summaryrefslogtreecommitdiffstats
path: root/thunderbird-l10n/vi/localization/vi/messenger/openpgp/openpgp.ftl
blob: 80520ec51649baacea09fb493461cdf3e51fd848 (plain)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
# This Source Code Form is subject to the terms of the Mozilla Public
# License, v. 2.0. If a copy of the MPL was not distributed with this
# file, You can obtain one at http://mozilla.org/MPL/2.0/.

e2e-intro-description = Để gửi thư được mã hóa hoặc được ký điện tử, bạn cần định cấu hình công nghệ mã hóa, OpenPGP hoặc S/MIME.
e2e-intro-description-more = Chọn khóa cá nhân của bạn để cho phép sử dụng OpenPGP hoặc chứng chỉ cá nhân của bạn để cho phép sử dụng S/MIME. Đối với khóa cá nhân hoặc chứng chỉ, bạn sở hữu khóa bí mật tương ứng.
e2e-signing-description = Chữ ký điện tử cho phép người nhận xác minh rằng thư đã được bạn gửi và nội dung của nó không bị thay đổi. Các thư được mã hóa luôn được ký theo mặc định.
e2e-sign-message =
    .label = Ký các thư không được mã hóa
    .accesskey = u
e2e-disable-enc =
    .label = Tắt mã hóa cho thư mới
    .accesskey = D
e2e-enable-enc =
    .label = Bật mã hóa cho thư mới
    .accesskey = n
e2e-enable-description = Bạn sẽ có thể tắt mã hóa cho từng thư.
e2e-advanced-section = Cài đặt nâng cao
e2e-attach-key =
    .label = Đính kèm khóa công khai của tôi khi thêm chữ ký số OpenPGP
    .accesskey = P
e2e-encrypt-subject =
    .label = Mã hóa chủ đề của thư OpenPGP
    .accesskey = b
e2e-encrypt-drafts =
    .label = Lưu trữ thư nháp ở định dạng được mã hóa
    .accesskey = r
# Do not translate "Autocrypt", it's the name of a standard.
e2e-autocrypt-headers =
    .label = Gửi (các) khóa công khai OpenPGP trong header của email để tương thích với Autocrypt
    .accesskey = t
openpgp-key-created-label =
    .label = Đã tạo
openpgp-key-expiry-label =
    .label = Hết hạn
openpgp-key-id-label =
    .label = ID khóa
openpgp-cannot-change-expiry = Đây là khóa có cấu trúc phức tạp, việc thay đổi ngày hết hạn không được hỗ trợ.
openpgp-key-man-title =
    .title = Trình quản lý khóa OpenPGP
openpgp-key-man-dialog-title = Trình quản lý khóa OpenPGP
openpgp-key-man-generate =
    .label = Cặp khóa mới
    .accesskey = K
openpgp-key-man-gen-revoke =
    .label = Chứng nhận thu hồi
    .accesskey = R
openpgp-key-man-ctx-gen-revoke-label =
    .label = Tạo & lưu chứng nhận thu hồi
openpgp-key-man-file-menu =
    .label = Tập tin
    .accesskey = F
openpgp-key-man-edit-menu =
    .label = Chỉnh sửa
    .accesskey = E
openpgp-key-man-view-menu =
    .label = Xem
    .accesskey = V
openpgp-key-man-generate-menu =
    .label = Tạo
    .accesskey = G
openpgp-key-man-keyserver-menu =
    .label = Keyserver
    .accesskey = K
openpgp-key-man-import-public-from-file =
    .label = Nhập (các) khóa công khai từ tập tin
    .accesskey = I
openpgp-key-man-import-secret-from-file =
    .label = Nhập (các) khóa bí mật từ tập tin
openpgp-key-man-import-sig-from-file =
    .label = Nhập (các) chứng nhận thư hồi từ tập tin
openpgp-key-man-import-from-clipbrd =
    .label = Nhập (các) khóa từ bộ nhớ tạm
    .accesskey = I
openpgp-key-man-import-from-url =
    .label = Nhập (các) khóa từ URL
    .accesskey = U
openpgp-key-man-export-to-file =
    .label = Xuất (các) khóa công khai vào tập tin
    .accesskey = E
openpgp-key-man-send-keys =
    .label = Gửi (các) khóa công khai qua email
    .accesskey = S
openpgp-key-man-backup-secret-keys =
    .label = Sao lưu (các) khóa bí mật vào tập tin
    .accesskey = B
openpgp-key-man-discover-cmd =
    .label = Khám phá khóa trực tuyến
    .accesskey = D
openpgp-key-man-publish-cmd =
    .label = Xuất bản
    .accesskey = P
openpgp-key-publish = Xuất bản
openpgp-key-man-discover-prompt = Để khám phá các khóa OpenPGP trực tuyến, trên máy chủ hoặc sử dụng giao thức WKD, hãy nhập địa chỉ email hoặc ID khóa.
openpgp-key-man-discover-progress = Đang tìm kiếm…
# Variables:
# $keyserver (String) - The address of a server that contains a directory of OpenPGP public keys
openpgp-key-publish-ok = Đã gửi khóa công khai tới "{ $keyserver }".
# Variables:
# $keyserver (String) - The address of a server that contains a directory of OpenPGP public keys
openpgp-key-publish-fail = Không thể gửi khóa công khai của bạn tới "{ $keyserver }".
openpgp-key-copy-key =
    .label = Sao chép khóa công khai
    .accesskey = C
openpgp-key-export-key =
    .label = Xuất khóa công khai vào tập tin
    .accesskey = E
openpgp-key-backup-key =
    .label = Sao lưu khóa bí mật vào tập tin
    .accesskey = B
openpgp-key-send-key =
    .label = Gửi khóa công khai qua email
    .accesskey = S
# Variables:
# $count (Number) - Number of keys ids to copy.
openpgp-key-man-copy-key-ids =
    .label =
        { $count ->
           *[other] Sao chép ID khóa vào khay nhớ tạm
        }
    .accesskey = K
# Variables:
# $count (Number) - Number of fingerprints to copy.
openpgp-key-man-copy-fprs =
    .label =
        { $count ->
           *[other] Sao chép dấu vân tay vào khay nhớ tạm
        }
    .accesskey = F
# Variables:
# $count (Number) - Number of public keys to copy.
openpgp-key-man-copy-to-clipboard =
    .label =
        { $count ->
           *[other] Sao chép khóa công khai vào khay nhớ tạm
        }
    .accesskey = P
openpgp-key-man-ctx-expor-to-file-label =
    .label = Xuất khóa sang tập tin
openpgp-key-man-ctx-copy =
    .label = Sao chép
    .accesskey = C
# Variables:
# $count (Number) - Number of fingerprints.
openpgp-key-man-ctx-copy-fprs =
    .label =
        { $count ->
           *[other] Dấu vân tay
        }
    .accesskey = F
# Variables:
# $count (Number) - Number of key ids.
openpgp-key-man-ctx-copy-key-ids =
    .label =
        { $count ->
           *[other] ID khóa
        }
    .accesskey = K
# Variables:
# $count (Number) - Number of public keys.
openpgp-key-man-ctx-copy-public-keys =
    .label =
        { $count ->
           *[other] Khóa công khai
        }
    .accesskey = P
openpgp-key-man-close =
    .label = Đóng
openpgp-key-man-reload =
    .label = Tải lại bộ nhớ đệm khóa
    .accesskey = R
openpgp-key-man-change-expiry =
    .label = Thay đổi ngày hết hạn
    .accesskey = E
openpgp-key-man-refresh-online =
    .label = Làm mới trực tuyến
    .accesskey = R
openpgp-key-man-ignored-ids =
    .label = Địa chỉ email
openpgp-key-man-del-key =
    .label = Xóa (các) khóa
    .accesskey = D
openpgp-delete-key =
    .label = Xóa khóa
    .accesskey = D
openpgp-key-man-revoke-key =
    .label = Thu hồi khóa
    .accesskey = R
openpgp-key-man-key-props =
    .label = Thuộc tính khóa
    .accesskey = K
openpgp-key-man-key-more =
    .label = Thêm
    .accesskey = m
openpgp-key-man-view-photo =
    .label = ID ảnh
    .accesskey = p
openpgp-key-man-ctx-view-photo-label =
    .label = Xem ID ảnh
openpgp-key-man-show-invalid-keys =
    .label = Hiển thị các khóa không hợp lệ
    .accesskey = D
openpgp-key-man-show-others-keys =
    .label = Hiển thị chìa khóa từ người khác
    .accesskey = O
openpgp-key-man-user-id-label =
    .label = Tên
openpgp-key-man-fingerprint-label =
    .label = Vân tay
openpgp-key-man-select-all =
    .label = Chọn tất cả các khóa
    .accesskey = a
openpgp-key-man-empty-tree-tooltip =
    .label = Nhập cụm từ tìm kiếm vào ô bên trên
openpgp-key-man-nothing-found-tooltip =
    .label = Không có khóa nào phù hợp với cụm từ tìm kiếm của bạn
openpgp-key-man-please-wait-tooltip =
    .label = Vui lòng đợi trong khi các khóa đang được tải…
openpgp-key-man-filter-label =
    .placeholder = Tìm kiếm khóa
openpgp-key-man-select-all-key =
    .key = A
openpgp-key-man-key-details-key =
    .key = I
openpgp-ign-addr-intro = Bạn chấp nhận sử dụng khóa này cho các địa chỉ email đã chọn sau:
openpgp-key-details-doc-title = Thuộc tính khóa
openpgp-key-details-signatures-tab =
    .label = Chứng chỉ
openpgp-key-details-structure-tab =
    .label = Cấu trúc
openpgp-key-details-uid-certified-col =
    .label = ID người dùng / Được chứng nhận bởi
openpgp-key-details-key-id-label = ID khóa
openpgp-key-details-id-label =
    .label = ID
openpgp-key-details-key-type-label = Kiểu
openpgp-key-details-attr-ignored = Cảnh báo: Khóa này có thể không hoạt động như mong đợi vì một số thuộc tính của nó không an toàn và có thể bị bỏ qua.
openpgp-key-details-attr-upgrade-sec = Bạn nên nâng cấp các thuộc tính không an toàn.
openpgp-key-details-attr-upgrade-pub = Bạn nên yêu cầu chủ khóa này nâng cấp các thuộc tính không an toàn.
openpgp-key-details-upgrade-unsafe =
    .label = Nâng cấp thuộc tính không an toàn
    .accesskey = P
openpgp-key-details-upgrade-ok = Đã nâng cấp khóa thành công. Bạn nên chia sẻ khóa công khai đã nâng cấp với các đối tác của mình.
openpgp-key-details-algorithm-label =
    .label = Thuật toán
openpgp-key-details-size-label =
    .label = Kích thước
openpgp-key-details-created-label =
    .label = Được tạo
openpgp-key-details-created-header = Được tạo
openpgp-key-details-expiry-label =
    .label = Hết hạn
openpgp-key-details-expiry-header = Hết hạn
openpgp-key-details-usage-label =
    .label = Sử dụng
openpgp-key-details-fingerprint-label = Vân tay
openpgp-key-details-legend-secret-missing = Đối với các khóa được đánh dấu bằng (!), khóa bí mật không khả dụng.
openpgp-key-details-sel-action =
    .label = Chọn hành động…
    .accesskey = S
openpgp-card-details-close-window-label =
    .buttonlabelaccept = Đóng
openpgp-acceptance-rejected-label =
    .label = Không, từ chối khóa này.
openpgp-acceptance-undecided-label =
    .label = Chưa, để sau.
openpgp-acceptance-unverified-label =
    .label = Có, nhưng tôi chưa xác minh rằng đó là khóa chính xác.
openpgp-acceptance-verified-label =
    .label = Có, tôi đã trực tiếp xác minh chìa khóa này có vân tay chính xác.
key-accept-personal =
    Đối với khóa này, bạn có cả phần công khai và phần bí mật. Bạn có thể sử dụng nó như một chìa khóa cá nhân.
    Nếu khóa này được người khác đưa cho bạn, thì đừng sử dụng nó làm khóa cá nhân.
openpgp-personal-no-label =
    .label = Không, đừng sử dụng nó làm khóa cá nhân của tôi.
openpgp-personal-yes-label =
    .label = Có, hãy coi khóa này như một khóa cá nhân.
openpgp-passphrase-protection =
    .label = Bảo vệ bằng cụm mật khẩu
openpgp-passphrase-status-unprotected = Không được bảo vệ
openpgp-passphrase-status-primary-password = Được bảo vệ bằng mật khẩu chính của { -brand-short-name }
openpgp-passphrase-status-user-passphrase = Được bảo vệ bằng cụm mật khẩu
openpgp-passphrase-instruction-unprotected = Đặt cụm mật khẩu để bảo vệ khóa này
openpgp-passphrase-instruction-primary-password = Hoặc bảo vệ khóa này bằng cụm mật khẩu riêng
openpgp-passphrase-instruction-user-passphrase = Mở khóa khóa này để thay đổi bảo vệ của nó.
openpgp-passphrase-unlock = Mở khóa
openpgp-passphrase-unlocked = Khóa đã mở khóa thành công.
openpgp-remove-protection = Xóa bảo vệ cụm mật khẩu
openpgp-use-primary-password = Xóa cụm mật khẩu và bảo vệ bằng mật khẩu chính
openpgp-passphrase-new = Cụm mật khẩu mới
openpgp-passphrase-new-repeat = Xác nhận cụm mật khẩu mới
openpgp-passphrase-set = Đặt cụm mật khẩu
openpgp-passphrase-change = Thay đổi cụm mật khẩu
openpgp-copy-cmd-label =
    .label = Sao chép

## e2e encryption settings

#   $identity (String) - the email address of the currently selected identity
openpgp-description-no-key = { -brand-short-name } không có khóa OpenPGP cá nhân cho <b>{ $identity }</b>
#   $count (Number) - the number of configured keys associated with the current identity
#   $identity (String) - the email address of the currently selected identity
openpgp-description-has-keys =
    { $count ->
       *[other] { -brand-short-name } đã tìm thấy { $count } khóa OpenPGP cá nhân được liên kết với <b>{ $identity }</b>
    }
#   $key (String) - the currently selected OpenPGP key
openpgp-selection-status-have-key = Cấu hình hiện tại của bạn sử dụng ID khóa <b>{ $key }</b>
#   $key (String) - the currently selected OpenPGP key
openpgp-selection-status-error = Cấu hình hiện tại của bạn sử dụng khóa <b>{ $key }</b>, khóa này đã hết hạn.
openpgp-add-key-button =
    .label = Thêm khóa…
    .accesskey = A
e2e-learn-more = Tìm hiểu thêm
openpgp-keygen-success = Khóa OpenPGP đã được tạo thành công!
openpgp-keygen-import-success = Đã nhập khóa OpenPGP thành công!

## OpenPGP Key selection area

openpgp-radio-none =
    .label = Không có
openpgp-radio-none-desc = Đừng sử dụng OpenPGP cho danh tính này.
openpgp-radio-key-not-usable = Không thể sử dụng khóa này làm khóa cá nhân vì khóa bí mật bị thiếu!
openpgp-radio-key-not-accepted = Để sử dụng khóa này, bạn phải phê duyệt nó như một khóa cá nhân!
openpgp-radio-key-not-found = Không thể tìm thấy khóa này! Nếu bạn muốn sử dụng nó, bạn phải nhập nó vào { -brand-short-name }.
#   $date (String) - the future expiration date of when the OpenPGP key will expire
openpgp-radio-key-expires = Hết hạn vào: { $date }
#   $date (String) - the past expiration date of when the OpenPGP key expired
openpgp-radio-key-expired = Đã hết hạn vào: { $date }
openpgp-key-expires-within-6-months-icon =
    .title = Khóa sẽ hết hạn sau chưa đầy 6 tháng
openpgp-key-has-expired-icon =
    .title = Khóa đã hết hạn
openpgp-key-expand-section =
    .tooltiptext = Thêm thông tin
openpgp-key-revoke-title = Thu hồi khóa
openpgp-key-edit-title = Thay đổi khóa OpenPGP
openpgp-key-edit-date-title = Gia hạn ngày hết hạn
openpgp-manager-description = Sử dụng Trình quản lý khóa OpenPGP để xem và quản lý khóa công khai của các đối tác của bạn và tất cả các khóa khác không được liệt kê ở trên.
openpgp-manager-button =
    .label = Trình quản lý khóa OpenPGP
    .accesskey = K

## Strings in keyDetailsDlg.xhtml

key-type-public = khóa công khai
key-type-primary = khóa chính
key-type-subkey = khóa con
key-type-pair = cặp khóa (khóa bí mật và khóa công khai)
key-expiry-never = không bao giờ
key-usage-encrypt = Mã hóa
key-usage-sign = Ký
key-usage-authentication = Xác thực
key-does-not-expire = Khóa không hết hạn
# Variables:
# $keyExpiry (String) - Date the key expired on.
key-expired-date = Khóa hết hạn vào { $keyExpiry }
key-expired-simple = Khóa đã hết hạn
key-revoked-simple = Khóa đã bị thu hồi
key-do-you-accept = Bạn có chấp nhận khóa này để xác minh chữ ký số và mã hóa tin nhắn không?
# Variables:
# $addr (String) - Email address the key claims it belongs to.
key-verification = Xác minh dấu vân tay của khóa bằng kênh liên lạc an toàn không phải email để đảm bảo rằng đó thực sự là khóa của { $addr }.

## Strings enigmailMsgComposeOverlay.js

# Variables:
# $problem (String) - Error message from key usability check.
cannot-use-own-key-because = Không thể gửi tin nhắn vì có sự cố với khóa cá nhân của bạn. { $problem }
window-locked = Cửa sổ soạn thảo bị khóa; đã hủy gửi

## Strings in keyserver.jsm

keyserver-error-aborted = Đã hủy
keyserver-error-unknown = Đã có lỗi xảy ra
keyserver-error-import-error = Không thể nhập khóa đã tải xuống.

## Strings in mimeWkdHandler.jsm

wkd-message-body-req =
    Nhà cung cấp dịch vụ email của bạn đã xử lý yêu cầu tải khóa công khai của bạn lên Thư mục khóa web OpenPGP.
    Vui lòng xác nhận để hoàn tất việc xuất bản khóa công khai của bạn.
wkd-message-body-process =
    Đây là email liên quan đến quá trình xử lý tự động để tải khóa công khai của bạn lên Thư mục khóa web OpenPGP.
    Bạn không cần phải thực hiện bất kỳ thao tác thủ công nào tại thời điểm này.

## Strings in persistentCrypto.jsm

# Variables:
# $subject (String) - Subject of the message.
converter-decrypt-body-failed =
    Không thể giải mã thư có chủ đề
    { $subject }.
    Bạn muốn thử lại bằng một cụm mật khẩu khác hay bạn muốn bỏ qua tin nhắn?

## Strings filters.jsm

filter-folder-required = Bạn phải chọn một thư mục đích.
filter-decrypt-move-warn-experimental =
    Cảnh báo - hành động bộ lọc “Giải mã vĩnh viễn” có thể dẫn đến các thư bị phá hủy.
    Chúng tôi thực sự khuyên bạn trước tiên nên thử bộ lọc “Tạo bản sao được giải mã”, kiểm tra kết quả một cách cẩn thận và chỉ bắt đầu sử dụng bộ lọc này khi bạn hài lòng với kết quả.
filter-term-pgpencrypted-label = OpenPGP được mã hóa
filter-key-required = Bạn phải chọn một khóa người nhận.
# Variables:
# $desc (String) - Email address to look for a key of.
filter-key-not-found = Không thể tìm thấy khóa mã hóa cho ‘{ $desc }’.
# Variables:
# $desc (String) - The ID of a secret key that is required to read the email after the user executes the current action.
filter-warn-key-not-secret =
    Cảnh báo - hành động bộ lọc “Mã hóa thành khóa” thay thế người nhận.
    Nếu bạn không có khóa bí mật cho ‘{ $desc }’, bạn sẽ không thể đọc email được nữa.

## Strings filtersWrapper.jsm

filter-decrypt-move-label = Giải mã vĩnh viễn (OpenPGP)
filter-decrypt-copy-label = Tạo bản sao được giải mã (OpenPGP)
filter-encrypt-label = Mã hóa thành khóa (OpenPGP)

## Strings in enigmailKeyImportInfo.js

import-info-title =
    .title = Thành công! Các khóa đã được nhập
import-info-bits = Bit
import-info-created = Đã tạo
import-info-fpr = Dấu vân tay
import-info-no-keys = Không có khóa nào được nhập.

## Strings in enigmailKeyManager.js

import-from-clip = Bạn có muốn nhập (các) khóa từ khay nhớ tạm không?
import-from-url = Tải xuống khóa công khai từ URL này:
copy-to-clipbrd-failed = Không thể sao chép (các) khóa đã chọn vào khay nhớ tạm.
copy-to-clipbrd-ok = Đã sao chép (các) khóa vào khay nhớ tạm
# Variables:
# $userId (String) - User id of the key.
delete-secret-key =
    CẢNH BÁO: Bạn sắp xóa khóa bí mật!
    
    Nếu bạn xóa khóa bí mật của mình, bạn sẽ không thể giải mã bất kỳ thông báo nào được mã hóa cho khóa đó nữa, cũng như không thể thu hồi nó.
    
    Bạn có thực sự muốn xóa CẢ HAI, khóa bí mật và khóa công khai
    ‘{ $userId }’?
delete-mix =
    CẢNH BÁO: Bạn sắp xóa khóa bí mật!
    Nếu bạn xóa khóa bí mật của mình, bạn sẽ không thể giải mã bất kỳ thư nào được mã hóa cho khóa đó nữa.
    Bạn có thực sự muốn xóa CẢ HAI, khóa bí mật và khóa công khai đã chọn không?
# Variables:
# $userId (String) - User id of the key.
delete-pub-key =
    Bạn có muốn xóa khóa công khai không
    "{ $userId }"?
delete-selected-pub-key = Bạn có muốn xóa các khóa công khai không?
refresh-all-question = Bạn đã không chọn bất kỳ khóa nào. Bạn có muốn làm mới TẤT CẢ các khóa không?
key-man-button-export-sec-key = Xuất &khóa bí mật
key-man-button-export-pub-key = Chỉ xuất khóa &công khai
key-man-button-refresh-all = &Làm mới tất cả các khóa
key-man-loading-keys = Đang tải khóa, vui lòng đợi…
no-key-selected = Bạn nên chọn ít nhất một khóa để thực hiện thao tác đã chọn
export-to-file = Xuất khóa công khai vào tập tin
export-keypair-to-file = Xuất khóa bí mật và khóa công khai thành tập tin
export-secret-key = Bạn có muốn đưa khóa bí mật vào tập tin khóa OpenPGP đã lưu không?
save-keys-ok = Khóa đã được lưu thành công
save-keys-failed = Không thể lưu khóa
refresh-key-warn = Cảnh báo: tùy thuộc vào số lượng khóa và tốc độ kết nối, việc làm mới tất cả các khóa có thể là một quá trình khá dài!
preview-failed = Không thể đọc tập tin khóa công khai.
# Variables:
# $reason (String) - Error description.
general-error = Lỗi: { $reason }
dlg-button-delete = Xóa (&D)

## Account settings export output

openpgp-export-public-success = <b>Đã xuất thành công khóa công khai!</b>
openpgp-export-public-fail = <b>Không thể xuất khóa công khai đã chọn!</b>
openpgp-export-secret-success = <b>Đã xuất khóa bí mật!</b>
openpgp-export-secret-fail = <b>Không thể xuất khóa bí mật đã chọn!</b>

## Strings in keyObj.jsm
## Variables:
## $userId (String) - The name and/or email address that is mentioned in the key's information.
## $keyId (String) - Key id for the key entry.

key-ring-pub-key-revoked = Khóa { $userId } (ID khóa { $keyId }) đã bị thu hồi.
key-ring-pub-key-expired = Khóa { $userId } (ID khóa { $keyId }) đã hết hạn.
key-ring-no-secret-key = Dường như bạn không có khóa bí mật cho { $userId } (ID khóa { $keyId }) trên khóa của mình; bạn không thể sử dụng khóa để ký.
key-ring-pub-key-not-for-signing = Không thể sử dụng khóa { $userId } (ID khóa { $keyId }) để ký.
key-ring-pub-key-not-for-encryption = Không thể sử dụng khóa { $userId } (ID khóa { $keyId }) để mã hóa.
key-ring-enc-sub-keys-revoked = Tất cả các khóa mã hóa con của khóa { $userId } (ID khóa { $keyId }) đã bị thu hồi.
key-ring-enc-sub-keys-expired = Tất cả các khóa mã hóa con của khóa { $userId } (ID khóa { $keyId }) đã hết hạn.

## Strings in gnupg-keylist.jsm

keyring-photo = Hình ảnh
user-att-photo = Thuộc tính người dùng (hình ảnh JPEG)

## Strings in key.jsm

already-revoked = Khóa này đã bị thu hồi trước đó.
#   $keyId (String) - the id of the key being revoked
revoke-key-already-revoked = Khóa 0x{ $keyId } đã bị thu hồi trước đó.
key-man-button-revoke-key = Thu hồi khóa (&R)
openpgp-key-revoke-success = Đã thu hồi khóa thành công.
after-revoke-info =
    Khóa đã bị thu hồi.
    Chia sẻ lại khóa công khai này bằng cách gửi qua email hoặc tải lên máy chủ để cho người khác biết rằng bạn đã thu hồi khóa của mình.
    Ngay sau khi phần mềm được người khác sử dụng biết về việc thu hồi, nó sẽ ngừng sử dụng khóa cũ của bạn.
    Nếu bạn đang sử dụng khóa mới cho cùng một địa chỉ email và bạn đính kèm khóa công khai mới vào các email bạn gửi, thì thông tin về khóa cũ đã thu hồi của bạn sẽ tự động được đưa vào.

## Strings in keyRing.jsm & decryption.jsm

key-man-button-import = Nhập (&I)
delete-key-title = Xóa khóa OpenPGP
key-in-use-title = Khóa OpenPGP hiện đang được sử dụng
delete-key-in-use-description = Không thể tiếp tục! Chìa khóa bạn đã chọn để xóa hiện đang được sử dụng bởi danh tính này. Chọn một khóa khác hoặc chọn không có khóa nào và thử lại.
revoke-key-in-use-description = Không thể tiếp tục! Chìa khóa bạn đã chọn để thu hồi hiện đang được sử dụng bởi danh tính này. Chọn một khóa khác hoặc chọn không có khóa nào và thử lại.

## Strings used in errorHandling.jsm

# $keySpec (String) - Key id.
key-error-not-accepted-as-personal = Bạn chưa xác nhận rằng khóa có ID ‘{ $keySpec }’ là khóa cá nhân của bạn.

## Strings used in enigmailKeyManager.js & windows.jsm

need-online = Chức năng bạn đã chọn không khả dụng ở chế độ ngoại tuyến. Vui lòng truy cập trực tuyến và thử lại.

## Strings used in keyRing.jsm & keyLookupHelper.jsm

no-key-found2 = Chúng tôi không thể tìm thấy bất kỳ khóa có thể sử dụng nào phù hợp với tiêu chí tìm kiếm được chỉ định.
no-update-found = Bạn đã có các khóa được phát hiện trực tuyến.

## Strings used in keyRing.jsm & GnuPGCryptoAPI.jsm


## Strings used in keyRing.jsm

import-key-confirm = Nhập (các) khóa công khai được nhúng trong thư?
fail-key-import = Lỗi - nhập khóa không thành công
# Variables:
# $output (String) - File that writing was attempted to.
file-write-failed = Không thể ghi vào tập tin { $output }
confirm-permissive-import = Nhập không thành công. Khóa bạn đang cố gắng nhập có thể bị hỏng hoặc sử dụng các thuộc tính không xác định. Bạn có muốn cố gắng nhập các bộ phận chính xác không? Điều này có thể dẫn đến việc nhập các khóa không đầy đủ và không sử dụng được.

## Strings used in trust.jsm

key-valid-unknown = không rõ
key-valid-invalid = không hợp lệ
key-valid-disabled = đã vô hiệu hóa
key-valid-revoked = bị thu hồi
key-valid-expired = đã hết hạn
key-trust-untrusted = không đáng tin cậy
key-trust-full = đáng tin cậy
key-trust-group = (nhóm)

## Strings used in commonWorkflows.js

import-key-file = Nhập tập tin khóa OpenPGP
gnupg-file = Tập tin GnuPG
import-keys-failed = Nhập khóa không thành công
# Variables:
# $key (String) - Key id to unlock.
# $date (String) - The date on which the key was created
# $username_and_email (String) - The user name, and/or the email address which the key owner has set for the key.
passphrase-prompt2 = Nhập cụm mật khẩu để mở khóa bí mật có ID { $key }, được tạo { $date }, { $username_and_email }
# Variables:
# $subkey (String) - Key id to unlock, which is a subkey.
# $key (String) - This is the main key, to which the subkey belongs.
# $date (String) - The date on which the key was created
# $username_and_email (String) - The user name, and/or the email address which the key owner has set for the key.
passphrase-prompt2-sub = Nhập cụm mật khẩu để mở khóa bí mật có ID { $subkey }, là khóa con của khóa ID { $key }, được tạo { $date }, { $username_and_email }
file-to-big-to-import = Tập tin này quá lớn. Vui lòng không nhập một bộ khóa lớn cùng một lúc.

## Strings used in enigmailKeygen.js

gen-going = Đã ở trong quá trình tạo khóa!
keygen-missing-user-name = Không có tên được chỉ định cho tài khoản/danh tính đã chọn. Vui lòng nhập một giá trị vào trường  “Tên của bạn” trong cài đặt tài khoản.
expiry-too-short = Khóa của bạn phải có giá trị trong ít nhất một ngày.
expiry-too-long = Bạn không thể tạo khóa hết hạn sau hơn 100 năm.
# Variables:
# $id (String) - Name and/or email address to generate keys for.
key-confirm = Tạo khóa công khai và khóa bí mật cho ‘{ $id }’?
key-man-button-generate-key = &Tạo khóa
key-abort = Hủy việc tạo khóa?
key-man-button-generate-key-abort = &Huỷ bỏ tạo khoá
key-man-button-generate-key-continue = &Tiếp tục tạo khóa

## Strings used in enigmailMessengerOverlay.js

failed-decrypt = Lỗi - giải mã không thành công
fix-broken-exchange-msg-failed = Không thể sửa chữa thư này.
# Variables:
# $attachment (String) - File name of the signature file.
attachment-no-match-from-signature = Tập tin chữ ký ‘{ $attachment }’ với tập tin đính kèm không khớp
# Variables:
# $attachment (String) - File name of the attachment.
attachment-no-match-to-signature = Tập tin đính kèm ‘{ $attachment }’ với tập tin chữ ký không khớp
# Variables:
# $attachment (String) - File name of the attachment
signature-verified-ok = Chữ ký cho tập tin đính kèm { $attachment } đã được xác minh thành công
# Variables:
# $attachment (String) - File name of the attachment
signature-verify-failed = Không thể xác minh chữ ký cho tập tin đính kèm { $attachment }
decrypt-ok-no-sig =
    Cảnh báo
    Giải mã thành công nhưng không thể xác minh chính xác chữ ký
msg-ovl-button-cont-anyway = &Vẫn tiếp tục
enig-content-note = *Các tập tin đính kèm cho thư này chưa được ký hoặc chưa được mã hóa*

## Strings used in enigmailMsgComposeOverlay.js

msg-compose-button-send = &Gửi thư
msg-compose-details-button-label = Chi tiết…
msg-compose-details-button-access-key = D
send-aborted = Thao tác gửi đã bị hủy bỏ.
# Variables:
# $key (String) - Key id.
key-not-trusted = Không đủ tin cậy cho khóa ‘{ $key }’
# Variables:
# $key (String) - Key id.
key-not-found = Không tìm thấy khóa ‘{ $key }’
# Variables:
# $key (String) - Key id.
key-revoked = Đã thu hồi khóa ‘{ $key }’
# Variables:
# $key (String) - Key id.
key-expired = Khóa ‘{ $key }’ đã hết hạn
msg-compose-internal-error = Đã xảy ra một lỗi nội bộ.
keys-to-export = Chọn khóa OpenPGP để chèn
msg-compose-partially-encrypted-inlinePGP =
    Thư bạn đang trả lời chứa cả phần không được mã hóa và phần được mã hóa. Nếu ban đầu người gửi không thể giải mã một số phần thư, bạn có thể đang làm rò rỉ thông tin bí mật mà ban đầu người gửi không thể giải mã.
    Vui lòng xem xét xóa tất cả văn bản được trích dẫn khỏi thư trả lời của bạn cho người gửi này.
msg-compose-cannot-save-draft = Lỗi khi lưu bản nháp
msg-compose-partially-encrypted-short = Cẩn thận với việc rò rỉ thông tin nhạy cảm - email được mã hóa một phần.
quoted-printable-warn =
    Bạn đã bật mã hóa ‘quoted-printable’ để gửi thư. Điều này có thể dẫn đến việc giải mã và/hoặc xác minh thư của bạn không chính xác.
    Bạn có muốn tắt gửi thư ‘quoted-printable’ ngay bây giờ?
# Variables:
# $width (Number) - Number of characters per line.
minimal-line-wrapping =
    Bạn đã đặt số lượng ký tự trong một dòng là { $width } kí tự. Để mã hóa và/hoặc ký chính xác, giá trị này ít nhất phải là 68.
    Bạn có muốn đặt lại giá trị của nó thành 68 kí tự ngay bây giờ không?
sending-news =
    Thao tác gửi được mã hóa đã bị hủy bỏ.
    Không thể mã hóa thư này vì có người nhận trong nhóm tin. Vui lòng gửi lại tin nhắn mà không mã hóa.
send-to-news-warning =
    Cảnh báo: bạn sắp gửi một email được mã hóa đến một nhóm tin.
    Điều này không được khuyến khích vì nó chỉ có ý nghĩa nếu tất cả các thành viên trong nhóm có thể giải mã thông điệp, tức là tin nhắn cần được mã hóa bằng khóa của tất cả những người tham gia nhóm. Vui lòng chỉ gửi tin nhắn này nếu bạn biết chính xác những gì bạn đang làm.
    Tiếp tục?
save-attachment-header = Lưu tập tin đính kèm được giải mã
possibly-pgp-mime = Có thể thư được mã hóa hoặc ký tên PGP/MIME; sử dụng chức năng 'Giải mã/Xác minh' để xác minh
# Variables:
# $key (String) - Sender email address.
cannot-send-sig-because-no-own-key = Không thể ký điện tử thông báo này vì bạn chưa định cấu hình mã hóa đầu cuối cho <{ $key }>
# Variables:
# $key (String) - Sender email address.
cannot-send-enc-because-no-own-key = Không thể gửi thư đã mã hóa này vì bạn chưa định cấu hình mã hóa đầy cuối cho <{ $key }>

## Strings used in decryption.jsm

# Variables:
# $key (String) - Newline separated list of a tab character then name and/or email address mentioned in the key followed by the key id in parenthesis.
do-import-multiple =
    Nhập các khóa sau?
    { $key }
# Variables:
# $name (String) - Name and/or email address mentioned in the key.
# $id (String) - Key id of the key.
do-import-one = Nhập { $name } ({ $id })?
cant-import = Lỗi khi nhập khóa công khai
unverified-reply = Phần thư thụt lề (trả lời) có thể đã được sửa đổi
key-in-message-body = Một khóa đã được tìm thấy trong nội dung thư. Nhấp vào 'Nhập khóa' để nhập khóa
sig-mismatch = Lỗi - Chữ ký không khớp
invalid-email = Lỗi - (Các) địa chỉ email không hợp lệ
# Variables:
# $name (String) - File name of the attachment.
attachment-pgp-key =
    Tập tin đính kèm ‘{ $name }’ mà bạn đang mở có vẻ là một tập tin khóa OpenPGP.
    Nhấp vào 'Nhập' để nhập các khóa có trong hoặc 'Xem' để xem nội dung tập tin trong cửa sổ trình duyệt
dlg-button-view = &Xem

## Strings used in enigmailMsgHdrViewOverlay.js

decrypted-msg-with-format-error = Thư đã được giải mã (đã khôi phục định dạng email PGP bị hỏng có thể do máy chủ Exchange cũ gây ra, do đó, kết quả có thể không hoàn hảo để đọc)

## Strings used in encryption.jsm

not-required = Lỗi - không cần mã hóa

## Strings used in windows.jsm

no-photo-available = Không có sẵn ảnh
# Variables:
# $photo (String) - Path of the photo in the key.
error-photo-path-not-readable = Không thể đọc đường dẫn ảnh ‘{ $photo }’
debug-log-title = Nhật ký gỡ lỗi OpenPGP

## Strings used in dialog.jsm

# This string is followed by either repeat-suffix-singular if $count is 1 or else
# by repeat-suffix-plural.
# Variables:
# $count (Number) - Number of times the alert will repeat.
repeat-prefix = Cảnh báo này sẽ lặp lại { $count }
repeat-suffix-singular = lần nữa.
repeat-suffix-plural = lần nữa.
no-repeat = Cảnh báo này sẽ không được hiển thị lại.
dlg-keep-setting = Nhớ câu trả lời của tôi và không hỏi lại tôi
dlg-button-ok = &OK
dlg-button-close = Đóng (&C)
dlg-button-cancel = &Hủy bỏ
dlg-no-prompt = Không hiện lại hộp thoại này
enig-prompt = Lời nhắc OpenPGP
enig-confirm = Xác nhận OpenPGP
enig-alert = Cảnh báo OpenPGP
enig-info = Thông tin OpenPGP

## Strings used in persistentCrypto.jsm

dlg-button-retry = &Thử lại
dlg-button-skip = &Bỏ qua

## Strings used in enigmailMsgBox.js

enig-alert-title =
    .title = Cảnh báo OpenPGP