộc tính mặc định\">Thay đổi thuộc tính mặc định</link></variable>"
+
+#. gAHnh
+#: attributes.xhp
+msgctxt ""
+"attributes.xhp\n"
+"hd_id3154484\n"
+"help.text"
+msgid "Can default formats in $[officename] Math be modified?"
+msgstr "Trong $[officename] Math, định dạng mặc định sửa đổi được không?"
+
+#. k9ADA
+#: attributes.xhp
+msgctxt ""
+"attributes.xhp\n"
+"par_id3148870\n"
+"help.text"
+msgid "Some parts of formulas are always formatted bold or italic by default."
+msgstr "Công thức có một số phần riêng luôn luôn được định dạng in đậm hay in nghiêng theo mặc định."
+
+#. 7A7Vi
+#: attributes.xhp
+msgctxt ""
+"attributes.xhp\n"
+"par_id3150210\n"
+"help.text"
+msgid "You can remove these attributes using \"nbold\" and \"nitalic\". Example:"
+msgstr "Bạn vẫn còn có thể gỡ bỏ thuộc tính này bằng viết tắt « nbold » [no bold — không in đậm] và « nitalic » [no italic — không in nghiêng]. Thí dụ :"
+
+#. MCJxc
+#: attributes.xhp
+msgctxt ""
+"attributes.xhp\n"
+"par_id3149872\n"
+"help.text"
+msgid "In the second formula, the a is not italic. The b is bold. You cannot change the plus sign by this method."
+msgstr "Trong công thức thứ hai, chữ a không phải in nghiêng. Chữ b in đậm. Bạn không thể thay đổi dấu cộng bằng phương pháp này."
+
+#. oPuAE
+#: brackets.xhp
+msgctxt ""
+"brackets.xhp\n"
+"tit\n"
+"help.text"
+msgid "Merging Formula Parts in Brackets"
+msgstr "Trộn các phần công thức trong dấu ngoặc"
+
+#. bDPkX
+#: brackets.xhp
+msgctxt ""
+"brackets.xhp\n"
+"bm_id3152596\n"
+"help.text"
+msgid "<bookmark_value>brackets; merging formula parts</bookmark_value><bookmark_value>formula parts; merging</bookmark_value><bookmark_value>fractions in formulas</bookmark_value><bookmark_value>merging;formula parts</bookmark_value>"
+msgstr "<bookmark_value>ngoặc; trộn các phần công thức</bookmark_value><bookmark_value>phần công thức; trộn</bookmark_value><bookmark_value>phân số trong công thức</bookmark_value><bookmark_value>trộn;phần công thức</bookmark_value>"
+
+#. J7BeM
+#: brackets.xhp
+msgctxt ""
+"brackets.xhp\n"
+"hd_id3152596\n"
+"help.text"
+msgid "<variable id=\"brackets\"><link href=\"text/smath/guide/brackets.xhp\" name=\"Merging Formula Parts in Brackets\">Merging Formula Parts in Brackets</link></variable>"
+msgstr "<variable id=\"brackets\"><link href=\"text/smath/guide/brackets.xhp\" name=\"Trộn các phần công thức trong dấu ngoặc\">Trộn các phần công thức trong dấu ngoặc</link></variable>"
+
+#. z6zop
+#: brackets.xhp
+msgctxt ""
+"brackets.xhp\n"
+"hd_id3154511\n"
+"help.text"
+msgid "Inserting fractions into formulas"
+msgstr "Chèn phân số vào công thức"
+
+#. jPtfJ
+#: brackets.xhp
+msgctxt ""
+"brackets.xhp\n"
+"par_id3146971\n"
+"help.text"
+msgid "In the case of a fraction whose numerator and denominator consist of a product, a sum, and so on, the values that belong together must be bracketed together."
+msgstr "Trong trường hợp phân số có tử số hay mẫu số chứa tích, tổng v.v., những giá trị liên quan phải nằm trong dấu ngoặc."
+
+#. 4bWFt
+#: brackets.xhp
+msgctxt ""
+"brackets.xhp\n"
+"par_id3149021\n"
+"help.text"
+msgid "Use the following syntax:"
+msgstr "Dùng cú pháp này:"
+
+#. FX6mw
+#: brackets.xhp
+msgctxt ""
+"brackets.xhp\n"
+"par_id3154703\n"
+"help.text"
+msgid "or"
+msgstr "hoặc"
+
+#. x9te9
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"tit\n"
+"help.text"
+msgid "Applying Color to Formula Parts"
+msgstr ""
+
+#. F9aE8
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"bm_id3156384\n"
+"help.text"
+msgid "<bookmark_value>Color in formulas</bookmark_value>"
+msgstr ""
+
+#. UXL5W
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"hd_id601641846107898\n"
+"help.text"
+msgid "<variable id=\"color\"><link href=\"text/smath/guide/color.xhp\" name=\"Color_link\">Applying Color to Formula Parts</link></variable>"
+msgstr ""
+
+#. ckGgG
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id481641846189425\n"
+"help.text"
+msgid "Use the command <literal>color</literal> to apply color to the subsequent formula part."
+msgstr ""
+
+#. BnqGh
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id141641846432331\n"
+"help.text"
+msgid "The example below creates a formula where <emph>a</emph> is shown using the default color (black) and <emph>b</emph> is shown in red."
+msgstr ""
+
+#. jV7H8
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id211641848286949\n"
+"help.text"
+msgid "Beware that the <literal>color</literal> command only changes the color of the formula part that comes immediately after it. For example, in the formula below only <emph>b</emph> will be shown in red, whereas <emph>c</emph> will be shown in black."
+msgstr ""
+
+#. hLeFX
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641848475043\n"
+"help.text"
+msgid "Use braces to apply color to more parts of the formula. In the following example, <emph>b</emph> and <emph>c</emph> are shown in red."
+msgstr ""
+
+#. JAK8L
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id651641851485699\n"
+"help.text"
+msgid "A list with predefined color names is available <link href=\"text/smath/guide/color.xhp#PredefinedColors\" name=\"Colors_list\">here</link>."
+msgstr ""
+
+#. gQn7y
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"bm_id521641858375937\n"
+"help.text"
+msgid "<bookmark_value>RGB colors</bookmark_value>"
+msgstr ""
+
+#. beAyt
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"hd_id831641851472401\n"
+"help.text"
+msgid "Using RGB colors"
+msgstr ""
+
+#. tj2xF
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id701641851641673\n"
+"help.text"
+msgid "Use the command <literal>color rgb</literal> to apply colors using RGB (Red, Green, Blue) values."
+msgstr ""
+
+#. eYWCg
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id941641851779414\n"
+"help.text"
+msgid "RGB values range between 0 and 255."
+msgstr ""
+
+#. EFXpV
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"bm_id521641858372217\n"
+"help.text"
+msgid "<bookmark_value>Hex colors</bookmark_value>"
+msgstr ""
+
+#. mdvQM
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"hd_id901641851813499\n"
+"help.text"
+msgid "Using hex notation"
+msgstr ""
+
+#. zLQWy
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id271641851832464\n"
+"help.text"
+msgid "Use the command <literal>color hex</literal> to apply colors using the hexadecimal notation."
+msgstr ""
+
+#. rPHnc
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"hd_id121641851982125\n"
+"help.text"
+msgid "Combining color with other commands"
+msgstr ""
+
+#. WiZz8
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id321641852002469\n"
+"help.text"
+msgid "It is possible to combine the color command with other commands as <literal>bold</literal>, <literal>italic</literal> or <literal>size</literal>."
+msgstr ""
+
+#. qDEtC
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id521641852051767\n"
+"help.text"
+msgid "The example below writes <emph>var</emph> in bold blue:"
+msgstr ""
+
+#. vSVUb
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id21641852173099\n"
+"help.text"
+msgid "To change color and font size, use <literal>color</literal> in combination with <literal>size</literal> and the desired font size."
+msgstr ""
+
+#. wEhmU
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"bm_id52164185802587\n"
+"help.text"
+msgid "<bookmark_value>List of predefined colors</bookmark_value>"
+msgstr ""
+
+#. wbRDh
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"hd_id621641846264365\n"
+"help.text"
+msgid "Predefined color names"
+msgstr ""
+
+#. FGJS8
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id911641846282038\n"
+"help.text"
+msgid "%PRODUCTNAME provides a set of predefined color names that can be used along with the <literal>color</literal> command."
+msgstr ""
+
+#. auAPG
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id871641846833413\n"
+"help.text"
+msgid "Markup language"
+msgstr ""
+
+#. Qf5tX
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id661641846833413\n"
+"help.text"
+msgid "Color"
+msgstr ""
+
+#. Y4DMa
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id741641846833413\n"
+"help.text"
+msgid "Hex value"
+msgstr ""
+
+#. 3kWLW
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id741641846833014\n"
+"help.text"
+msgid "RGB values"
+msgstr ""
+
+#. 4Vu7A
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id951641846833413\n"
+"help.text"
+msgid "<literal>aqua</literal> or <literal>cyan</literal>"
+msgstr ""
+
+#. xcaVa
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846833413\n"
+"help.text"
+msgid "Aqua"
+msgstr ""
+
+#. D73X6
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846830036\n"
+"help.text"
+msgid "Black"
+msgstr ""
+
+#. iGEDP
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846320113\n"
+"help.text"
+msgid "Blue"
+msgstr ""
+
+#. Umsp6
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846833363\n"
+"help.text"
+msgid "Coral"
+msgstr ""
+
+#. YcrNE
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846833014\n"
+"help.text"
+msgid "Crimson"
+msgstr ""
+
+#. G6mfq
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id951641846830853\n"
+"help.text"
+msgid "<literal>fuchsia</literal> or <literal>magenta</literal>"
+msgstr ""
+
+#. DD2RU
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846800325\n"
+"help.text"
+msgid "Fuchsia"
+msgstr ""
+
+#. WSeur
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id951641846830213\n"
+"help.text"
+msgid "<literal>gray</literal> or <literal>grey</literal>"
+msgstr ""
+
+#. gdQ5j
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846896513\n"
+"help.text"
+msgid "Gray"
+msgstr ""
+
+#. YCrBe
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846830214\n"
+"help.text"
+msgid "Green"
+msgstr ""
+
+#. Zqix6
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846836253\n"
+"help.text"
+msgid "Hot pink"
+msgstr ""
+
+#. 9oHjZ
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846812385\n"
+"help.text"
+msgid "Indigo"
+msgstr ""
+
+#. X4Y45
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846835521\n"
+"help.text"
+msgid "Lavender"
+msgstr ""
+
+#. g5GKD
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846036523\n"
+"help.text"
+msgid "Lime"
+msgstr ""
+
+#. kAo5q
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846833649\n"
+"help.text"
+msgid "Maroon"
+msgstr ""
+
+#. n7uXk
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846837653\n"
+"help.text"
+msgid "Midnight"
+msgstr ""
+
+#. Ymn82
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846867458\n"
+"help.text"
+msgid "Navy"
+msgstr ""
+
+#. aedBY
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846837663\n"
+"help.text"
+msgid "Olive"
+msgstr ""
+
+#. pNCBH
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846838053\n"
+"help.text"
+msgid "Orange"
+msgstr ""
+
+#. BGG7c
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846836041\n"
+"help.text"
+msgid "Orange red"
+msgstr ""
+
+#. opiDJ
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846833063\n"
+"help.text"
+msgid "Purple"
+msgstr ""
+
+#. 42wFB
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846833902\n"
+"help.text"
+msgid "Red"
+msgstr ""
+
+#. p5ox4
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846836613\n"
+"help.text"
+msgid "Sea green"
+msgstr ""
+
+#. AF8R7
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641840569413\n"
+"help.text"
+msgid "Silver"
+msgstr ""
+
+#. 8XVN7
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846896587\n"
+"help.text"
+msgid "Teal"
+msgstr ""
+
+#. KejUr
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846006745\n"
+"help.text"
+msgid "Violet"
+msgstr ""
+
+#. pXf2z
+#: color.xhp
+msgctxt ""
+"color.xhp\n"
+"par_id841641846837556\n"
+"help.text"
+msgid "Yellow"
+msgstr ""
+
+#. 3UYoM
+#: comment.xhp
+msgctxt ""
+"comment.xhp\n"
+"tit\n"
+"help.text"
+msgid "Entering Comments"
+msgstr "Gõ ghi chú"
+
+#. EpAyX
+#: comment.xhp
+msgctxt ""
+"comment.xhp\n"
+"bm_id3155961\n"
+"help.text"
+msgid "<bookmark_value>comments; entering in $[officename] Math</bookmark_value><bookmark_value>inserting;comments in $[officename] Math</bookmark_value>"
+msgstr "<bookmark_value>ghi chú; gõ vao $[officename] Math</bookmark_value><bookmark_value>chèn;ghi chú vào $[officename] Math</bookmark_value>"
+
+#. RB5xU
+#: comment.xhp
+msgctxt ""
+"comment.xhp\n"
+"hd_id3155961\n"
+"help.text"
+msgid "<variable id=\"comment\"><link href=\"text/smath/guide/comment.xhp\" name=\"Entering Comments\">Entering Comments</link></variable>"
+msgstr "<variable id=\"comment\"><link href=\"text/smath/guide/comment.xhp\" name=\"Gõ ghi chú\">Gõ ghi chú</link></variable>"
+
+#. CA8hE
+#: comment.xhp
+msgctxt ""
+"comment.xhp\n"
+"hd_id3154657\n"
+"help.text"
+msgid "How does one attach comments that don't appear in the document to a formula?"
+msgstr "Cách nào để đính vào công thức ghi chú không xuất hiện trong tài liệu?"
+
+#. sj3Gt
+#: comment.xhp
+msgctxt ""
+"comment.xhp\n"
+"par_id3149499\n"
+"help.text"
+msgid "A comment begins with a double percent sign <emph>%%</emph>, and extends to the next line-end character (Enter key). Everything that lies in between is ignored and is not printed out. If there are percent signs in the text, they are treated as part of the text."
+msgstr "Ghi chú bắt đầu với dấu phần trăm đôi <emph>%%</emph>, và kéo dài đến ký tự kết thúc dòng kế tiếp (phím Enter). Mọi thứ nằm giữa bị bỏ qua, không được in ra. Có dấu phần trăm trong văn bản thì nó được xử lý như phần của văn bản."
+
+#. 27yBP
+#: comment.xhp
+msgctxt ""
+"comment.xhp\n"
+"par_idN105D0\n"
+"help.text"
+msgid "Example:"
+msgstr "Thí dụ :"
+
+#. CMAYs
+#: comment.xhp
+msgctxt ""
+"comment.xhp\n"
+"par_idN105D3\n"
+"help.text"
+msgid "a^2+b^2=c^2 %% Pythagorean theorem."
+msgstr "a^2+b^2=c^2 %% định lý Pi-ta-go."
+
+#. PZSB7
+#: keyboard.xhp
+msgctxt ""
+"keyboard.xhp\n"
+"tit\n"
+"help.text"
+msgid "Shortcuts ($[officename] Math Accessibility)"
+msgstr "Phím tắt (khả năng truy cập $[officename] Math)"
+
+#. rsGdv
+#: keyboard.xhp
+msgctxt ""
+"keyboard.xhp\n"
+"bm_id3149018\n"
+"help.text"
+msgid "<bookmark_value>accessibility; $[officename] Math shortcuts</bookmark_value>"
+msgstr "<bookmark_value>khả năng truy cập; phím tắt $[officename] Math</bookmark_value>"
+
+#. 4zHFd
+#: keyboard.xhp
+msgctxt ""
+"keyboard.xhp\n"
+"hd_id3149018\n"
+"help.text"
+msgid "<variable id=\"keyboard\"><link href=\"text/smath/guide/keyboard.xhp\" name=\"Shortcuts ($[officename] Math Accessibility)\">Shortcuts ($[officename] Math Accessibility)</link></variable>"
+msgstr "<variable id=\"keyboard\"><link href=\"text/smath/guide/keyboard.xhp\" name=\"Phím tắt (khả năng truy cập $[officename] Math)\">Phím tắt (khả năng truy cập $[officename] Math)</link></variable>"
+
+#. ZkpGA
+#: keyboard.xhp
+msgctxt ""
+"keyboard.xhp\n"
+"par_id3150298\n"
+"help.text"
+msgid "You can control $[officename] Math without a mouse."
+msgstr "Không dùng con chuột thì vẫn còn có thể điều khiển $[officename] Math."
+
+#. dNEFC
+#: keyboard.xhp
+msgctxt ""
+"keyboard.xhp\n"
+"hd_id3150343\n"
+"help.text"
+msgid "Inserting a Formula Directly"
+msgstr "Chèn trực tiếp hàm"
+
+#. 3ztDF
+#: keyboard.xhp
+msgctxt ""
+"keyboard.xhp\n"
+"par_id3154659\n"
+"help.text"
+msgid "If you want to insert a formula into a text document, and you already know the correct writing, you can proceed as follows:"
+msgstr "Nếu bạn muốn chèn công thức vào tài liệu văn bản, và biết được cách viết đúng, bạn có thể tiếp tục như theo :"
+
+#. qoVM4
+#: keyboard.xhp
+msgctxt ""
+"keyboard.xhp\n"
+"par_id3153818\n"
+"help.text"
+msgid "Write the formula into your text"
+msgstr "Ghi công thức vào văn bản"
+
+#. dmJc9
+#: keyboard.xhp
+msgctxt ""
+"keyboard.xhp\n"
+"par_id3153915\n"
+"help.text"
+msgid "Select the formula"
+msgstr "Chọn (tô sáng) công thức"
+
+#. F2ipo
+#: keyboard.xhp
+msgctxt ""
+"keyboard.xhp\n"
+"par_id3150213\n"
+"help.text"
+msgid "Choose the command <menuitem>Insert - OLE Object - Formula Object</menuitem>."
+msgstr ""
+
+#. aowxC
+#: keyboard.xhp
+msgctxt ""
+"keyboard.xhp\n"
+"hd_id3154767\n"
+"help.text"
+msgid "Inserting a Formula using a Window"
+msgstr "Chèn công thức bằng cửa sổ"
+
+#. Jvobx
+#: keyboard.xhp
+msgctxt ""
+"keyboard.xhp\n"
+"par_id3149875\n"
+"help.text"
+msgid "If you want to use the $[officename] Math interface to edit a formula, choose the command <menuitem>Insert - OLE Object - Formula Object</menuitem> without any text selected."
+msgstr ""
+
+#. sEBBM
+#: keyboard.xhp
+msgctxt ""
+"keyboard.xhp\n"
+"par_id3150391\n"
+"help.text"
+msgid "The cursor waits in the Commands window and you can type the formula."
+msgstr "Con trỏ đợi trong cửa sổ Lệnh để cho bạn gõ công thức vào đó."
+
+#. rvzhp
+#: keyboard.xhp
+msgctxt ""
+"keyboard.xhp\n"
+"par_id3150537\n"
+"help.text"
+msgid "You can compose formulas using the Elements pane. Open it with the menu <emph>View - Elements</emph> if it is not already open."
+msgstr ""
+
+#. tfpCC
+#: keyboard.xhp
+msgctxt ""
+"keyboard.xhp\n"
+"par_id3155625\n"
+"help.text"
+msgid "If the Elements pane is open, use F6 to switch from the Commands window to the Elements pane and back."
+msgstr ""
+
+#. PxwLi
+#: keyboard.xhp
+msgctxt ""
+"keyboard.xhp\n"
+"hd_id3154554\n"
+"help.text"
+msgid "Elements pane"
+msgstr ""
+
+#. iKfcF
+#: limits.xhp
+msgctxt ""
+"limits.xhp\n"
+"tit\n"
+"help.text"
+msgid "Working with Limits"
+msgstr "Thao tác Giới hạn"
+
+#. 6WSEC
+#: limits.xhp
+msgctxt ""
+"limits.xhp\n"
+"bm_id8404492\n"
+"help.text"
+msgid "<bookmark_value>limits;in sums/integrals</bookmark_value><bookmark_value>integral limits</bookmark_value>"
+msgstr "<bookmark_value>giới hạn;trong phép tổng/tích phân</bookmark_value><bookmark_value>giới hạn tích phân</bookmark_value>"
+
+#. jCWYY
+#: limits.xhp
+msgctxt ""
+"limits.xhp\n"
+"hd_id1892147\n"
+"help.text"
+msgid "<variable id=\"limits\"><link href=\"text/smath/guide/limits.xhp\">Working with Limits</link></variable>"
+msgstr "<variable id=\"limits\"><link href=\"text/smath/guide/limits.xhp\">Thao tác Giới hạn</link></variable>"
+
+#. Gtt8e
+#: limits.xhp
+msgctxt ""
+"limits.xhp\n"
+"hd_id9881893\n"
+"help.text"
+msgid "How can I define the limits in a Sum or Integral formula?"
+msgstr "Xác định các giới hạn trong một công thức kiểu tổng hoặc tích phân như thế nào?"
+
+#. kFrLC
+#: limits.xhp
+msgctxt ""
+"limits.xhp\n"
+"par_id6504409\n"
+"help.text"
+msgid "You want to insert a summation formula like \"summation of s^k from k = 0 to n\" at the cursor in a Writer text document."
+msgstr "Bạn muốn chèn một công thức tính tổng như « phép tổng s^k từ k = 0 đến n » vào vị trí con trỏ trong một tài liệu Writer."
+
+#. qAFch
+#: limits.xhp
+msgctxt ""
+"limits.xhp\n"
+"par_id1276589\n"
+"help.text"
+msgid "You see the Math input window and the Elements pane on the left."
+msgstr ""
+
+#. DZW2c
+#: limits.xhp
+msgctxt ""
+"limits.xhp\n"
+"par_id3283791\n"
+"help.text"
+msgid "From the list on the upper part of the Elements pane, select the <emph>Operators</emph> item."
+msgstr ""
+
+#. r8sVG
+#: limits.xhp
+msgctxt ""
+"limits.xhp\n"
+"par_id9734794\n"
+"help.text"
+msgid "In the lower part of the Elements pane, click the <emph>Sum</emph> icon."
+msgstr ""
+
+#. erGA9
+#: limits.xhp
+msgctxt ""
+"limits.xhp\n"
+"par_id9641712\n"
+"help.text"
+msgid "To enable lower and upper limits, click additionally the <emph>Upper and Lower Limits</emph> icon."
+msgstr "Để hiệu lực các giới hạn trên/dưới, cũng thêm biểu tượng <emph>Giới hạn Trên và Dưới</emph>."
+
+#. YxM8C
+#: limits.xhp
+msgctxt ""
+"limits.xhp\n"
+"par_id3304239\n"
+"help.text"
+msgid "In the input window, the first placeholder or marker is selected, and you can start to enter the lower limit:"
+msgstr "Trong cửa sổ nhập vào, ô trống hoặc dấu thứ nhất được chọn, vậy bạn có thể bắt đầu nhập giới hạn dưới:"
+
+#. szLNG
+#: limits.xhp
+msgctxt ""
+"limits.xhp\n"
+"par_id8471327\n"
+"help.text"
+msgid "Press F4 to advance to the next marker, and enter the upper limit:"
+msgstr "Bấm phím chức năng <item type=\"keycode\">F4</item> để tới dấu kế tiếp, sau đó nhập giới hạn trên:"
+
+#. Wh4vB
+#: limits.xhp
+msgctxt ""
+"limits.xhp\n"
+"par_id759300\n"
+"help.text"
+msgid "Press F4 to advance to the next marker, and enter the summand:"
+msgstr "Bấm phím chức năng <item type=\"keycode\">F4</item> để tới dấu kế tiếp, sau đó nhập số hạng:"
+
+#. dJvvn
+#: limits.xhp
+msgctxt ""
+"limits.xhp\n"
+"par_id6756187\n"
+"help.text"
+msgid "Now the formula is complete. Click into your text document outside the formula to leave the formula editor."
+msgstr "Giờ thì công thức hoàn tất. Nhấn vào tài liệu văn bản ở ngoại công thức, để dời khỏi bộ sửa công thức."
+
+#. bFFkA
+#: limits.xhp
+msgctxt ""
+"limits.xhp\n"
+"par_id9406414\n"
+"help.text"
+msgid "In the same way, you can enter an Integral formula with limits. When you click an icon from the Elements pane, the assigned text command is inserted in the input window. If you know the text commands, you can enter the commands directly in the input window."
+msgstr ""
+
+#. VAoyi
+#: limits.xhp
+msgctxt ""
+"limits.xhp\n"
+"par_id1965697\n"
+"help.text"
+msgid "Click in the input window and enter the following line:"
+msgstr "Nhấn vào cửa sổ nhập vào và nhập dòng này:"
+
+#. 7rRJW
+#: limits.xhp
+msgctxt ""
+"limits.xhp\n"
+"par_id4651020\n"
+"help.text"
+msgid "A small gap exists between f(x) and dx, which you can also enter using the Elements pane: select the <emph>Formats</emph> item from the list on the top, then the <emph>Small Gap</emph> icon."
+msgstr ""
+
+#. FSWqq
+#: limits.xhp
+msgctxt ""
+"limits.xhp\n"
+"par_id3877071\n"
+"help.text"
+msgid "If you don't like the font of the letters f and x, choose <item type=\"menuitem\">Format - Fonts</item> and select other fonts. Click the <emph>Default</emph> button to use the new fonts as default from now on."
+msgstr "Nếu bạn không thấy phông của chữ f và x, chọn lệnh <item type=\"menuitem\">Định dạng > Phông</item>, sau đó chọn phông khác. Hãy nhấn vào nút <emph>Mặc định</emph> để sử dụng phông mới làm mặc định kể từ điểm thời này."
+
+#. KBUXj
+#: limits.xhp
+msgctxt ""
+"limits.xhp\n"
+"par_id3021332\n"
+"help.text"
+msgid "If you need the formula within a line of text, the limits increase the line height. You can choose <item type=\"menuitem\">Format - Text Mode</item> to place the limits besides the Sum or Integral symbol, which reduces the line height."
+msgstr "Nếu bạn cần đặt công thức bên trong một dòng văn bản, các giới hạn sẽ tăng chiều cao của hàng. Bạn có thể chọn lệnh <item type=\"menuitem\">Định dạng > Chế độ Văn bản</item> để đặt các giới hạn bên cạnh ký hiệu Tổng hoặc Tích phân, mà giảm chiều cao của dòng."
+
+#. FMfHG
+#: limits.xhp
+msgctxt ""
+"limits.xhp\n"
+"par_id260322\n"
+"help.text"
+msgid "<link href=\"text/smath/01/03090909.xhp\">Example of Integral and Sum ranges</link>"
+msgstr "<link href=\"text/smath/01/03090909.xhp\">Thí dụ về phạm vi Tích phân và Tổng</link>"
+
+#. tfPe4
+#: main.xhp
+msgctxt ""
+"main.xhp\n"
+"tit\n"
+"help.text"
+msgid "Instructions for Using $[officename] Math"
+msgstr "Hướng dẫn sử dụng $[officename] Math"
+
+#. FfhxL
+#: main.xhp
+msgctxt ""
+"main.xhp\n"
+"bm_id3147341\n"
+"help.text"
+msgid "<bookmark_value>$[officename] Math;general instructions</bookmark_value><bookmark_value>instructions; $[officename] Math</bookmark_value><bookmark_value>Equation Editor, see $[officename] Math</bookmark_value>"
+msgstr "<bookmark_value>$[officename] Math;hướng dẫn chung</bookmark_value><bookmark_value>hướng dẫn; $[officename] Math</bookmark_value><bookmark_value>Bộ Sửa Phương Trình, xem $[officename] Math</bookmark_value>"
+
+#. DyNdG
+#: main.xhp
+msgctxt ""
+"main.xhp\n"
+"hd_id3147341\n"
+"help.text"
+msgid "<variable id=\"main\"><link href=\"text/smath/guide/main.xhp\" name=\"Instructions for Using $[officename] Math\">Instructions for Using $[officename] Math</link></variable>"
+msgstr "<variable id=\"main\"><link href=\"text/smath/guide/main.xhp\" name=\"Hướng dẫn sử dụng $[officename] Math\">Hướng dẫn sử dụng $[officename] Math</link></variable>"
+
+#. ArDuV
+#: main.xhp
+msgctxt ""
+"main.xhp\n"
+"hd_id3150199\n"
+"help.text"
+msgid "Entering and Editing Formulas"
+msgstr "Gõ và Sửa Công thức"
+
+#. 74qEh
+#: newline.xhp
+msgctxt ""
+"newline.xhp\n"
+"tit\n"
+"help.text"
+msgid "Entering Line Breaks"
+msgstr "Ngắt dòng"
+
+#. S8pTx
+#: newline.xhp
+msgctxt ""
+"newline.xhp\n"
+"bm_id1295205\n"
+"help.text"
+msgid "<bookmark_value>line breaks; in formulas</bookmark_value><bookmark_value>formulas;line breaks</bookmark_value><bookmark_value>wrapping text;in formulas</bookmark_value>"
+msgstr "<bookmark_value>ngắt dòng; trong công thức</bookmark_value><bookmark_value>công thức; ngắt dòng</bookmark_value><bookmark_value>cuộn văn bản; trong công thức</bookmark_value>"
+
+#. Uaq5F
+#: newline.xhp
+msgctxt ""
+"newline.xhp\n"
+"hd_id3146970\n"
+"help.text"
+msgid "<variable id=\"newline\"><link href=\"text/smath/guide/newline.xhp\" name=\"Entering Line Breaks\">Entering Line Breaks</link></variable>"
+msgstr "<variable id=\"newline\"><link href=\"text/smath/guide/newline.xhp\" name=\"Gõ ký tự ngắt dòng\">Gõ ký tự ngắt dòng</link></variable>"
+
+#. gLLUF
+#: newline.xhp
+msgctxt ""
+"newline.xhp\n"
+"hd_id3147339\n"
+"help.text"
+msgid "How to write formulas in $[officename] Math over two lines (with manual line break):"
+msgstr "Cách viết công thức trong $[officename] Math chiếm hai dòng (tự ngắt dòng)"
+
+#. hYDBe
+#: newline.xhp
+msgctxt ""
+"newline.xhp\n"
+"par_id3154702\n"
+"help.text"
+msgid "Create a line break by using the \"newline\" command. Everything coming after the line break is placed on the next line."
+msgstr "Tạo chỗ ngắt dòng bằng lệnh « newline » (dòng mới). Mọi thứ đến sau chỗ ngắt dòng thì nằm trên dòng kế tiếp."
+
+#. fhtKa
+#: parentheses.xhp
+msgctxt ""
+"parentheses.xhp\n"
+"tit\n"
+"help.text"
+msgid "Inserting Brackets"
+msgstr "Chèn dấu ngoặc"
+
+#. CeDFE
+#: parentheses.xhp
+msgctxt ""
+"parentheses.xhp\n"
+"bm_id3153415\n"
+"help.text"
+msgid "<bookmark_value>brackets; inserting in %PRODUCTNAME Math</bookmark_value><bookmark_value>inserting;brackets</bookmark_value><bookmark_value>distances between brackets</bookmark_value>"
+msgstr "<bookmark_value>dấu ngoặc; chèn vào %PRODUCTNAME Math</bookmark_value><bookmark_value>chèn;dấu ngoặc</bookmark_value><bookmark_value>khoảng cách giữa hai dấu ngoặc</bookmark_value>"
+
+#. XkEUk
+#: parentheses.xhp
+msgctxt ""
+"parentheses.xhp\n"
+"hd_id3153415\n"
+"help.text"
+msgid "<variable id=\"parentheses\"><link href=\"text/smath/guide/parentheses.xhp\" name=\"Inserting Brackets\">Inserting Brackets</link></variable>"
+msgstr "<variable id=\"parentheses\"><link href=\"text/smath/guide/parentheses.xhp\" name=\"Chèn dấu ngoặc\">Chèn dấu ngoặc</link></variable>"
+
+#. cAGdF
+#: parentheses.xhp
+msgctxt ""
+"parentheses.xhp\n"
+"hd_id3150751\n"
+"help.text"
+msgid "In <item type=\"productname\">%PRODUCTNAME</item> Math, can brackets be shown separately so that the distance between them is freely definable?"
+msgstr "Trong <item type=\"productname\">%PRODUCTNAME</item> Math, có thể hiển thị riêng mỗi dấu ngoặc để xác định tự do khoảng cách giữa một cặp dấu ngoặc không?"
+
+#. L2fFP
+#: parentheses.xhp
+msgctxt ""
+"parentheses.xhp\n"
+"par_id3083281\n"
+"help.text"
+msgid "You can set individual brackets using \"left\" and \"right\", but the distance between the brackets will not be fixed, as they adapt to the argument. Nevertheless, there is a way to display brackets so that the distance between them is fixed. To accomplish this, place a \"\\\" (backslash) before the normal brackets. These brackets now behave like any other symbol and the alignment is the same as with other symbols:"
+msgstr "Bạn có thể đặt dấu ngoặc riêng, dùng \"left\" (bên trái) và \"right\" (bên phải), nhưng khoảng cách giữa cặp dấu ngoặc sẽ không cố định, vì nó thích nghi với đối số ở trên. Tuy nhiên, có phương pháp hiển thị cặp dấu ngoặc có khoảng cách cố định ở giữa: thêm một xuyệc ngược « \\ » trước mỗi dấu ngoặc. Cặp ngoặc này vẫn còn hoạt động như các ký hiệu khác, cũng có tình trạng chỉnh canh trùng với các ký hiệu khác."
+
+#. AECF4
+#: text.xhp
+msgctxt ""
+"text.xhp\n"
+"tit\n"
+"help.text"
+msgid "Entering Text"
+msgstr "Gõ Văn Bản"
+
+#. FGbj6
+#: text.xhp
+msgctxt ""
+"text.xhp\n"
+"bm_id3155962\n"
+"help.text"
+msgid "<bookmark_value>text strings; entering in $[officename] Math</bookmark_value><bookmark_value>direct text; entering in $[officename] Math</bookmark_value><bookmark_value>inserting;text in $[officename] Math</bookmark_value>"
+msgstr "<bookmark_value>chuỗi văn bản; gõ vào $[officename] Math</bookmark_value><bookmark_value>văn bản trực tiếp; gõ vào $[officename] Math</bookmark_value><bookmark_value>chèn;văn bản vào $[officename] Math</bookmark_value>"
+
+#. XRDUC
+#: text.xhp
+msgctxt ""
+"text.xhp\n"
+"hd_id5676442\n"
+"help.text"
+msgid "<variable id=\"text\"><link href=\"text/smath/guide/text.xhp\" name=\"Entering Text\">Entering Text</link></variable>"
+msgstr "<variable id=\"text\"><link href=\"text/smath/guide/text.xhp\" name=\"Gõ Văn Bản\">Gõ Văn Bản</link></variable>"
+
+#. FGjG4
+#: text.xhp
+msgctxt ""
+"text.xhp\n"
+"hd_id8509170\n"
+"help.text"
+msgid "How to enter direct text strings that do not get interpreted?"
+msgstr "Gõ chuỗi văn bản trực tiếp sẽ không bị giải thích như thế nào?"
+
+#. 8AWkB
+#: text.xhp
+msgctxt ""
+"text.xhp\n"
+"par_id337229\n"
+"help.text"
+msgid "Some text strings get interpreted as operators automatically. Sometimes this is not what you want. If you want to write W<emph>*</emph> (a letter with a superscripted asterisk), the asterisk will be interpreted as a multiplication operator. Enclose the direct text within double quotes or add spaceholders."
+msgstr "Một số chuỗi văn bản nào đó sẽ được giải thích tự động dạng toán tử. Đôi khi trường hợp này không thích hợp. Muốn viết « W<emph>*</emph> » (chữ có dấu sao in cao) thì dấu sao sẽ bị giải thích dạng toán tử nhân. Để tránh trường hợp này, viết văn bản bên trong dấu nháy kép hay thêm bộ giữ chỗ."
+
+#. HCpMB
+#: text.xhp
+msgctxt ""
+"text.xhp\n"
+"par_idN105D0\n"
+"help.text"
+msgid "Examples:"
+msgstr "Thí dụ :"
+
+#. aKbTy
+#: text.xhp
+msgctxt ""
+"text.xhp\n"
+"par_id521866\n"
+"help.text"
+msgid "An imported MathType formula contains the following string"
+msgstr "Công thức MathType được nhập khẩu chứa chuỗi này:"
+
+#. pgDrE
+#: text.xhp
+msgctxt ""
+"text.xhp\n"
+"par_id755943\n"
+"help.text"
+msgid "If you have set up Math to convert imported MathType formulas (in <switchinline select=\"sys\"><caseinline select=\"MAC\">%PRODUCTNAME - Preferences</caseinline><defaultinline>Tools - Options</defaultinline></switchinline> - Load/Save - Microsoft Office), you see the formula with a placeholder instead of the asterisk."
+msgstr ""
+
+#. VXaga
+#: text.xhp
+msgctxt ""
+"text.xhp\n"
+"par_id5988952\n"
+"help.text"
+msgid "Change {*} to {} * {} as in the following formula:"
+msgstr "Thay đổi « {*} » thành « {} * {} » như trong công thức này:"
+
+#. HGq8j
+#: text.xhp
+msgctxt ""
+"text.xhp\n"
+"par_id4941557\n"
+"help.text"
+msgid "You can also use W^\"*\" to enter the character as direct text."
+msgstr "Bạn cũng có thể viết « W^\"*\" » để gõ ký tự dạng văn bản trực tiếp."
+
+#. qELLZ
+#: text.xhp
+msgctxt ""
+"text.xhp\n"
+"par_id9961851\n"
+"help.text"
+msgid "Some formulas start with an = sign. Use \"=\" to enter that character as direct text."
+msgstr "Một số công thức nào đó bắt đầu với dấu bằng (=). Hãy viết « \"=\" » để gõ ký tự đó dạng văn bản trực tiếp."