summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/thunderbird-l10n/vi/localization/vi/calendar/preferences.ftl
blob: 271cc46543f24395bb440795cf54ac959b42feaa (plain)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.

calendar-title = Lịch
calendar-title-reminder = Nhắc nhở
calendar-title-notification = Thông báo
calendar-title-category = Thể loại
dateformat-label =
    .value = Định dạng văn bản ngày:
    .accesskey = N
#   $date (String) - the formatted example date
dateformat-long =
    .label = Dài: { $date }
#   $date (String) - the formatted example date
dateformat-short =
    .label = Ngắn: { $date }
use-system-timezone-radio-button =
    .label = Sử dụng múi giờ hệ thống
set-timezone-manually-radio-button =
    .label = Đặt múi giờ theo cách thủ công
timezone-label =
    .value = Múi giờ:
weekstart-label =
    .value = Bắt đầu tuần vào:
    .accesskey = B
day-1-name =
    .label = Chủ nhật
day-2-name =
    .label = Thứ hai
day-3-name =
    .label = Thứ ba
day-4-name =
    .label = Thứ tư
day-5-name =
    .label = Thứ năm
day-6-name =
    .label = Thứ sáu
day-7-name =
    .label = Thứ bảy
show-weeknumber-label =
    .label = Hiển thị số tuần trong lượt xem và tháng nhỏ
    .accesskey = n
workdays-label =
    .value = Ngày làm việc:
day-1-checkbox =
    .label = ChN
    .accesskey = C
day-2-checkbox =
    .label = Th2
    .accesskey = 2
day-3-checkbox =
    .label = Th3
    .accesskey = 3
day-4-checkbox =
    .label = Th4
    .accesskey = 4
day-5-checkbox =
    .label = Th5
    .accesskey = 5
day-6-checkbox =
    .label = Th6
    .accesskey = 6
day-7-checkbox =
    .label = Th7
    .accesskey = 7
dayweek-legend = Hiển thị theo ngày và tuần
visible-hours-label =
    .value = Hiện:
    .accesskey = H
visible-hours-end-label =
    .value = giờ cùng một lúc
day-start-label =
    .value = Ngày bắt đầu lúc:
    .accesskey = N
day-end-label =
    .value = Ngày kết thúc lúc:
    .accesskey = y
midnight-label =
    .label = Nửa đêm
noon-label =
    .label = Trưa
location-checkbox =
    .label = Hiển thị địa chỉ
    .accesskey = L
multiweek-legend = Hiển thị theo nhiều tuần
number-of-weeks-label =
    .value = Số lượng tuần mà bạn muốn hiển thị (bao gồm cả các tuần trước đó):
    .accesskey = l
week-0-label =
    .label = không
week-1-label =
    .label = 1 tuần
week-2-label =
    .label = 2 tuần
week-3-label =
    .label = 3 tuần
week-4-label =
    .label = 4 tuần
week-5-label =
    .label = 5 tuần
week-6-label =
    .label = 6 tuần
previous-weeks-label =
    .value = Số lượng tuần trước đó mà bạn muốn hiển thị:
    .accesskey = S
todaypane-legend = Bảng ngày hôm nay
agenda-days =
    .value = Chương trình cho thấy:
    .accesskey = g
event-task-legend = Sự kiện và nhiệm vụ
default-length-label =
    .value = Độ dài sự kiện và nhiệm vụ mặc định:
    .accesskey = E
task-start-label =
    .value = Ngày bắt đầu:
task-start-1-label =
    .label = Không có
task-start-2-label =
    .label = Ngày bắt đầu
task-start-3-label =
    .label = Ngày kết thúc
task-start-4-label =
    .label = Ngày mai
task-start-5-label =
    .label = Tuần tới
task-start-6-label =
    .label = Liên quan đến thời gian hiện tại
task-start-7-label =
    .label = Liên quan đến bắt đầu
task-start-8-label =
    .label = Liên quan đến giờ tiếp theo
task-due-label =
    .value = Ngày đến hạn:
edit-intab-label =
    .label = Chỉnh sửa các sự kiện và tác vụ trong một thẻ thay vì trong cửa sổ hộp thoại.
    .accesskey = t
prompt-delete-label =
    .label = Nhắc trước khi xóa các sự kiện và tác vụ.
    .accesskey = V
accessibility-legend = Trợ năng
accessibility-colors-label =
    .label = Tối ưu hóa màu sắc cho khả năng tiếp cận
    .accesskey = c
reminder-legend = Khi đổ chuông báo:
reminder-play-checkbox =
    .label = Phát ra âm thanh
    .accesskey = s
reminder-play-alarm-button =
    .label = Phát
    .accesskey = P
reminder-default-sound-label =
    .label = Sử dụng âm thanh mặc định
    .accesskey = d
reminder-custom-sound-label =
    .label = Sử dụng tập tin âm thanh sau
    .accesskey = U
reminder-browse-sound-label =
    .label = Duyệt…
    .accesskey = B
reminder-dialog-label =
    .label = Hiển thị hộp thoại nhắc nhở
    .accesskey = x
missed-reminder-label =
    .label = Hiển thị lời nhắc nhở cho lịch có thể ghi
    .accesskey = m
reminder-default-legend = Mặc định nhắc nhở
default-snooze-label =
    .value = Độ dài báo lại mặc định:
    .accesskey = S
event-alarm-label =
    .value = Cài đặt nhắc nhở mặc định cho các sự kiện:
    .accesskey = e
alarm-on-label =
    .label = Bật
alarm-off-label =
    .label = Tắt
task-alarm-label =
    .value = Cài đặt nhắc nhở mặc định cho các tác vụ:
    .accesskey = a
event-alarm-time-label =
    .value = Thời gian mặc định một lời nhắc được đặt trước một sự kiện:
    .accesskey = u
task-alarm-time-label =
    .value = Thời gian mặc định một lời nhắc được đặt trước một tác vụ:
    .accesskey = o
calendar-notifications-customize-label = Thông báo có thể được tùy chỉnh cho từng lịch trong cửa sổ thuộc tính của lịch.
category-new-label = Phân mục mới
category-edit-label = Chỉnh sửa phân mục
category-overwrite-title = Cảnh báo: Trùng tên
category-overwrite = Đã tồn tại một phân mục có tên đó. Bạn có muốn ghi đè nó không?
category-blank-warning = Bạn phải nhập một tên phân mục.